intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ÐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ MÔN: TOÁN LỚP 10 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ Mã đề: 357 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Cho phương trình  2 x − 1 = 1 (1)  và phương trình   4 x 2 − 4 x = 0 (2)  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. (1) và (2) không có nghiệm chung. B. (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1) C. (1) tương đương với (2). D. (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2) Câu 2: Cho parabol (P): y = –3x2 + 6x – 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: A. Gía trị lớn nhất của y bằng 2 B. (P) có trục đối xứng x = 2 C. (P) có đỉnh I(­1; 2) D. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; 1) Câu 3: Biết phương trình   3 x + 1 = x + 1  có hai nghiện  x = a, x = b  . Giá trị của biểu thức      ab  bằng: A. ­2 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 4: Gọi   là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành  . Đẳng thức nào sau đây  sai? A.  B.  C.  D.  Câu 5: Cho A(2;–3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (3; 2) B. (6; 4) C. (2; 10) D. (8;−21) Câu 6: Cho nào sau đây tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Hãy chọn đáp án đúng ? A. A   B = [–2; 5] B. B \ A = [4; 5] C. A \ B = [–2; 0] D. A   B = [0; 4] Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là: A. y = x – 4 B. y = –x + 4 C. y = 2x + 2 D. y = –x + 6 Câu   8:  Mệnh   đề   phủ   định   của   mệnh   đề   :   “5 + 4 = 10” là mệnh đề: A. 5 + 4  10 x2 Câu 9: Cho Parabol  y và đường thẳng y = 2x –1. Khi đó: 4 A. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (–1; 4). B. Parabol không cắt đường thẳng. C. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. D. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) . Câu 10: Cho tam giác   có   là trung điểm của   là trung điểm của   Khẳng định nào  sau đây đúng ? A.  B.  C.  D.  Câu 11: Gọi   là tâm hình bình hành  . Đẳng thức nào sau đây sai? A.  B.  C.  D.  Đề thi này gồm có 4 trang                                                 1                                                                 Mã đề thi 357
  2. Câu 12: Số nghiệm của phương trình   x 4 − 3x 2 − 6 = 0  là: A. 1 B. 4 C. 0 D. 2 Câu 13: Cho phương trình   x 2 + 2 x + 3 − 4m = 0 . Điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm  trái dấu là: 3 3 4 3 A.  m < B.  m > C.  m − D.  m = 4 4 3 4 Câu 14: Tam giác ABC có A(6;1); B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là: A. C(–6;3) B. C(–3;6) C. C(6;–3) D. C(–6;–3) Câu 15: Cho hai điểm   và   phân biệt. Điều kiện để   là trung điểm   là: A.  B.  C.  D.  Câu 16: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A  B ? A.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 B.  1; 3 C.  2; 4 D.  6; 8 3x − 2 y − z = 7 Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình    −4 x + 3 y − 2 z = 15    là: − x − 2 y + 3 z = −5 1 9 5 A.  ( x; y; z ) = (− ; − ; ) B.  ( x; y; z ) = ( −5; −7; −8) 4 2 4 3 3 C.  ( x; y; z ) = ( −10;7;9) D.  ( x; y; z ) = ( ; −2; ) 2 2 ax + y = 3 Câu 18:  Cho hệ  phương trình       , với   a là tham số. Điều kiện của   a   để  hệ  có  2 x + ( a − 1) y = 1 nghiệm duy nhất là: A. Đáp án khác B.  a = −1 C.  a = −2 D.  a −1 và   a 2 rr r 3r 4 r r Câu 19: Trong hệ toạ độ (O; i; j ) , cho  a = − i − j . Độ dài của  a  là : 5 5 1 7 6 A.  B.  C.  D. 1 5 5 5 Câu 20: Cho phương trình bậc hai   x 2 − 3x − 2 = 0 (1)  . Biết  x1; x2  là hai nghiệm của phương trình  (1) Tính giá trị của biểu thức  S = 2( x1 + x2 ) − 3 x1 x2  ? A.  17 B. 12 C. 17 D. 0 2x − 3y = 1 Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình      là: 3x + 2 y = 8 A.  ( x; y ) = (−2; −1) B.  ( x; y) = (2; −1) C.  ( x; y) = ( −2;1) D.  ( x; y ) = (2;1) Câu 22: Giao điểm của Parabol  y = −2 x 2 + x + 6  với đường thẳng  y = −2 x + 1  là: 5 A.  ( ; −4) B. (1;3) C. (­1;3) D. Cả B và C 2 Câu 23: Mỗi buổi chiều thứ  7 hàng tuần An  và Hưng tham gia câu lạc bộ  bóng rổ  trường THPT  Kông Nô để  thư  giãn và rèn luyện thân thể.Trong trận đấu kỷ  niệm ngày thành lập Đoàn, An thưc   hiện một đường chuyền bóng dài cho Hưng,biết rằng quả bóng truyền theo một đường parabol như  hình vẽ bên dưới.Giả sử rằng trục 0x trùng với mặt đất, quả bóng rời tay An ở vị trí A và Hưng bắt   Đề thi này gồm có 4 trang                                                 2                                                                 Mã đề thi 357
  3. được bóng ở vị trí B, khi quả bóng di chuyển từ An tới Hưng thì đi qua điểm C. Biết rằng OA = BH   = 1,8 (m), CK =3,6 (m), OK =2,5 (m) OH =10 (m).Xác định khoảng cách lớn nhất của quả  bóng so với mặt đất khi An chuyển cho   Hưng. y C A B O K H x A. 4(m) B. 4,1 (m) C. 4,2 (m) D. 4,4 (m) x 5 x 1 Câu 24: Tập xác định của hàm số  f ( x )  là: x 1 x 5 A. D = R B. D = R\  –5 C. D = R\  1 D. D = R\  –5; 1 2x − 1 Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình   = x + 1  là: x−2 1 A.  x −1 B.  x C.  x 2 D.  x −2 2 Câu 26: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 1 3 A.  sin1500 = − B. tan 1500 = − C.  cot1500 = 3 D.  cos1500 = 2 3 2 mx + 1 Câu 27: Cho phương trình   = 3  điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là: x −1 A.  −1 < m < 3 B.  m −1  và   m 3 C.  m = −1  hoặc   m = 3 D.  m < −1 Câu 28: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? A. Hôm nay trời nắng quá! B.  4 + 3 = 9 C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam D.  π < 3,15 Câu 29: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5, 5) B. (– 1, – 4) C. (5, – 2) D. (5, – 4) Câu  30:  Cho  hai   phương   trình   :    f ( x) = g ( x)(1)   có   tập   nghiệm   T1 ,   và   f1 ( x) = g 2 ( x) (2)   có   tập  nghiệm là  T2 .Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. (1) tương đương với (2) khi  T1 T2 B. (1) tương đương với (2) khi  T1 �T2 = � C. (1) tương đương với (2) khi  T1 = T2 D. (1) tương đương với (2) khi  T2 T1 Câu 31: Cho lục giác đều   tâm  . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với   có  điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A.  B.  C.  D.  Câu 32: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. B. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. Đề thi này gồm có 4 trang                                                 3                                                                 Mã đề thi 357
  4. Câu 33: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm số bậc hai? 2 1 A.  y = 2 x 2 − 3x + 2 B.  y = x + −2 C.  y = − x − 2x + 1 D.  y = −2 x + 3 x x+2 Câu 34: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 2. Khi đó: A. Hàm số tăng trên khoảng   (2; + ) B. Hàm số tăng trên khoảng   ;2 C. Hàm số giảm trên khoảng   ;0 D. Hàm số giảm trên khoảng  5; r r r Câu 35: Cho  a  = ( 1;–2) . Với giá trị  nào của y  thì  b = ( –3; y ) vuông góc  với  a : 3 A. – . B. 3 C. –6 D. 6 2 II.TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thi của (P )  y = x 2 + 2 x − 3 Câu 2. Trên hệ trục tọa độ  0xy cho 3 điểm A(­1;2), B(1;0), C(5;4).Chứng minh tam giác ABC vuông  tại B và tính diện tích tam giác đó. Câu 3. Giải hệ phương trình sau: 5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 xy ( x 2 + y 2 ) + 2 = ( x + y )2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                     ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                          Đề thi này gồm có 4 trang                                                 4                                                                 Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1