intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 710

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 710 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 710

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: ĐỊA LÍ ­ LỚP 12 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MàĐỀ: 710 (Đề có 4 trang) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Hoạt động kinh tế nào sau đây ở  vùng Bắc Trung Bộ  phát triển mạnh hơn vùng Duyên hải  Nam Trung Bộ? A. Sản xuất muối ven biển. B. Phát triển du lịch biển. C. Khai thác tổng hợp kinh tế biển. D. Khai thác và chế biến lâm sản. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta? A. Người lao động có tính cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. B. Lao động có trình độ chuyên môn cao phân bố đều ở các vùng. C. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. D. Chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng lên. Câu 3: Dựa vào số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ phi nông nghiệp thì mạng lưới đô thị nước ta   chia thành: A. 5 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 6 loại. Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở  Đồng bằng sông Hồng trong thời gian gần đây là A. tăng tỉ trọng nông ­ lâm ­ ngư. B. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. C. đẩy mạnh phát triển ngành du lịch. D. phát triển các ngành tài chính, ngân hàng. Câu 5: Tỉnh Lâm Đồng và Gia Lai trồng được cây chè nhiều hơn các tỉnh khác ở Tây Nguyên là do A. hệ đất phong phú. B. địa hình bằng phẳng. C. sông ngòi dày đặc. D. khí hậu thuận lợi. Câu 6: Việc nâng cấp, mở  rộng các tuyến đường 19 và đường 26 có vai trò quan trọng trong mối   quan hệ giữa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ với A. Bắc Trung Bộ.   B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 7: Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi để nước ta phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt? A. Có nhiều đầm phá. B. Sông ngòi, ao hồ dày đặc. C. Diện tích vùng biển rộng. D. Đường bờ biển dài. Câu 8: Nhận định nào sau đây không chính xác về tình hình phát triển ngành chăn nuôi của nước ta? A. Hiệu quả chăn nuôi rất cao và ổn định. B. Chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. Bước đầu phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại. D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.                                               Trang 1/5 ­ Mã đề thi 710
  2. Câu 9: Những thành tựu trong lĩnh vực phát triển văn hóa, giáo dục và y tế  đã tác động đến nguồn   lao động nước ta là: A. Số lượng lao động được tăng lên. B. Kinh nghiệm sản xuất được tích lũy. C. Tăng tỉ lệ lao động phổ thông. D. Chất lượng lao động được nâng lên. Câu 10: Cho bảng số liệu:  TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH, PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005 2010 2014 Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp 108536 175084 396600 697000 Công nghiệp ­ xây dựng 162220 343807 693300 1307900 ị ụ Dch v 171070 319003 792000 1537100 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)  Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện tốc độ  tăng trưởng giá trị  tổng sản phẩm trong nước   (GDP) của các khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2000 ­ 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biều đồ đường. C.  Biểu  đồ  tròn. D.  Biểu  đồ  miền. Câu 11: Nhân tố nào sau đây gây sức ép đối với phát triển kinh tế ­ xã hội ở Đồng bằng sông Hồng ? A. Tài nguyên khoáng sản không giàu có. B. Sự thất thường của khí hậu. C. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước. D. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. Câu 12: Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây  Nguyên là: A. Diện tích rừng giảm nhanh. B. Mùa khô kéo dài. C. Tiềm năng thủy điện nhỏ. D. Mùa mưa tập trung vào thu ­ đông. Câu 13: Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ: A. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn. B. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên. C. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau. D. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ. Câu 14: Ngoài lợi ích kinh tế, việc mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên có kế  hoạch, có cơ sở khoa học đi đôi với việc bảo vệ rừng nhằm mục đích: A. Sản xuất hàng hóa xuất khẩu. B. Bảo vệ môi trường sinh thái. C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biển. D. Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có   ngành công nghiệp nào sau đây? A. Đóng tàu. B. Cơ khí. C. Dệt may. D. Điện tử. Câu 16: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ­ 2014                                     (Đơn vị : nghìn ha) Năm Mía Lạc Đậu tương 2000 302,3 244,9 124,1 2005 266,3 269,6 204,1 2010 269,1 231,4 197,8                                               Trang 2/5 ­ Mã đề thi 710
  3. 2014 305,0 208,7 109,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Căn cứ  vào bảng số  liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về  diện tích các loại cây công nghiệp  hàng năm của nước ta trong giai đoạn 2000 ­ 2014? A. Diện tích mía tăng trong giai đoạn 2005 ­ 2014. B. Diện tích lạc liên tục giảm trong giai đoạn 2000 ­ 2014. C. Diện tích mía giảm tục giảm trong giai đoạn 2000 ­ 2014. D. Diện tích đỗ tương tăng liên tục trong giai đoạn 2000 ­ 2014. Câu 17: Khu vực đồi trước núi của vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh vượt trội về A. Phát triển thủy điện. B. Chăn nuôi gia cầm. C. Khai thác khoáng sản. D. Chăn nuôi đại gia súc. Câu 18: Phía Bắc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với vùng A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 19: Ý nào sau đây không phải đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền ở nước ta? A. Sản xuất với quy mô nhỏ, phân tán. B. Sản phẩm chủ yếu tiêu dùng tại chỗ. C. Mục đích sản xuất tạo ra nhiều lợi nhuận. D. Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công. Câu 20: Vùng nào sau đây có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 21: Loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng? A. Đất mặn. B. Đất phèn. C. Đất phù sa màu mỡ. D. Đất chuyên dùng. Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí  của vùng Tây Nguyên? A. Giáp với biển Đông. B. Tiếp giáp Đông Nam Bộ. C. Giáp với Nam Lào và Đông Bắc Campuchia. D. Giáp Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 23: Cơ  cấu kinh tế  theo ngành  ở  Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch theo hướng công nghiệp  hóa, hiện đại hóa được thể hiện rõ qua: A. Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm. B. Tỉ trọng ngành nông ­ lâm ­ ngư tăng. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ tăng. D. Tỉ trọng ngành công nghiệp ­ xây dựng giảm. Câu 24: Yếu tố  cơ  bản nhất để  cho vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  phát triển mạnh loại hình du   lịch biển đảo là: A. Các bãi tắm, đảo gần bờ đẹp nổi tiếng. B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. Nhiều rạn san hô đẹp. D. Đường bờ biển dài. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 nước ta xuất khẩu mặt hàng  nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Thủy sản. B. Nông, lâm sản.                                               Trang 3/5 ­ Mã đề thi 710
  4. C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 26: Hiện nay, ngành công nghiệp năng lượng của nước ta phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở tự  nhiên nào? A. Có mỏ than Quảng Ninh trữ lượng lớn. B. Có nguồn lao động dồi dào, có trình độ. C. Có tiềm năng thủy điện rất lớn. D. Trữ lượng than, dầu khí và trữ năng thủy điện lớn. Câu 27: Với khí hậu phân hóa theo độ  cao và có mùa đông lạnh nên Trung du và miền núi Bắc Bộ  phát triển được A. cây công nghiệp ngắn ngày. B. cây rau quả cận nhiệt và ôn đới. C. cây lương thực. D. cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 28: Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội phía Tây của nước ta là A. quốc lộ số 8. B. đường sắt Thống nhất. C. quốc lộ số 9. D. đường Hồ Chí Minh. Câu 29: Cho biểu đồ sau: Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây  đúng về tình hình sản xuất than, dầu mỏ  và điện ở nước ta, giai đoạn 2000 ­ 2012? A. Sản lượng dầu mỏ tăng liên tục. B. Sản lượng điện tăng liên tục. C. Sản lượng than tăng 36,5 lần . D. Sản lượng dầu mỏ tăng nhanh nhất. Câu 30:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau   không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Sản xuất ôtô. B. Hóa chất, phân bón. C. Chế biến nông sản. D. Cơ khí.                                               Trang 4/5 ­ Mã đề thi 710
  5. Câu 31: Việc phát huy thế mạnh nông ­ lâm ­ ngư là một cơ sở để  đẩy mạnh công nghiệp hóa của   vùng Bắc Trung Bộ nhằm cung cấp A. lương thực để xuất khẩu thu ngoại tệ. B. lương thực cho công nghiệp. C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. thức ăn cho chăn nuôi. Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào  không thuộc tiểu vùng Đông  Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Yên Bái. B. Lào Cai. C. Hòa Bình. D. Hà Giang. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­  ­ Học sinh được sử  dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành thời gian từ   năm 2009 đến nay. ­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.                                               Trang 5/5 ­ Mã đề thi 710
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2