SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN: ĐỊA LÍ; KHỐI 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br />
(Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
896<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhà máy thủy điện Yaly nằm trên sông<br />
nào?<br />
A. Sông Xê Xan.<br />
B. Đồng Nai.<br />
C. Sông Đà.<br />
D. Sông Ba.<br />
Câu 2: Vùng sản xuất lƣơng thực lớn nhất nƣớc ta là<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 3: Ngành công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta phát triển chủ yếu dựa vào<br />
A. mạng lƣới giao thông thuận lợi.<br />
B. vị trí gần các trung tâm công nghiệp.<br />
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ.<br />
D. cơ sở vật chất kĩ thuật đƣợc nâng cấp.<br />
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lƣợng mƣa trung bình ở Đà Nẵng lớn nhất<br />
vào tháng nào trong năm?<br />
A. Tháng XI.<br />
B. Tháng IX.<br />
C. Tháng VIII.<br />
D. Tháng X.<br />
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất<br />
liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?<br />
A. Tuyên Quang.<br />
B. Hà Giang.<br />
C. Cao Bằng.<br />
D. Lạng Sơn.<br />
Câu 6: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nƣớc ta là biện pháp nhằm<br />
A. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.<br />
B. phát triển nông nghiệp cổ truyền.<br />
C. phát triển giao thông nông thôn.<br />
D. giảm tỉ lệ thiếu việc làm.<br />
Câu 7: Chăn nuôi gia cầm ở nƣớc ta tăng mạnh, chủ yếu là do<br />
A. nhiều giống cho năng suất cao.<br />
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.<br />
C. nguồn lao động dồi dào.<br />
D. cơ sở thức ăn đƣợc đảm bảo.<br />
Câu 8: Đất ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển<br />
A. các loại cây rau đậu.<br />
B. cây lúa nƣớc.<br />
C. cây công nghiệp lâu năm.<br />
D. cây công nghiệp hàng năm.<br />
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ tự từ bắc xuống nam ở<br />
miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là<br />
A. sông Gianh, sông Cả, sông Mã.<br />
B. sông Mã, sông Cả, sông Gianh.<br />
C. sông Gianh, sông Mã, sông Cả.<br />
D. sông Mã, sông Gianh, sông Cả.<br />
Câu 10: Dân cƣ tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do<br />
A. vùng mới đƣợc khai thác gần đây.<br />
B. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cƣ trú.<br />
C. trồng lúa nƣớc cần nhiều lao động.<br />
D. có nhiều trung tâm công nghiệp.<br />
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc<br />
Bắc Trung Bộ?<br />
A. Dung Quất, Vũng Áng.<br />
B. Vũng Áng, Hòn La.<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 896<br />
<br />
C. Hòn La, Chu Lai.<br />
D. Nghi Sơn, Dung Quất.<br />
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở<br />
phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nƣớc ta?<br />
A. Đồng Nai.<br />
B. Mê Công.<br />
C. Thu Bồn.<br />
D. Cả.<br />
Câu 13: Quốc lộ 1 bắt đầu từ tỉnh Lạng Sơn và kết thúc ở<br />
A. tỉnh Kiên Giang.<br />
B. tỉnh Cà Mau.<br />
C. thành phố Hồ Chí Minh.<br />
D. thành phố Cần Thơ.<br />
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa<br />
dạng hóa cơ cấu kinh tế?<br />
A. Giao lƣu thuận lợi với các vùng khác.<br />
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.<br />
C. Chính sách Nhà nƣớc phát triển miền núi.<br />
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.<br />
Câu 15: Cho bảng số liệu:<br />
SỐ LƢỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN<br />
GIAI ĐOẠN 2005 - 2014<br />
(Đơn vị: nghìn con)<br />
Vùng<br />
Trung du và miền núi Bắc Bộ<br />
<br />
2005<br />
<br />
2009<br />
<br />
2011<br />
<br />
2014<br />
<br />
899,8<br />
<br />
1057,7<br />
<br />
946,4<br />
<br />
926,7<br />
<br />
Tây Nguyên<br />
<br />
616,9<br />
716,9<br />
689,0<br />
673,7<br />
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br />
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lƣợng bò giữa Trung du và miền núi<br />
Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?<br />
A. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
B. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.<br />
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.<br />
Câu 16: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không<br />
gian, cần phải<br />
A. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngƣ nghiệp.<br />
B. đầu tƣ mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.<br />
C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.<br />
D. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.<br />
Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1<br />
triệu ngƣời?<br />
A. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br />
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.<br />
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.<br />
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.<br />
Câu 18: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014:<br />
<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 896<br />
<br />
Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của<br />
nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014?<br />
A. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br />
B. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br />
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br />
D. Tốc độ tăng trƣởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nƣớc ta, giai đoạn 2006 - 2014.<br />
Câu 19: Ngành công nghiệp trọng điểm của nƣớc ta không phải là ngành<br />
A. có thế mạnh lâu dài.<br />
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.<br />
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.<br />
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.<br />
Câu 20: Dựa vào bảng số liệu:<br />
DIỆN TÍCH, SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƢỚC TA<br />
GIAI ĐOẠN 2000 - 2010<br />
Năm<br />
Diện tích (nghìn ha)<br />
Sản lƣợng (nghìn tấn)<br />
<br />
2000<br />
2005<br />
2007<br />
2009<br />
2010<br />
8396,5<br />
8381,8<br />
8303,5<br />
8526,4<br />
8615,1<br />
34538,9<br />
39621,6<br />
40247,4<br />
43323,4<br />
44632,2<br />
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2010, NXB thống kê, 2011)<br />
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích, sản lƣợng lƣơng thực có hạt của nƣớc ta giai đoạn 2000 2010?<br />
A. Sản lƣợng tăng mạnh hơn diện tích.<br />
B. Diện tích tăng mạnh hơn sản lƣợng.<br />
C. Diện tích tăng gấp gần 1,3 lần.<br />
D. Sản lƣợng tăng gấp gần 1,03 lần.<br />
Câu 21: Tiềm năng về thủy điện của nƣớc ta tập trung lớn nhất ở hệ thống sông<br />
A. sông Mã.<br />
B. sông Đồng Nai.<br />
C. sông Hồng.<br />
D. sông Thu Bồn.<br />
Câu 22: Cho biểu đồ:<br />
Cho biểu đồ:<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 896<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất<br />
khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nƣớc ta năm 2010 vànăm 2014?<br />
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.<br />
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.<br />
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.<br />
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.<br />
Câu 23: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới<br />
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do<br />
A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.<br />
B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.<br />
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.<br />
D. nguồn nƣớc tƣới đảm bảo quanh năm.<br />
Câu 24: Cho biểu đồ:<br />
<br />
SẢN LƢỢNG GỖ KHAI THÁC CỦA CẢ NƢỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG,<br />
GIAI ĐOẠN 2012 - 2014<br />
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lƣợng gỗ khai thác của cả nƣớc và một số<br />
vùng, giai đoạn 2012 - 2014?<br />
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều hơn cả nƣớc, Tây Nguyên giảm.<br />
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng không ổn định, cả nƣớc tăng nhanh.<br />
C. Cả nƣớc tăng nhanh hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên giảm.<br />
D. Cả nƣớc tăng ít hơn số giảm của Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.<br />
Câu 25: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nƣớc ta là<br />
A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.<br />
B. thị trƣờng có nhiều biến động.<br />
C. công nghiệp chế biến chƣa phát triển.<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 896<br />
<br />
D. giống cây trồng còn hạn chế.<br />
Câu 26: Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?<br />
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.<br />
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Bắc Trung Bộ.<br />
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền<br />
Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?<br />
A. Hoàng Liên Sơn.<br />
B. Pu Đen Đinh.<br />
C. Pu Sam Sao.<br />
D. Con Voi.<br />
Câu 28: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành nội thƣơng ở nƣớc ta hiện nay?<br />
A. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất.<br />
B. Cả nƣớc đã hình thành thị trƣờng thống nhất.<br />
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.<br />
D. Hàng hóa phong phú, đa dạng.<br />
Câu 29: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?<br />
A. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.<br />
B. Đất chật ngƣời đông, nhu cầu lƣơng thực lớn.<br />
C. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.<br />
D. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lƣơng thực.<br />
Câu 30: Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu công nghiệp theo ngành của nƣớc ta có<br />
A. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br />
B. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br />
C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.<br />
D. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.<br />
Câu 31: Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nƣớc ngọt phát triển mạnh nhất ở nƣớc ta?<br />
A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.<br />
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.<br />
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.<br />
Câu 32: Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nƣớc ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?<br />
A. Tăng cƣờng bảo vệ môi trƣờng và khẳng định chủ quyền vùng biển.<br />
B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.<br />
C. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo.<br />
D. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa.<br />
Câu 33: Sự phân hóa mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nƣớc ta là do tác động của yếu tố<br />
A. khí hậu.<br />
B. nguồn nƣớc.<br />
C. đất đai.<br />
D. địa hình.<br />
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung<br />
du và miền núi Bắc Bộ là<br />
A. Hạ Long, Thái Nguyên.<br />
B. Thái Nguyên, Việt Trì.<br />
C. Hạ Long, Điện Biên Phủ.<br />
D. Hạ Long, Lạng Sơn.<br />
Câu 35: Hiện nay, xu hƣớng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngƣ nghiệp ở nƣớc ta là<br />
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br />
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.<br />
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.<br />
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.<br />
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?<br />
A. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh.<br />
B. Ngƣời lao động cần cù, sáng tạo.<br />
C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu ngƣời.<br />
D. Chất lƣợng lao động ngày càng cao.<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 896<br />
<br />