Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định<br />
Trường THPT Số 2 An Nhơn<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2011-2012)<br />
Môn: SINH HỌC ( Ban Cơ bản ) Khối: 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)<br />
………………………………………………………….<br />
Mã đề: 123<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)<br />
Câu 1: Một phân tử ADN dài 510 nm, có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Số liên<br />
kết hiđrô của phân tử ADN là:<br />
A. 3900<br />
B. 1800<br />
C. 3600<br />
D. 1950<br />
Câu 2: Hạt kín là thực vật:<br />
A. Tinh trùng có roi<br />
B. Chưa có hệ mạch<br />
C. Hạt không được bảo vệ trong quả<br />
D. Thụ phấn nhờ gió<br />
Câu 3: Oxi tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp là từ:<br />
A. Nước ( H2 O)<br />
B. Glucôzơ<br />
C. CO2<br />
D. Prôtêin<br />
Câu 4: Tập hợp nào gồm các nguyên tố sinh học phổ biến trong cơ thể sống?<br />
A. C, O, N, Cl, Mg, S<br />
B. C, H, O, N, Ca, P<br />
C. H, O, Ca, K, P<br />
D. C, H, O, K, P, S<br />
Câu 5: Giới Thực vật gồm những ngành nào?<br />
A. Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín<br />
B. Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín<br />
C. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín<br />
D. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín<br />
Câu 6: Bản chất hóa học của enzim là:<br />
A. Prôtêin<br />
B. Lipit<br />
C. Cacbonhiđrat<br />
D. Axit nuclêit<br />
Câu 7: Cấu tạo màng tế bào cơ bản gồm:<br />
A. Hai lớp lipit trên có các lỗ tạo bởi prôtêin xuyên màng<br />
B. Hai lớp phân tử lipit và một lớp phân tử prôtêin ở giữa<br />
C. Các phân tử lipit xen đều đặn với các phân tử prôtêin<br />
D. Lớp phân tử kép phôtpholipit được xen kẻ bởi những phân tử prôtêin và một lượng nhỏ pôlisaccarit.<br />
Câu 8: Đặc điểm nổi bật của tế bào nhân sơ là:<br />
A. Chưa có thành tế bào<br />
B. Chưa có màng sinh chất<br />
C. Chưa có nhân hồn chỉnh<br />
D. Chưa có ADN<br />
Câu 9: ribôxôm thường có nhiều trong loại tế bào chuyên tổng hợp chất nào?<br />
A. Lipit<br />
B. Cacbonhiđrat<br />
C. Prôtêin<br />
D. Photpholipit<br />
Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở :<br />
A. Màng tilacôit<br />
B. Chất nền của lục lạp<br />
C. Bào tương<br />
D. Ti thể<br />
Câu 11: Hoạt tính của enzim tỉ lệ thuận với:<br />
A. nồng độ cơ chất<br />
B. Độ pH<br />
C. Nhiệt độ<br />
D. Nồng độ enzim<br />
Câu 12: Chức năng của lục lạp là?<br />
A. Chuyển hố năng trong chất hữu cơ thành hố năng trong ATP<br />
B. Chuyển hố năng lượng mặt trời thành hố năng trong các chất hữu cơ<br />
C. Sản xuất cacbonhiđrat từ CO2 và O2<br />
D. Chuyên tổng hợp prôtêin<br />
Câu 13: Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất là:<br />
A. Khuếch tán qua kênh<br />
B. Khuếch tán trực tiếp<br />
C. Vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi nồng độ cao D. Thẩm thấu<br />
Câu 14: Trong quá trình phân giải glucôzơ, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP?<br />
A. Giai đoạn đường phân<br />
B. Hai giai đoạn đầu.<br />
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp<br />
D. Chu trình Crep<br />
Câu 15: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào là gì?<br />
A. Cacbonhiđrat, lipit, axitnuclêic và glicôgen<br />
B. Cacbonhiđrat, lipit, axit amin và prôtêin<br />
C. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và cellulôzơ<br />
D. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic<br />
Câu 16: ATP được coi là đồng tiền năng lượng của tế bào, vì :<br />
A. Nó vô cùng bền vững<br />
B. Các liên kết phôtphat cao năng của nó dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 123<br />
<br />
C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngồi cơ thể<br />
D. Có khả năng dễ dàng nhường năng lượng, chất cung cấp năng lượng phổ biến trong tế bào<br />
Câu 17: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:<br />
A. Tinh bột<br />
B. Cacbonhiđrat<br />
C. Đường đôi<br />
D. xenlulôzơ<br />
Câu 18: Chức năng của ARN thông tin xem như là:<br />
A. Vật mang thông tin di truyền<br />
B. Khuôn dịch mã<br />
C. Người phiên dịch<br />
D. Nhà máy tổng hợp prôtêin<br />
Câu 19: Một phân tử ADN dài 5100A0 , có 3600 liên kết hiđrô. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là:<br />
A. A=T=450 ; G=X=300<br />
B. A=T=900 ; G=X=600<br />
C. A=T=600 ; G=X=900<br />
D. A=T=300 ; G=X=450<br />
Câu 20: Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa được xenlulôzơ?<br />
A. Không có xenlulaza<br />
B. Không có amilaza<br />
C. Xenlulôzơ là chất độc<br />
D. Xenlulôzơ là đường đa<br />
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5đ)<br />
Câu 1.(1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các chữ cái ở đầu câu (a, b, c …) ở cột B vào các số thứ tự ở các câu<br />
cột A trong bảng sau đây sao cho hợp nghĩa:( 1,5 đ)<br />
Chọn<br />
Cột A<br />
CộtB<br />
...<br />
1.Pha sáng của quang hợp diễn ra ở<br />
a/…cường độ quang hợp khác nhau<br />
….<br />
<br />
2.Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ<br />
<br />
b/…tổng hợp glucôzơ<br />
<br />
….<br />
<br />
3. Oâxi được tạo ra trong quang hợp từ<br />
<br />
c/… túi dẹp ( màng tilacôit )<br />
<br />
….<br />
<br />
4. Pha tối của quang hợp diễn ra ở<br />
<br />
d/… hấp thu năng lượng ánh sáng<br />
<br />
….<br />
<br />
5. Cùng một giống cây trồng ở những điều<br />
kiện khác nhau có thể có<br />
<br />
e/… quá trình quang phân li nước<br />
f/… quá trình cố định CO2<br />
g/… cơ chất của lục lạp ( chất nền )<br />
<br />
Câu 2.(2đ) Phân biệt 3 giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào về vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, năng<br />
lượng giải phóng.<br />
A 2<br />
Câu 3.(1,5đ) Một gen có 400 Ađênin, tỉ số<br />
= .<br />
G 3<br />
a. Tính tổng số nuclêôtit của gen<br />
b. Tính số liên kết hđrô của gen<br />
--------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC KHỐI 10(BAN CƠ BẢN)<br />
Năm học : 2011 - 2012<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ/20 câu )<br />
Câu<br />
1<br />
<br />
123<br />
A<br />
<br />
234<br />
A<br />
<br />
345<br />
C<br />
<br />
456<br />
A<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 123<br />
<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
D<br />
B<br />
B<br />
B<br />
A<br />
<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
B<br />
D<br />
<br />
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (5đ)<br />
Câu 1: 1-c ; 2-d ; 3-e ; 4-g ; 5-a<br />
Câu 2:<br />
( 0,5 đ / 1 đặc điểm )<br />
<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A<br />
A<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
B<br />
B<br />
D<br />
C<br />
<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
B<br />
C<br />
B<br />
A<br />
D<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
D<br />
B<br />
<br />
( 0,3đ/ ý)<br />
<br />
Đặc điểm<br />
1/ Đường phân<br />
2/ CT Crep<br />
3/ Chuỗi chuyền e- hô hấp<br />
a/Vị trí<br />
b/Nguyên liệu<br />
c/Sản phẩm<br />
d/Hiệu quả<br />
năng lượng<br />
Câu 3:<br />
a/ N = 2A + 2G = 2A + 3A/G = 400 + 3x400/2 = 2000 ( nuclêôtit) 1,0đ.<br />
b/ H = 2A + 3G = 2x400 = 3x600 = 3600 (liên kết hiđrô)<br />
0,5đ.<br />
.............................................................................<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 123<br />
<br />
Sở Giáo Dục- Đào Tạo Bình Định<br />
Trường THPT Số 2 An Nhơn<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Năm học 2011-2012)<br />
Môn: SINH HỌC ( Ban KHTN) Khối: 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)<br />
………………………………………………………….<br />
MÃ ĐỀ 123<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)<br />
Câu 1: Một phân tử ADN dài 510nm, có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Số liên<br />
kết hiđrô của phân tử ADN là:<br />
A. 3900<br />
B. 1800<br />
C. 3600<br />
D. 1950<br />
Câu 2: Hạt kín là thực vật:<br />
A. Tinh trùng có roi<br />
B. Chưa có hệ mạch<br />
C. Hạt không được bảo vệ trong quả<br />
D. Thụ phấn nhờ gió<br />
Câu 3: Oxi tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp là từ:<br />
A. Nước ( H2 O)<br />
B. Glucôzơ<br />
C. CO2<br />
D. Prôtêin<br />
Câu 4: Tập hợp nào gồm các nguyên tố sinh học phổ biến trong cơ thể sống?<br />
A. C, O, N, Cl, Mg, S B. C, H, O, N, Ca, P<br />
C. H, O, Ca, K, P<br />
D. C, H, O, K, P, S<br />
Câu 5: Giới Thực vật gồm những ngành nào?<br />
A. Nấm , quyết, hạt trần, hạt kín<br />
B. Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín<br />
C. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín<br />
D. Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín<br />
Câu 6: Bản chất hóa học của enzim là:<br />
A. Prôtêin<br />
B. Lipit<br />
C. Cacbonhiđrat<br />
D. Axit nuclêic<br />
Câu 7: Cấu tạo màng tế bào cơ bản gồm:<br />
A. Hai lớp lipit trên có các lỗ tạo bởi prôtêin xuyên màng<br />
B. Hai lớp phân tử lipit và một lớp phân tử prôtêin ở giữa<br />
C. Các phân tử lipit xen đều đặn với các phân tử prôtêin<br />
D. Lớp phân tử kép phôtpholipit được xen kẻ bởi những phân tử prôtêin và một lượng nhỏ pôlisaccarit.<br />
Câu 8: Đặc điểm nổi bật của tế bào nhân sơ là:<br />
A. Chưa có thành tế bào<br />
B. Chưa có màng sinh chất<br />
C. Chưa có nhân hồn chỉnh<br />
D. Chưa có ADN<br />
Câu 9: ribôxôm thường có nhiều trong loại tế bào chuyên tổng hợp chất nào?<br />
A. Lipit<br />
B. Cacbonhiđrat<br />
C. Prôtêin<br />
D. Photpholipit<br />
Câu 10: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở :<br />
A. Màng tilacôit<br />
B. Chất nền của lục lạp C. Bào tương<br />
D. Ti thể<br />
Câu 11: Enzim làm giảm năng lượng hoạt hố bằng cách:<br />
A. Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào<br />
B. Tăng nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàng<br />
C. Liên kết với nhiều cơ chất khác nhau<br />
D. Tạo ra nhiều phản ứng trung gian<br />
Câu 12: Chức năng của lục lạp là?<br />
A. Chuyển hố năng trong chất hữu cơ thành hố năng trong ATP<br />
B. Chuyển hố năng lượng mặt trời thành hố năng trong các chất hữu cơ<br />
C. Sản xuất cacbonhiđrat từ CO2 và O2<br />
D. Chuyên tổng hợp prôtêin<br />
Câu 13: Hiện tượng co nguyên sinh của tế bào biểu bì thực vật xảy ra khi đưa tế bào vào môi trường:<br />
A. Đẳng trương<br />
B. Nhược trương<br />
C. Ưu trương<br />
D. Nước tinh khiết<br />
Câu 14: Trong quá trình phân giải glucôzơ, giai đoạn nào sau đây sản xuất ra hầu hết các phân tử ATP?<br />
A. Giai đoạn đường phân<br />
B. Hai giai đoạn đầu.<br />
C. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp<br />
D. Chu trình Crep<br />
Câu 15: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào là gì?<br />
A. Cacbonhiđrat, lipit, axitnuclêic và glicôgen<br />
B. Cacbonhiđrat, lipit, axit amin và prôtêin<br />
C. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và cellulôzơ<br />
D. Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic<br />
Câu 16: ATP được coi là đồng tiền năng lượng của tế bào, vì :<br />
A. Nó vô cùng bền vững<br />
B. Các liên kết phôtphat cao năng của nó dễ hình thành nhưng không dễ phá vỡ<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 123<br />
<br />
C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngồi cơ thể<br />
D. Có khả năng dễ dàng nhường năng lượng, chất cung cấp năng lượng phổ biến trong tế bào<br />
Câu 17: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại:<br />
A. Tinh bột<br />
B. Cacbonhiđrat<br />
C. Đường đôi<br />
D. xenlulôzơ<br />
Câu 18: Chức năng của ARN thông tin xem như là:<br />
A. Vật mang thông tin di truyền<br />
B. Khuôn dịch mã<br />
C. Người phiên dịch<br />
D. Nhà máy tổng hợp prôtêin<br />
Câu 19: Một phân tử ADN dài 5100A0 , có 3600 liên kết hiđrô. Số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen là:<br />
A. A=T=450 ; G=X=300<br />
B. A=T=900 ; G=X=600<br />
C. A=T=600 ; G=X=900<br />
D. A=T=300 ; G=X=450<br />
Câu 20: Tại sao cơ thể người có thể tiêu hóa được tinh bột nhưng lại không tiêu hóa được xenlulôzơ?<br />
A. Không có xenlulaza<br />
B. Không có amilaza<br />
C. Xenlulôzơ là chất độc<br />
D. Xenlulôzơ là đường đa<br />
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5đ)<br />
Câu 1.(1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các chữ cái ở đầu câu (a, b, c …) ở cột B vào các số thứ tự ở các câu<br />
cột A trong bảng sau đây sao cho hợp nghĩa:( 1,5 đ)<br />
Chọn<br />
Cột A<br />
CộtB<br />
...<br />
1.Pha sáng của quang hợp diễn ra ở<br />
a/…cường độ quang hợp khác nhau<br />
….<br />
<br />
2.Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ<br />
<br />
b/…tổng hợp glucôzơ<br />
<br />
….<br />
<br />
3. Oâxi được tạo ra trong quang hợp từ<br />
<br />
c/… túi dẹp ( màng tilacôit )<br />
<br />
….<br />
<br />
4. Pha tối của quang hợp diễn ra ở<br />
<br />
d/… hấp thu năng lượng ánh sáng<br />
<br />
….<br />
<br />
5. Cùng một giống cây trồng ở những điều<br />
kiện khác nhau có thể có<br />
<br />
e/… quá trình quang phân li nước<br />
f/… quá trình cố định CO2<br />
g/… cơ chất của lục lạp ( chất nền )<br />
<br />
Câu 2.(2đ) Phân biệt 3 giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào về vị trí, nguyên liệu, sản phẩm, năng<br />
lượng giải phóng.<br />
Câu 3.(1,5đ) Một gen có 3600 liên kết hiđrô, Ađênin chiếm 30% tổng số nuclêôtit.<br />
a. Tính số lượng mỗi loại nuclêôtit của gen.<br />
b. Tính số chu kì xoắn của gen.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC KHỐI 10(BAN KHTN)<br />
<br />
năm học : 2011 - 2012<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ)<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
<br />
123<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
<br />
234<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
<br />
345<br />
C<br />
D<br />
D<br />
D<br />
A<br />
<br />
456<br />
A<br />
C<br />
D<br />
A<br />
C<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 123<br />
<br />