Trường :THPT Thanh Bình 1<br />
GV : Mai Thanh Tín<br />
ĐT: 0917544156<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤTTRẮC : HỌC KỲ 1 2016-2017<br />
y<br />
5<br />
<br />
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên.<br />
<br />
4<br />
3<br />
2<br />
1<br />
<br />
Giá trị nhỏ nhất của hàm số này trên đoạn 1;2 bằng:<br />
A. 5<br />
B. 2<br />
C. -1<br />
D. 1<br />
<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
-2<br />
<br />
2<br />
-1<br />
<br />
xm<br />
đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng<br />
x 1<br />
A. m 1<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
2x 1<br />
Câu 3 : Cho hàm số y <br />
có đồ thị là (C) và đường thẳng d: y = -x + m .. Tìm m để<br />
x2<br />
<br />
Câu 2: Tìm m để hàm số y <br />
<br />
d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.<br />
A. m= -1<br />
<br />
B.m=0<br />
2<br />
<br />
Câu4: log4 x 1 2 log<br />
<br />
C. m=1<br />
<br />
D.m= 2<br />
<br />
3<br />
<br />
4 x log8 4 x .Phương trình trên có bao nhiêu nghiệm ?<br />
A. 1 nghiệm<br />
B. 2 nghiệm<br />
C. 3 nghiệm<br />
D.. Vô nghiệm<br />
Câu 5 :Khoảng đồng biến của hàm số y x 4 8 x2 1 là:<br />
A. ; 2 và 0; 2 <br />
B. ;0 và 0; 2 C. ; 2 và 2; <br />
D. 2;0 và 2; <br />
Câu 6 : Hàm số y <br />
A. x 1<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2 3x 3<br />
đạt cực đại tại:<br />
x2<br />
B. x 2<br />
<br />
C. x 3<br />
<br />
D. x 0<br />
<br />
Câu 7: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên.<br />
<br />
y<br />
2<br />
<br />
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:<br />
A. y x 4 2 x 2 3<br />
B. y x4 2 x 2<br />
C. y x 4 2 x 2<br />
D. y x4 2 x 2 3<br />
<br />
1<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
D. y <br />
<br />
2x<br />
1 x<br />
<br />
-1<br />
<br />
Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x 1<br />
x 1<br />
x<br />
x<br />
Câu 9: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 2<br />
là<br />
x 1<br />
<br />
A. y <br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. y <br />
<br />
C. 4<br />
3<br />
<br />
Câu11: Tính: K =<br />
<br />
2 .2<br />
10<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
: 10<br />
<br />
3<br />
<br />
5 .5<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
0, 25 <br />
<br />
0<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3x trên 1;1 là:<br />
A. 4<br />
B. 0<br />
C. 2<br />
3<br />
<br />
2x<br />
1 x2<br />
<br />
, ta được<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
A. 10<br />
B. -10<br />
C. 12<br />
3<br />
Câu12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5 x x 2 2x có nghĩa là:<br />
A. (0; 1)<br />
B. (1; +)<br />
C. (-1; 0) (2; +)<br />
sin2x<br />
Câu13: Cho f(x) = e . Đạo hàm f’(0) bằng:<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
<br />
D. 15<br />
D. (0; 2) (4; +)<br />
D. 4<br />
<br />
Câu14 : Số cạnh của một hình bát diện đều là:<br />
A.8<br />
<br />
B. 10<br />
<br />
C. 12<br />
<br />
D.16<br />
<br />
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. cho<br />
SA=AB=a .Tính thể tich hình chóp ?<br />
1<br />
3<br />
<br />
A. V a 3<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
B. V a 3<br />
<br />
C. V <br />
<br />
2 3<br />
a<br />
3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
2 2 3<br />
a<br />
3<br />
<br />
Câu 16 : Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD<br />
có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:<br />
A. 16 a 3<br />
B. 8 a 3<br />
C. 4 a 3<br />
D. 12 a 3<br />
Câu17 : Tính thể tích khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh<br />
a , AA’ = a., góc BAD bằng 60 o<br />
A.<br />
<br />
3a 3 3<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
4<br />
<br />
C.. a 3 3<br />
<br />
D..<br />
<br />
a3 3<br />
2<br />
<br />
Câu 18: Tìm m để hàm số y x 4 2 m 1 x 2 3 có ba cực trị<br />
A. m 0<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
<br />
D. m 0<br />
<br />
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 x x 2 là<br />
A. 0<br />
B. 2<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
Câu 20:H Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4 4x 2 . Với giá trị nào của m<br />
thì phương trình x 4 4 x 2 m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt. ?<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
A. 0 m 4<br />
<br />
B. 0 m 4<br />
<br />
C. 2 m 6<br />
<br />
D. 0 m 6<br />
2<br />
<br />
-2<br />
- 2<br />
<br />
O<br />
<br />
2<br />
<br />
-2<br />
<br />
Câu 21. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br />
<br />
7x 6<br />
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó<br />
x2<br />
<br />
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng<br />
A. 7<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. <br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
7<br />
2<br />
<br />
Câu 22: Giá trị của m để hàm số y x 3 2 x 2 mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng.A.<br />
B. m 1<br />
C. m 1<br />
D. m 1<br />
m 1<br />
Câu 23 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o.<br />
Tính thể tích của hình chóp đều đó.<br />
<br />
a3 6<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
a3 6<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
2<br />
6<br />
2<br />
6<br />
Câu 24: Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tính<br />
thể tích của hình chóp S .ABCD .<br />
a3 3<br />
4a3 3<br />
2a3 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D. 4 3a3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng<br />
đáy. Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa SBC và ABC bằng 300 . Tính thể tích khối chóp<br />
S.ABC<br />
a3 3<br />
a3 6<br />
a3 6<br />
a3 3<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
8<br />
24<br />
8<br />
24<br />
<br />
A.<br />
<br />
x2<br />
tại điểm có hoành độ bằng 1 là:<br />
2x 1<br />
B. y 5 x 8<br />
C. y 5 x 8<br />
D. y 5 x 4<br />
<br />
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y <br />
A. y 5 x 4<br />
<br />
Câu 27: Giá trị cực đại của hàm số y x3 3x 4 là<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
<br />
C. 6<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 28 :Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H)<br />
bằng:<br />
A.<br />
<br />
a3<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a3 3<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
a3 3<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 29: Nghiệm của phương trình log 2 x log 2 x 6 log 2 7 là:<br />
A. x=-1<br />
B. x=7<br />
C. x=1<br />
<br />
a3 2<br />
3<br />
<br />
D. x=-7<br />
<br />
Câu30: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br />
A. loga<br />
<br />
x loga x<br />
<br />
y loga y<br />
<br />
B. loga<br />
<br />
C. loga x y loga x loga y<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
x loga x<br />
<br />
D. logb x logb a.loga x<br />
4 x 2 15 x 13<br />
<br />
1<br />
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình <br />
2<br />
3<br />
A. S=R<br />
B. S R \ <br />
2<br />
<br />
C©u32: Hµm sè y =<br />
A. y’ =<br />
<br />
bx<br />
3<br />
<br />
3 a bx<br />
<br />
D. y’ =<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
23 x 4<br />
<br />
C. S <br />
<br />
a bx 3 cã ®¹o hµm lµ:<br />
bx 2<br />
<br />
B. y’ =<br />
<br />
3<br />
<br />
a bx <br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
D. a, b, c đều sai.<br />
<br />
C. y’ = 3bx 2 3 a bx 3<br />
<br />
3bx 2<br />
2 3 a bx 3<br />
<br />
Câu33 : Nếu c>0 và f ( x) e x cx với x R thì giá trị nhỏ nhất của f(x) là :<br />
A. f (ln c )<br />
B. f (c)<br />
C.. f (e c )<br />
.D.không tồn tại<br />
<br />
Câu34 : Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh là a . Hãy tính diện tích xung quanh của<br />
khối nón có đỉnh là tâmO của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình<br />
vuông A ' B 'C ' D ' .<br />
3a 2<br />
a 2 2<br />
a 2 2<br />
a 2 5<br />
(đvdt )<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
(đvdt ) .<br />
(đvdt )<br />
(đvdt )<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 35: Thiết diện đi qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân SAB cạnh huyền bằng<br />
a 2 . Tính thể tích của khối nón tương ứng.<br />
a 3 2<br />
3a 3 2<br />
a 3 2<br />
C. V <br />
D. V <br />
4<br />
4<br />
12<br />
2x 1<br />
Câu 36: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y <br />
tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần<br />
x 1<br />
<br />
A. V <br />
<br />
a 3 2<br />
;<br />
6<br />
<br />
B. V <br />
<br />
lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng:<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 37: Tìm m để hàm số y x3 3m2 x đồng biến trên R?<br />
A. m 0<br />
B. m 0<br />
C. m 0<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
D. m 0<br />
<br />
3x 4<br />
. Tìm điểm M thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận ?<br />
x2<br />
B. M(4;6) ; M(0;2)<br />
D.M(3;5) ; M(0;2)<br />
<br />
Câu38 : Cho hàm số có đồ thị (C) : y <br />
A. M(1;1) ; M(0;2)<br />
C.M(4;6) ; M(1;1)<br />
<br />
Câu 39. Cho phương trình 2lgx-lg(x-1)=lgm. Phương trình có 2nghiệm phân biệt khi:<br />
m 0<br />
m 4<br />
<br />
A. <br />
<br />
B. m>4<br />
<br />
C. m R<br />
<br />
D.a, b, c đều sai.<br />
<br />
Câu 40: Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm<br />
cực đại là:<br />
A. y 1<br />
B. y 0<br />
C. y 2<br />
D. y 3<br />
Câu 41: Tìm m để hàm số y mx3 3x2 12 x 2 đạt cực đại tại x 2<br />
A. m 2<br />
B. m 3<br />
C. m 0<br />
Câu 42: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng<br />
A. y <br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x2<br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x2 2x<br />
x 1<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
D. y x <br />
<br />
9<br />
x<br />
<br />
Câu 43: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x x3 3x 2 2 tại điểm có hoành độ thỏa<br />
mãn f '' x 0 là:<br />
A. y x 1<br />
<br />
B. y 3 x 3<br />
<br />
Câu 44: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y <br />
<br />
C. y x 1<br />
<br />
D. y 3 x 3<br />
<br />
2x<br />
tại điểm có tung độ bằng 3 là:<br />
x 1<br />
C. 2 x y 9 0<br />
D. x 2 y 9 0<br />
<br />
A. x 2 y 7 0<br />
B. x y 8 0<br />
Câu45 :Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A trên<br />
bặt đáy trùng với trung điểm B’C’.Tính thể tích lăng trụ biết AA’= a 2<br />
<br />
15a 3<br />
(đvtt)<br />
8<br />
<br />
15a 3<br />
(đvtt)<br />
3<br />
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 600 ,<br />
ACB<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
15a 3<br />
(đvtt)<br />
6<br />
<br />
C.<br />
<br />
15a 3<br />
(đvtt)<br />
4<br />
<br />
D.<br />
<br />
cạnh BC = a, đường chéo AB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300.Tính thể tích khối lăng trụ<br />
ABC.A’B’C’<br />
a3 3<br />
3 3a3<br />
a3 3<br />
3<br />
A.<br />
B.<br />
C. a 3<br />
D.<br />
2<br />
3<br />
2<br />
Câu47 Hình trụ có bán kính đáy là R, trục OO' R , Cho A,B lần lượt trên hai đường tròn đáy ,<br />
A (O ); B (O' ) , AB= AB R 2 .Tính góc giữa AB và trục hình trụ :<br />
B 45 o<br />
A.30 o<br />
C.60 o<br />
D.75 o<br />
Câu48 : Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng sản phẩmđã được chế biến có<br />
cung tích định sẵn<br />
V ( cm 3 ) .Hãy xác định bán kính đáy củ hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất ?<br />
A.<br />
<br />
r3<br />
<br />
C. r 3<br />
<br />
V<br />
<br />
B. r 3<br />
<br />
<br />
<br />
3V<br />
2<br />
<br />
D. r 3<br />
<br />
2V<br />
<br />
<br />
<br />
V<br />
2<br />
<br />
Câu 49: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy các góc 600 .Tìm<br />
diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp trên<br />
4<br />
9<br />
<br />
A. a 2<br />
<br />
B.<br />
<br />
16 2<br />
a<br />
9<br />
<br />
C.<br />
<br />
4 2<br />
a<br />
3<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
D. a 2<br />
<br />
Câu50 :Định m để phương trình: x 3 3 x 2 log 2 (m 2 1) có 4 nghiệm thực phân biệt.<br />
4<br />
<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
m 1<br />
<br />
C. <br />
<br />
m 0<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
HẾT<br />
<br />
0 <br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />