intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 357

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Phan Đình Phùng Mã đề 357 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 357

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG NĂM HỌC 2017­2018 Môn: Toán lớp 12 Mã đề 357 Thời gian làm bài: 90 phút Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng  a và đường cao  a 3   là: A.  π a 2 . B.  2 3π a 2 . C.  3π a 2 . D.  2π a 2 . Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? A.  y = logπ x. B.  y = log e x. C.  y = log 3 x. D.  y = log 2 x. π Câu 3: Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật (có ba kích thước không bằng nhau)? A.  0. B.  1. C.  3. D.  2. Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình  9 x − 3x+1 + 2 = 0  là: A.  log 3 2. B.  1 − log 3 2. C.  1. D.  1 + log 3 2. Câu 5: Hình chóp  S . ABC có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a ,  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và  SA = a . Thể tích khối chóp  S . ABC  theo  a là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 8 4 Câu 6: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông  bằng  a . Diện tích toàn phần của hình nón là: 2π a 2 ( 2 + 1)π a 2 (2 2 + 1)π a 2 A.  2π a 2 . B.  C.  D.  2 2 2 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của  m để hàm số  y = (m + 2m − 2)  đồng biến trên  ᄀ ? 2 x A.  −3 < m < 1. B.  m > −3. C.  m < 1. D.  m < −3; m > 1. 1− x Câu 8: Đồ thị hàm số  y =   (C )  luôn cắt đường thẳng  d : y = x + m  tại hai điểm  A, B  phân biệt.  2x −1 Gọi  k1 , k2  lần lượt là hệ  số  góc của tiếp tuyến của với đồ  thị   (C )  tại  A, B . Tìm giá trị  của  m  để  k1 + k2   đạt giá trị lớn nhất? A.  m = 1. B.  m = 2. C.  m = −5. D.  m = −1. Câu 9: Cho hàm số  y = f ( x ) = x 3 − x 2 + 3x + 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Đồ thị hàm số  y = f ( x)  cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt. B. Đồ thị hàm số  y = f ( x)  không cắt trục hoành . C. Đồ thị hàm số  y = f ( x)  cắt trục hoành tại đúng một điểm. D. Đồ thị hàm số  y = f ( x)  cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt. Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của  m  để hàm số  y = x3 − 3 x 2 + mx − 3  đồng biến trên  ᄀ ? A.  (3; + ). B.  (− ;3). C.  (− ;3]. D.  [ 3; + ). Câu 11: Cho khối chóp  S . ABC . Lấy  A' , B '  lần lượt thuộc  SA, SB    sao cho  2SA ' = AA'  ,  3SB ' = BB ' .  Tỷ số thể tích giữa hai khối chóp  S . A' B 'C  và  S . ABC  là: 1 1 1 A.  B.  C.  12. D.  12 4 3 Câu 12: Hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 3   nghịch biến trên khoảng: A.  (−1;0). B.  (−1;0)  và  (1; + ). C.  (1; + ). D.  (− ; −1)  và  (0;1).                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 357
  2. ln 2 x Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 1; e3 �  trên đoạn  � � �  là: x 1 4 4 A.  0. B.  C.  2 D.  e3 e e 2 Câu 14: Cho hàm số  y = − x + 2 − . Khi đó  yCD + 2 yCT  bằng: x +1 A.  9 + 2 2. B.  9 − 2 2. C.  6. D.  −2 2. Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận? A.  y = tan x. B.  y = cosx. C.  y = 2sin x + 1. D.  y = sin x. Câu 16: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng  a , cạnh bên bằng  2a   là: 4a 3 a 12 a 39 2a 3 A.  B.  C.  D.  3 6 6 3 Câu 17: Cho  0 < a 1 . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: A.  log a xy = log a x.log a y. B.  log a a = 0;   log a 1 = 1. C.  log a x   có nghĩa với  ∀x. D.  log a x n = n log a x   ( x > 0; n 0). Câu 18: Lăng trụ đứng  ABC. A' B 'C '  có đáy  ABC  là tam giác  vuông cân tại  B ,  BA = BC = a ,  A' B   tạo  với đáy  ( ABC )   góc  60o . Thể tích của khối lăng trụ   ABC. A' B 'C '  là: a3 3 a3 3 a3 A.  B.  C.  a 3 3. D.  6 2 4 Câu 19:  Hàm số   y = f ( x)   liên tục và có đạo hàm   f ( x) < 0    trên đoạn   [ a; b] . Giá trị  lớn nhất của   ' y = f ( x)  trên đoạn  [ a; b ]  là: a+b b−a A.  f (a ). B.  f ( ). C.  f ( ). D.  f (b). 2 2 Câu 20: Cho hàm số  y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng:    A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; −1) và  (1; + ). B. Hàm số đồng biến trên khoảng   (−1;1). C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 1. D. Hàm số đạt cực đại tại  x = −1. Câu 21: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị? A.  y = x 4 − 2 x 2 − 1. B.  y = 2 x 4 + 4 x 2 + 1. C.  y = x 4 + 2 x 2 − 1. D.  y = − x 4 − 2 x 2 − 1. Câu 22: Hình chóp  S . ABC  có  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy,  ABC là tam giác vuông tại  B . Biết  5 AB = 3a, BC = 4a , góc giữa đường thẳng  SC  và mặt phẳng  ( ABC )  bằng  α và  cosα = . Thể  tích  13 khối chóp  S . ABC  là: A.  12a 3 . B.  24a 3 . C.  72a 3 . D.  48a 3 . mx + 4 Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y =   nghịch biến trên khoảng  ( − ;1) ? x+m A.  −2 < m < 2. B.  −2 < m −1. C.  −2 m 2. D.  −2 m < −1.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 357
  3. 1 1 2 3 Câu 24: Cho  a > 0, b > 0  thỏa mãn:  a 2 < a 3   và   b 3 > b 4 . Khi đó: A.  a > 1, 0 < b < 1. B.  0 < a < 1, b > 1. C.  0 < a < 1, 0 < b < 1. D.  a > 1, b > 1. x+2 Câu 25: Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào sau đây đúng: x −1 A. Hàm số đồng biến trên  ( − ;1) và  (1; + ). B. Hàm số nghịch biến trên  ( − ;1) và  (1; + ). C. Hàm số có cực trị. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 26: Rút gọn  A = 103+ 2log 7   được kết quả là: A.  1049. B.  49.102. C.  49.103. D.  103. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của  m  để hàm số  y = (m − 1) x 4 − 2(m − 3) x 2 + 1  không có cực đại? A.  1 m 3. B.  1 < m 3. C.  m 3. D.  m 1. Câu 28: Phương trình:  1 + log 9 x − 3log 9 x = log 3 x − 1   có bao nhiêu nghiệm nguyên? A.  0. B.  1. C.  2. D.  3. Câu 29: Số nghiệm của phương trình  log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3 : A.  0. B.  3. C. 1. D.  2. Câu 30: Hàm số   y = f ( x ) có bảng biến thiên như  hình vẽ. Hỏi đồ  thị  hàm số   y = f ( x)  có bao nhiêu  đường tiệm cận? A.  3.          B.  4.   C.  1.                                D.  2. Câu 31: Thể tích của khối lập phương  ABCD. A' B 'C ' D '  bằng bao nhiêu nếu biết khoảng cách giữa hai  đường thẳng  A'C  và  C ' D ' là  1: A.  2 2. B.  8. C.  27. D.  3 3. Câu 32: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = ln x  tại điểm có hoành độ  x = e  là: 1 1 1 1 A.  y = x − 2. B.  y = x + 1. C.  y = x. D.  y = x − 1. e e e e Câu 33: Hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a .  Hai mặt bên  ( SAB)  và  ( SAC )  cùng  vuông góc với đáy, biết  SC = a 3 . Thể tích của khối chóp  S . ABC là: a3 6 a3 6 a3 6 2a 3 6 A.  B.  C.  D.  3 4 12 9 Câu 34: Thể tích của khối lập phương có cạnh  2a  là: A.  a 3 . B.  4a 3 . C.  8a 3 . D.  6a 3 . Câu 35: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a 2 ,  SA  vuông với mặt phẳng  đáy. Mặt phẳng  (α )  qua  A , vuông góc với  SC và cắt  SB, SC , SD  lần lượt tại các điểm  M , N , P . Thể  tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp  CMNP  là: 4π a 3 2π a 3 A.  4π a 3 . B.  C.  2π a 3 . D.  3 3 ln x Câu 36: Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: x −1 1 1 −1 A.  2 y ' + xy '' = 2 B.  y ' + xy '' = 2 C.  2 y ' + xy '' = 2 D.  y ' + xy '' = 2 x x x x                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 357
  4. Câu 37: Tập xác định của hàm số  y = log 3 x 2 − 1  là: A.  ᄀ . B.  ᄀ \ { −1} . C.  ᄀ \ { 1} . D.  ᄀ \ { 1} . Câu 38: Cho một tấm nhôm hình vuông  ABCD  cạnh  6 . Người ta  muốn cắt một hình thang  EFGH ( EH PFG; AE = 2, BF = 3)    như  hình vẽ. Tìm tổng   x + y ( x = AH , y = CG ) để  diện tích hình thang  EFGH  đạt giá trị nhỏ nhất? A E B F H D G C 7 2 A.  7. B.  5. C.  D.  4 2. 2 Câu 39: Hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số đã cho? y 3 2 1 x −3 −2 −1 1 2 3 4 −1 −2 −3 −4 A.  y = x3 + 3 x + 2. B.  y = − x 3 − 3x + 2. C.  y = x3 − 3x 2 + 2. D.  y = x 3 − 3 x − 2. Câu 40: Lãi suất tiết kiệm là bao nhiêu một năm nếu bạn gửi vào ngân hàng  15, 625  triệu đồng và sau  ba năm rút được cả vốn lẫn lãi là  19, 683 triệu đồng theo phương thức lãi kép? A.  0, 75%. B.  9%. C.  0, 65%. D.  8%. Câu 41: Cho lăng trụ   ABC. A' B 'C ' có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh bằng  a . Hình chiếu vuông góc  của  A'  lên mặt phẳng  ( ABC )  là trung điểm cạnh  AB . Mặt bên  ( AA'C 'C )   tạo với đáy góc  450 . Thế  tích khối lăng trụ  ABC. A' B'C '  là: a3 3a 3 3a 3 3a 3 A.  B.  C.  D.  2 16 8 4 x +1 Câu 42: Hàm số  y =  đạt GTLN, GTNN trên đoạn  [ 2;4]   theo thứ tự là: x −1 5 1 3 3 1 5 A.  ;3. B.  ; C.  ; D.  3; 3 3 5 5 3 3 Câu 43: Có bao nhiêu loại đa diện đều? A.  4. B.  2. C.  3. D.  5. Câu 44: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = − x + 3 x − 4  và đường thẳng  y = −4  là: 3 2 A.  2. B.  1. C.  3. D.  0. Câu 45: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh  a  là: 3π a 3 3π a 3 3π a 3 3π a 3 A.  B.  C.  D.  4 2 8 3 II. Phần tự luận                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 357
  5. Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 2e x   trên đoạn  [ 0;1] .   1 Câu 2: Với giá trị nào của  m  thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 4 + mx 2 + m − 1   (C )   tại điểm có  2 hoành độ bằng  1   vuông góc với đường thẳng  d : x + 3 y − 1 = 0.   ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2