TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN<br />
Giáo viên: Trần Thị Kim Xuyến<br />
Điện thoại: 0985150579<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 12<br />
Năm học 2016-2017<br />
Môn: Toán<br />
<br />
Câu 1: Hàm số y x3 3 x 2 9 x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?<br />
A. 1;3<br />
<br />
B. ; 1 3; .<br />
<br />
C. ; 1<br />
<br />
D. 3; <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 2: Hàm số y x3 2 x 2 3 x 1 đồng biến trên các khoảng nào sau đây?<br />
A. 1;3<br />
<br />
B. ;1 3; .<br />
<br />
a <br />
Câu 3: Rút gọn biểu thức: P <br />
3 1<br />
<br />
a<br />
<br />
A. a 4<br />
<br />
5 3<br />
<br />
C. ;1<br />
<br />
D. 3; <br />
<br />
3 1<br />
<br />
.a1<br />
<br />
5<br />
<br />
a 0 . Kết quả là:<br />
<br />
B. a<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
a4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 4: Điểm cực đại của hàm số y x 3 x là những điểm nào sau đây?<br />
A. 1;3<br />
<br />
B. 3;0 .<br />
<br />
C. 1; 4 <br />
<br />
D. Đáp án khác<br />
<br />
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu<br />
đúng.<br />
A. 8<br />
<br />
B. 15<br />
<br />
C. -41<br />
<br />
D. 40<br />
<br />
5<br />
<br />
Câu 6: Tập xác định của hàm số y 2 x 2 x 6 là:<br />
3<br />
B. D R \ 2; <br />
<br />
<br />
<br />
A. D R<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
C. D ; 2 <br />
<br />
<br />
2 <br />
<br />
3<br />
<br />
D. D ; 2; <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 7: Tính thể tích V của hình hộp chử nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' , biết AB = 3cm, AD = 6cm<br />
CC 9cm là:<br />
A. V 18cm<br />
<br />
B. V 18cm 3<br />
<br />
C. V 81cm3<br />
<br />
D. V 162 cm 3<br />
<br />
Câu 8: Để tìm các điểm cực trị của hàm số f x 4 x5 5 x 4 một học sinh lập luận qua ba<br />
bước sau:<br />
Bước 1: Hàm số có tập xác định D R<br />
Ta có: f ' x 20 x3 x 1<br />
f ' x 0 x3 x 1 0 x 0 hoặc x 1<br />
<br />
Bước 2: Đạo hàm cấp hai f '' x 20 x 2 4 x 3<br />
Suy ra: f '' 0 0, f '' 1 20 0<br />
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:<br />
Hàm số không đạt cực trị tại x 0<br />
<br />
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1<br />
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x 1<br />
A. Lập luận hoàn toàn đúng<br />
<br />
B. Sai từ bước 1<br />
<br />
C. Sai từ bước 2<br />
<br />
D. Sai từ bước 3<br />
<br />
Câu 9: Cho hàm số y x3 3 x 2 9 x 4 . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số<br />
yCD . yCT bằng:<br />
A. 25<br />
<br />
B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu.<br />
<br />
C. -207<br />
<br />
D. -82<br />
<br />
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y 5 x 3 8 là:<br />
3x 2<br />
<br />
A. y ' <br />
<br />
5 5 x3 8 <br />
<br />
6<br />
<br />
B. y ' <br />
<br />
3x 3<br />
2 5 x3 8<br />
<br />
Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y <br />
A. 5<br />
<br />
B. 5<br />
<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
5 5 x3 8<br />
<br />
3x2<br />
<br />
D. y ' <br />
<br />
5 5 x3 8 <br />
<br />
4<br />
<br />
3x 1<br />
trên đoạn 0;2<br />
x3<br />
<br />
C. <br />
<br />
Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 <br />
<br />
3x 2<br />
<br />
C. y ' <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
2<br />
x 0 là:<br />
x<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 13: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 0; ?<br />
1<br />
<br />
A. y x 4<br />
Câu 14: Cho hàm số y <br />
<br />
B. y x 2<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x6<br />
x<br />
<br />
D. y x 6<br />
<br />
(C). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?<br />
<br />
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;<br />
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 .<br />
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 ;<br />
1<br />
2<br />
<br />
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x ;<br />
Câu 15: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu<br />
đúng.<br />
A. y <br />
<br />
2x 2<br />
x2<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x 2 2x 2<br />
1 x<br />
<br />
C. y <br />
<br />
2x 2 3<br />
2 x<br />
<br />
D. y <br />
<br />
1 x<br />
1 2x<br />
<br />
Câu 16 : Biết log 2 a , log 3 b . Tính log 45 theo a và b .<br />
A. 2b a 1<br />
<br />
B. 2b a 1<br />
<br />
C. 15b<br />
<br />
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.<br />
<br />
D. a 2b 1<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
O<br />
<br />
-2<br />
<br />
-3<br />
-4<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
A. y x 4 3 x 2 3 B. y x 4 2 x 2 3<br />
<br />
C. y x 4 2 x 2 3<br />
<br />
D. y x 4 3x 2 3<br />
<br />
Câu 18: Tìm m để phương trình x 3 3 x 2 2 m 1 có 3 nghiệm phân biệt.<br />
A. 2 m 0<br />
<br />
B. 2 m 4<br />
<br />
C. 3 m 1<br />
<br />
D. 0 m 3<br />
<br />
4 xx<br />
Câu 19 : Hàm số y log5 có tập xác định là :<br />
2<br />
<br />
A. 2; 6<br />
<br />
B. 0; 4<br />
<br />
C. 0; <br />
<br />
D. R<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
D. 20<br />
<br />
Câu 20: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?<br />
A. 3<br />
<br />
B. Vô số<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 21: Cho hàm số y x3 mx 2 m 1 . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu.<br />
2<br />
thỏa mãn x 2 A xB 2 :<br />
<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 0<br />
<br />
C. m 2<br />
<br />
Câu 22: Đường thẳng : y x m cắt đồ thị hàm số y <br />
<br />
D. m 3<br />
x<br />
tại hai điểm phân biệt, ứng<br />
x 1<br />
<br />
với các giá trị của m là:<br />
m 0<br />
<br />
A. <br />
m 4<br />
<br />
B. 0 m 4<br />
<br />
C. m R<br />
<br />
D. Kết quả khác<br />
<br />
Câu 23 : Cho f x ln 2 x . Đạo hàm f ' e bằng :<br />
A.<br />
<br />
1<br />
e<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
e<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
e<br />
<br />
D.<br />
<br />
4<br />
e<br />
<br />
3x 1<br />
. Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên<br />
x 1<br />
C đến hai đường tiệm cận của C bằng:<br />
<br />
Câu 24: Cho đường cong C : y <br />
<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. Kết quả khác<br />
<br />
Câu 25: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB <br />
6a, AC 7a và AD 4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.<br />
7<br />
2<br />
<br />
A. V a 3<br />
<br />
B. V 28a 3<br />
<br />
C. V <br />
<br />
28 3<br />
a<br />
3<br />
<br />
D. V 7 a 3<br />
<br />
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông<br />
góc với đáy và SA =<br />
<br />
a<br />
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
a 2<br />
12<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 2<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
a 2<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 2<br />
6<br />
<br />
Câu 27: Các tiếp tuyến của đường cong C : y x3 4 đi qua điểm A 2; 4 có phương trình<br />
là:<br />
A. y 2 x 1; y 12 x<br />
<br />
B. y 4 x 1; y 9 x 3<br />
<br />
C. y x 1; y 3 x 2<br />
<br />
D. y 3 x 2; y 12 x 20<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số f x ln<br />
<br />
1<br />
. Hệ thức giữa y và y ' không phụ thuộc vào x là :<br />
1 x<br />
<br />
B. y ' e y 0<br />
<br />
A. y ' 2 y 1<br />
<br />
D. y ' 4e y 0<br />
<br />
C. y. y ' 2 0<br />
<br />
Câu 29: Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường<br />
s t km là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau : s t et 3 2t.e3t 1 km .<br />
Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu<br />
thị quãng đường thời gian).<br />
2<br />
<br />
A. 5e4 km <br />
<br />
B. 3e4 km <br />
<br />
C. 9e4 km <br />
<br />
D. 10e4 km <br />
<br />
Câu 30: Đường thẳng y x m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x 1 , ứng với giá trị<br />
m là:<br />
A. m 2, m 3<br />
<br />
B. m 4, m 4<br />
<br />
C. m 1, m 5<br />
<br />
D. m 0, m 1<br />
<br />
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 1 vuông góc với đường thẳng x 3 y 0<br />
có phương trình là:<br />
A. 3<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 0<br />
<br />
Câu 32: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x3 m 1 x 2 mx 1 đạt cực trị tại<br />
điểm x 1<br />
A. m 0<br />
<br />
B. m 2<br />
<br />
C. m 1<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 33: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.<br />
A. y <br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x2<br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x3<br />
1 x<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 34: Cho hàm số y ( m2 m) x3 2mx2 3x 1. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên<br />
R.<br />
<br />
A. 3 m 0<br />
<br />
B, 3 m 0<br />
<br />
C. 3 m 0<br />
<br />
D. 3 m 0<br />
<br />
Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối<br />
chóp A. ABC và khối lăng trụ ABC . AB C là.<br />
A.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình<br />
a 2<br />
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.<br />
3<br />
<br />
chóp là<br />
A.<br />
<br />
a3 6<br />
18<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 6<br />
9<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 6<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 6<br />
6<br />
<br />
Câu 37: Cho hàm số y x3 3x2 mx 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng<br />
0; .<br />
B. m 3<br />
<br />
A. m 3<br />
<br />
C. m 3<br />
<br />
D. m 3<br />
<br />
Câu 38: Cho hàm số y mx 4 ( m2 9) x2 10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị<br />
m 3<br />
0 m 3<br />
<br />
m 3<br />
0 m 3<br />
<br />
A. <br />
<br />
m 3<br />
0 m 3<br />
<br />
B. <br />
<br />
C. <br />
<br />
Câu 39: Tìm tọa độ giao điểm của đường cong (C): y <br />
<br />
m 3<br />
0 m 3<br />
<br />
D. <br />
<br />
2x 1<br />
và đường thẳng y x 2 .<br />
2x 1<br />
<br />
3 1<br />
A. ; và 1;3<br />
<br />
<br />
<br />
2 2<br />
<br />
<br />
3 1<br />
B. ; và 1;3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
C. ; và 1; 3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 1<br />
D. ; và 1;3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
2 x 3<br />
có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại<br />
x 1<br />
các giao điểm của C và đường thẳng y x 3 .<br />
<br />
Câu 40: Cho hàm số y <br />
<br />
A. y x 3, y x 1<br />
<br />
B. y x 3, y x 1<br />
<br />
C. y x 3, y x 1<br />
<br />
D. y x 3, y x 1<br />
1<br />
x<br />
<br />
Câu 41: Hàm số f x <br />
A. <br />
<br />
ln x<br />
x2<br />
<br />
ln x<br />
có đạo hàm là :<br />
x<br />
<br />
B.<br />
<br />
ln x<br />
x<br />
<br />
C.<br />
<br />
ln x<br />
x4<br />
<br />
D. Kết quả khác<br />
<br />
Câu 42: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của<br />
(H) bằng:<br />
A.<br />
<br />
a3<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC =<br />
a. AA 2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . AB C .<br />
<br />