intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 132

  1. SỞ GD – ĐT ĐĂK NÔNG                                 ĐỀ THI HỌC KỲ  I –  KHỐI 11 NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯƠNG THPT KRÔNG NÔ                                           MÔN: TOAN 11  – THPT ̀ ́                                                               Thơi gian lam bai: 90 phut,  không kê th ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ời gian phat đê ́ ̀ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ Mã đề: 132 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm): Câu 1: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau? cot x A.  y = s inx + cosx . B.  y = x cos x . C.  y = . D.  y = x sin x . 2 + cos x Câu 2: Phương trình  2sin x − 1 = 0  có nghiệm là : π π π π x = − + k 2π x = + k 2π x = + kπ x= + k 2π 6 3 6 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 5π 5π 5π 5π x=− + k 2π x= + k 2π x= + kπ x= + k 2π 6 3 6 6 Câu 3: Cho cấp số nhân  (un ) , biết  u1 = −3  và công bội  q = −2 . Tính tổng 10 số hạng đầu  S10  của  cấp số nhân đã cho. A.  S10 = 1023. B.  S10 = −512. C.  S10 = 2018. D.  S10 = 1025. Câu 4: Trên giá sách có 7 cuốn sách Toán khác nhau và 8 cuốn sách Văn Khác nhau. Hỏi có bao   nhiêu cách chọn ra một cuốn sách để đọc ? A. 16. B. 56. C. 15. D. 20. Câu 5: Cho cấp số cộng  (un ) , biết  u1 = 2  và  u5 = 2018 .  Tìm công sai  d  của cấp số cộng đã cho. A.  d = 507 . B.  d = 506 . C.  d = 504 . D.  d = 505 . Câu 6: Cho hai đường thẳng  a  và   b  chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng  a  và  song song với đường thẳng  b ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 7: Tìm số nguyên dương  n  thỏa mãn  Cn0 + Cn1 2 + Cn2 4 + ... + Cnn 2 n = 19683  ? A.  n = 9 . B.  n = 7 . C.  n = 10 . D.  n = 8 . r Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A(2018; 2020) . Phép tịnh tiến theo véctơ   v = (−1; −2)  biến  điểm  A  thành điểm  A'  có tọa độ là: A.  A' (2017; 2019) . B.  A' (2016; 2017) . C.  A' (2018; 2020) . D.  A' (2017; 2018) . Câu 9: Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên  4  học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất  p  để  4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. 465 448 445 443 A.  p = . B.  p = . C.  p = . D.  p = . 506 506 506 506 Câu 10: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 720. B. 220. C. 120. D. 320 . 15 3� Câu 11: Hệ số của số hạng chứa  x7  trong khai triển nhị thức Niu – tơn   � �x + � ,  x 0  là : � x� A. 110565. B. 110567. C. 120678. D. 120786. Đề thi này gồm có 4 trang                                                 1                                                                 Mã đề thi  132
  2. Câu 12: Cho dãy số ? (un )  với  un = 2n + 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Năm số hạng đầu của dãy số  (un )  là :  3;5;7;8;10 . B. Năm số hạng đầu của dãy số  (un ) là :  3;5;7;9;11 . C. Dãy số  (un )  là dãy số giảm . D. Dãy số  (un )  là dãy số bị chặn trên bới 11. � π� Câu 13:  Tìm  tất cả  các giá  trị  của tham  số   m   để  phương trình   2cos �x − �− 4m + 10 = 0   có  8 � � nghiệm ? 9 11 A.  2 m 3 . B.  2 m 4 . C. 1 < m < 2 . D.  m . 4 4 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  cosx + 3 s inx = m  có nghiệm ? m −2 A. 1 < m < 5 . B.  −4 < m < 4 . C.  . D.  −2 m 2 . m 2 Câu 15: Tính tổng  S  tất cả  các nghiệm của phương trình  (2cos2x + 5)(s in 4 x − cos 4 x) + 3 = 0  trong  khoảng  (0; 2π ) . 11π 7π A.  S = 5π . B.  S = . C.  S = 4π . D.  S = . 6 6 u9 − 5u2 = 0 Câu 16:  Cho cấp số  cộng   (un ) , biết   . Tính tổng   20 số  hạng đầu   S20   của cấp số  u13 − 2u6 = 5 cộng. A.  S20 = 20 . B.  S20 = 840 . C.  S20 = 830 . D.  S20 = 820 . Câu 17: Từ các chữ số 1, 2, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ? A. 120. B. 720. C. 3. D. 6720. Câu 18: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Không có mặt phẳng nào chứa hai đường thẳng a và b thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 19: Cho hai đường thẳng  a  và  b  nằm trong mặt phẳng  (α ) ; hai đường thẳng a’ và  b’ nằm  trong mặt phẳng  ( β ) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Nếu a//b và a’//b’ thì  (α ) //( β ) . B. Nếu a cắt b và  a// ( β ) , b// ( β )  thì (α ) //( β ) . C. Nếu a//a’ và b//b’ thì  (α ) //( β ) . D. Nếu  (α ) //( β )  thì a//a’ và b//b’. 2sin x + 3 Câu 20: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = −1 . cosx − 1 �π � A.  D = ᄀ \ � + kπ �. B.  D = ᄀ \ { k 2π } . C.  D = ᄀ . D.  D = ᄀ \ { kπ } . �2 2 Câu 21: Cho cấp số nhân  (un ) , biết  u1 = −3, q = . Tìm  u5 . 3 16 2 27 16 A.  u5 = − . B.  u5 = . C.  u5 = − . D.  u5 = . 27 64 16 27 � π� Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = 2sin �x + �+ 5  là: 5 � � Đề thi này gồm có 4 trang                                                 2                                                                 Mã đề thi  132
  3. A. 3. B. 7. C. 9. D. 8. Câu 23: Phương trình  sin 2 x + s inx = 0  có nghiệm là : π x = k 2π x = k 2π + kπ x= x = kπ 6 A.  π . B.  π . C.  . D.  π . x = + k 2π x= + kπ π x = − + k 2π 2 6 x = + kπ 2 2 Câu 24: Phương trình  tanx = 1  có nghiệm là : π π π π A.  x = + kπ . B.  x = + kπ . C.  x = + kπ . D.  x = + k 2π . 4 4 3 4 Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  (C ) : ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 9 . Phép vị tự tâm O tỉ số k =  2 biến đường tròn  (C )  thành đường tròn  (C ' )  có phương trình là : A.  ( x − 6) 2 + ( y − 9) 2 = 4 . B.  ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 9 . C.  ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 36 . D.  x 2 + y 2 = 4 . Câu 26: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ  nhật tâm  I . Giao tuyến của hai mặt  phẳng  ( SAC )  và  ( SBD)  là : A.  SD . B.  SI . C.  BD . D. Đường thẳng qua  S  và song song với  AC . Câu 27: Từ một hộp chứa  16 thẻ được đánh số  từ   1 đến  16, chọn ngẫu nhiên  4 thẻ. Tính xác  suất  p  để  4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. 1 3 5 7 A.  p = . B.  p = . C.  p = . D.  p = . 26 26 26 26 Câu 28: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành tâm  O . Gọi  M  là trung điểm của  đoạn  SC . Đường thẳng  AM  cắt mặt phẳng  ( SBD)  tại  K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định  sai ? A. Ba điểm  S , K , O  thẳng hàng. B.  BM ( SBC ) . C.  KM ( SBD) . D.  SO = ( SAC ) ( SBD) . Câu 29: Từ thành phố A đến thành phố B có 2 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 5 con  đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B? A. 5. B. 12. C. 10. D. 7. Câu  30:  Trong   mặt   phẳng  Oxy,   cho   đường   thẳng   d : x + 2 y − 5 = 0 .   Phép   tịnh   tiến   theo   vectơ  r v = (1; −2)  biến đường thẳng  d  thành đường thẳng  d '  có phương trình là : A.  x + 2 y − 2 = 0 . B.  x + 2 y − 6 = 0 . C.  x + 2 y − 3 = 0 . D.  x + 2 y − 4 = 0 . u1 = 2 Câu 31: Cho dãy số  (un )  với  un+1 = un + 1  . Công thức số hạng tổng quát của dãy số  (un )  là: A.  un = 1 − n . B.  un = 2n  . C.  un = n . D.  un = 1 + n . Câu 32: Cho tứ diện  ABCD  và  M là điểm thuộc miền trong của tam giác  ABC . Gọi  (α )  là mặt  phẳng qua  M  và song song với các đường thẳng  AB  và  CD . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  (α )  và  tứ diện  ABCD  là hình gì ? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 33: Cho hai mặt phẳng song song  (α )  và  ( β ) . Đường thẳng  d  nằm trong  (α ) . Hỏi  d  và  ( β )   có bao nhiêu điểm chung ? A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2. Đề thi này gồm có 4 trang                                                 3                                                                 Mã đề thi  132
  4. Câu 34: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba   đường thẳng đó: A. Trùng nhau. B. Cùng song song với một mặt phẳng. C. Tạo thành tam giác. D. Đồng quy Câu 35: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang  ABCD ( AD // BC ) . Gọi  d  là giao tuyến của  hai mặt phẳng  ( SAD)  và  ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đường thẳng  d  đi qua  S  và song song với  AC . B. Đường thẳng  d  đi qua  S  và song song với  CD . C. Đường thẳng  d  đi qua  S  và song song với  AB . D. Đường thẳng  d  đi qua  S  và song song với  AD, BC .    II. PHẦN TỰ LUẬN(3,0 điểm): Bài 1(1,0 điểm). Giải phương trình  2cos2x + 1 = 0  . Bài 2(1,0  điểm).  Cho tứ  diện   ABCD . Gọi   G   là trọng tâm của tam giác   ABD   và điểm   M thuộc  cạnh   BC sao cho  MB = 2MC . Chứng minh đường thẳng  MG  song song với mặt phẳng  ( ACD) . n 5� Bài 3(1,0 điểm). Tìm số hạng không chứa  x  trong khai triển nhị thức Niutơn của  � �2 + x + �, � x� x 0 ;  biết rằng   C4 n +1 + C4 n +1 + ... + C4n +1 = 2 − 1. 1 2 2n 32 ( n  là số nguyên dương,  Cnk   là số tổ hợp chập  k  của  n  phần tử). ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Đề thi này gồm có 4 trang                                                 4                                                                 Mã đề thi  132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0