Trường THPT Mỹ Quý<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
<br />
Tổ Toán – Tin<br />
<br />
Thời gian: 90 phút<br />
<br />
SĐT: 0939755399<br />
ĐỀ MINH HỌA<br />
<br />
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào<br />
dưới đây:<br />
A. y x 4 2 x 2 1<br />
B. y x 4 2 x 2 1<br />
C. y x 4 2 x 2 1<br />
D. y x 4 2 x 2 1<br />
<br />
x2 2 x<br />
Câu 2. Cho hàm số y <br />
. Khẳng định nào sau đây đúng.<br />
1 x<br />
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1; ) .<br />
B. Hàm số có tiệm cận ngang x 1 .<br />
C. Hàm số có tiệm cận đứng y 1 .<br />
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) và (1; ) .<br />
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số hàm số y x 4 2 x 2 4 là<br />
A. −2<br />
<br />
B. – 4<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 4. Hàm số y x 4 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:<br />
A. (; 1);(0;1)<br />
<br />
B. (1;0);(0;1)<br />
<br />
C. (1;0);(1; ) D. Đồng biến trên R<br />
<br />
Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số y <br />
<br />
2x 1<br />
là :<br />
x 1<br />
<br />
A. ; 2 <br />
<br />
B. 1; <br />
<br />
C. ; <br />
<br />
D. ;1 và 1; <br />
<br />
Câu 6. Cho hàm số y x <br />
<br />
1<br />
. Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị?<br />
x<br />
<br />
A. 0<br />
<br />
B. 1<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số : y x 3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn 4;4 lần lượt là<br />
A. 40<br />
<br />
B. 30<br />
<br />
C. 10<br />
<br />
Câu 8. Đường tiêm cận đứng của đồ thị hàm số y <br />
A. x 1<br />
<br />
D. 20<br />
<br />
x 1<br />
có phương trình là<br />
x2<br />
C. y 2<br />
<br />
B. x 2<br />
<br />
D. x 2<br />
<br />
Câu 9. Cho đồ thị (C): y x3 3 x 2 2 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành<br />
độ x0 3 có hệ số góc là<br />
A. 9<br />
<br />
B. 6<br />
<br />
Câu 10. Cho đố thị (C): y <br />
A. I 1;2 <br />
<br />
C. – 9<br />
<br />
D. – 6<br />
<br />
2x 1<br />
. Gọi I là giao điểm của 2 đường tiệm cận, tọa độ điểm I là<br />
x 1<br />
<br />
B. I 2;1<br />
<br />
C. I 2; 1<br />
<br />
D. I 1; 2 <br />
<br />
Câu 11. Bảng biến thiên trong hình bên là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?<br />
A. y x 4 2 x 2 1<br />
B. y x 3 3 x 2 x 2<br />
C. y x3 x 1<br />
D. y x 3 2 x 3<br />
Câu 12. Hàm số y ax3 bx 2 cx d có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau<br />
đây đúng?<br />
A. Hàm số có đúng một cực trị<br />
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3<br />
C. Hệ số a 0<br />
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2<br />
Câu 13. Cho hàm số y x 4 x 2 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. Hàm số có hai cực trị.<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1, .<br />
C. Hàm số có một điểm cực tiểu.<br />
<br />
D. Hàm số đồng biến trên khoảng , 0 <br />
Câu 14. Hàm số y x 3 3 x 2 2 đạt cực tiểu tại<br />
A. x 2<br />
<br />
B. x 2<br />
<br />
C. x 0<br />
<br />
D. x 1<br />
<br />
Câu 15. Tìm m để phương trình x 4 3x 2 2 m có 3 nghiệm ?<br />
A. m <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
B. m 2<br />
<br />
D. m <br />
<br />
C. m 2<br />
<br />
Câu 16. Giao điểm của đường thẳng y 2 x 3 và đồ thị hàm số y <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
x 1<br />
là điểm M và N .<br />
3x 1<br />
<br />
Khi đó hoành độ trung điểm I của MN có giá trị bằng<br />
A. 0<br />
<br />
B.<br />
<br />
5<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 5 x là<br />
A. max y 2<br />
D<br />
<br />
C. max y 2<br />
<br />
B. max y 2 2<br />
<br />
D<br />
<br />
D<br />
<br />
D. max y 1<br />
D<br />
<br />
Câu 18. Tìm m để hàm số y x 3 2 x 2 mx có hai cực trị.<br />
<br />
A. m <br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
B. m <br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
C. m <br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
Câu 19. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y <br />
A. m 2<br />
<br />
B. m 0<br />
<br />
D. m <br />
<br />
4<br />
3<br />
<br />
x2<br />
đồng biến trên khoảng (0;1)<br />
xm<br />
<br />
C. 1 m 2<br />
<br />
D. m 0 hoặc 1 m 2<br />
<br />
Câu 20. Tìm m để đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 2m m 4 có ba điểm cực trị tạo thành<br />
một tam giác vuông.<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m 3<br />
<br />
D. m 3<br />
<br />
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để e x x 2 x 1 m có nghiệm trên [0;2]<br />
A. m e<br />
<br />
B. e m e 2<br />
<br />
C. m e2<br />
<br />
D. m e hoặc m e2<br />
<br />
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 3 6 x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt.<br />
A. 0 m 2<br />
<br />
B. 0 m 4<br />
<br />
C. 0 m 32<br />
<br />
D. 0 m 8<br />
<br />
Câu 23. Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 có đồ thị là C . Tìm tọa độ điểm M thuộc C sao cho<br />
tiếp tuyến của đồ thị C tại M song song với đường thẳng ( ) : y 9 x 2 .<br />
A. M (0;1)<br />
<br />
B. M (4;3)<br />
<br />
C. M (0;1), M (4;3) D. M (0; 1), M (4;3)<br />
<br />
Câu 24. Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của tỉnh Quảng Bình muốn tiếp cận vị trí C để<br />
tiếp tế lương thực và thuốc phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ).<br />
Tuy nhiên do nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đi đến C bằng<br />
xe, nhưng đoàn cứu trợ có thể chèo thuyền từ A đến vị trí D trên đoạn đường từ B đến C với<br />
vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C<br />
một khoảng 7km. Xác định vị trí điểm D để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất.<br />
A. BD 5 km<br />
<br />
A<br />
<br />
B. BD 4 km<br />
<br />
5 km<br />
<br />
C. BD 2 5 km<br />
B<br />
<br />
D. BD 2 2 km<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
7 km<br />
<br />
Câu 25. Tìm m để hàm số y 2 x 3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 3 nghịch biến trên khoảng có độ<br />
dài lớn hơn 3.<br />
A. m 0<br />
<br />
B. m 9<br />
<br />
C. m 8<br />
<br />
D. m 0 hoặc m 8<br />
<br />
Câu 26. Tập xác định D của hàm số y ( x 1) 2 là<br />
A. D (;1) (1; )<br />
<br />
B. D (1; )<br />
<br />
C. (; 1] [-1; )<br />
<br />
D. D \ {1}<br />
<br />
Câu 27. Rút gọn biểu thức a1 2 .a 3<br />
A. a 4<br />
<br />
2<br />
<br />
B. a 2<br />
<br />
có kết quả là<br />
2<br />
<br />
C. a 4 2<br />
<br />
D. a 4<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 28. Tập xác định D của hàm số y ln(3x 1) là<br />
<br />
1<br />
A. D (; )<br />
3<br />
<br />
1<br />
B. D ( ; )<br />
3<br />
<br />
1<br />
C. D =[ ; )<br />
3<br />
<br />
1<br />
D. D \ { }<br />
3<br />
<br />
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y e1 2 x là<br />
A. y ' e x<br />
<br />
B. y ' e 1 2 x<br />
<br />
C. y ' 2e1 2 x<br />
<br />
D. y ' 2e1 2 x<br />
<br />
a2 3 b <br />
Câu 30. Biết log a b 2, log a c 3 . Khi đó giá trị của log a <br />
bằng<br />
c <br />
<br />
A. <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
B. 6<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
D.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
Câu 31. Đối với hàm số f ( x) esin 2 x ta có<br />
<br />
<br />
A. f ' 3e<br />
12 <br />
<br />
<br />
B. f ' 3e<br />
12 <br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
C. f ' e 2<br />
12 <br />
<br />
<br />
D. f ' e<br />
12 <br />
<br />
3<br />
Câu 32. Giải bất phương trình <br />
4<br />
A. x 1<br />
<br />
2 x 1<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
B. x 1<br />
<br />
2 x<br />
<br />
C. x 1<br />
<br />
D. x 1<br />
<br />
Câu 33. Tìm tập xác định của hàm số y log 2 236 x 1<br />
<br />
1<br />
<br />
A. D ; <br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
B. D ; <br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 34. Cho hàm số y ln<br />
A. x. y ' 1 e y<br />
<br />
1<br />
<br />
C. D ; <br />
2<br />
<br />
<br />
D. D R<br />
<br />
1<br />
. Khẳng định nào sao đây là khẳng định sai?<br />
1 x<br />
<br />
B. x. y ' 1 <br />
<br />
1<br />
x 1<br />
<br />
C. y ' <br />
<br />
1<br />
x 1<br />
<br />
D. x. y ' 1 0<br />
<br />
Câu 35. Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm.<br />
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập<br />
vào vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là<br />
A. 20,128 triệu đồng<br />
<br />
B. 70,128 triệu đồng<br />
<br />
C. 3,5 triệu đồng<br />
<br />
D. 50,7 triệu đồng<br />
<br />
Câu 36. Có mấy loại khối đa diện đều ?<br />
A. 1<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 5<br />
<br />
D. 6<br />
<br />
Câu 37. Thể tích của khối lập phương ABCD. A/ B / C / D / có cạnh bằng a là<br />
A. V 3a<br />
<br />
1<br />
B. V a<br />
3<br />
<br />
1<br />
C. V a 3<br />
3<br />
<br />
D. V a 3<br />
<br />
Câu 38. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A/ B / C / D / có AB a, AD 2a, AA/ 3a . Thể tích khối<br />
hộp chữ nhật ABCD. A/ B / C / D / là<br />
<br />