intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 842

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ­ NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Hóa học lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (36 câu trắc nghiệm) Mã đề: 842 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 37: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Mg và Cu tác dụng đủ trong dung dịch HCl loãng, thu được 8,4   lít H2 (đktc).Thành phần % của đồng trong hỗn hợp là: A. 40% B. 70% C. 50% D. 60% Câu 38: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng vào cốc đựng dung dịch K2CrO4? A. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu da cam B. không có hiện tượng gì C. Dung dịch chuyển từ da cam sang màu vàng D. có kết tủa màu xanh lục Câu 39: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá ...)  bằng cách nào sau đây được xem là an toàn? A. Dùng phân đạm, nước đá. B. Dùng fomon và nước đá. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng nước đá khô và fomon Câu 40: Trong các câu sau đây, câu nào không đúng? A. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ B. Crom có tính chất hóa học giống nhôm C. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh. D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt Câu 41: Kim loại kiềm điều chế bằng phương pháp: A. Nhiệt phân các muối B. Thủy luyện C. Điện phân dung dịch các muối của chúng D. Điện phân nóng chảy muối halogen  của chúng Câu 42: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử  duy nhất). Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là?  (Fe=56;S=32; O=16;  H=1) A. 20,16 gam. B. 21,12 gam. C. 24 gam. D. 22,8 gam. Câu 43: Cho 18,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm  ở 2 chu kỳ  liên tiếp nhau tan  hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đkc). Hai kim loại đó là: A. Na và K B. K và Rb C. Li và Na D. Rb và Cs Câu 44: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2CO3, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2O. D. Na2O, CO2, H2O. Câu 45: Công thức chung của oxit kim loại nhóm IIA là: A. RO B. RO2 C. R2O D. R2O3 Câu 46: Khử hoàn toàn 14,96 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau  phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 6 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là:   (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12) A. 14,0 gam B. 7,36gam C. 7,46 gam D. 7,44 gam Câu 47: Chất nào sau đây: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng không  sinh ra khí là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe(OH)2 Câu 48: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch chứa 0,5 mol Na 2CO3 và 0,4  mol NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đkc) thu được bằng bao nhiêu lít? A. 2,24 lít B. 11,2lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít Câu 49: Trong số các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng sắt nhỏ nhất là: A. Xiđehit B. Hematit C. Pirit. D. Manhetit Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 1,792 lít  khí SO2 (đkc). R là kim loại nào sau đây?  (Fe=56; Cu=64; Cr=52; Ca=40)                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 842
  2. A. Fe B. Cu C. Cr D. Zn Câu 51: Chất có tính chất lưỡng tính là: A. NaOH. B. Al(OH)3. C. NaCl. D. AlCl3. Câu 52: Khi tham gia phản ứng oxi hóa khử thì muối Cr(VI) A. lúc thể hiện tính oxi hóa lúc thể hiện tính khử B. Không thể hiện tính oxi hóa khử C. chỉ thể hiện tính oxi hóa D. Chỉ thể hiện tính khử Câu 53: Dãy kim loại thuộc nhóm IIA là: A. Mg, Ca, Cs B. Li, Na, K C. Ba, Be, Ca D. Be, Mg, K Câu 54: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch: A. Cu(NO3)2. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. NaOH Câu 55: Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 39 gam crom từ  Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm  là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16) A. 40,5 g B. 67,50 g C. 54, 0 g D. 20,25 g Câu 56: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. CrO3 B. K2O C. Na2O D. CaO Câu 57: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là: A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. cocain, seduxen, cafein. Câu 58: Hoà tan hết 1,6 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 672ml khí   (đktc). Khối lượng sắt có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56) A. 0,56g B. 0,52g C. 0,78g D. 1,04g Câu 59: Để điều chế kim loại nhóm IIA người ta sử dụng phương pháp: A. Thủy luyện B. Nhiệt luyện C. Điện phân dung dịch muối halogenua D. Điện phân nóng chảy muối halogenua Câu 60: Có 4 mẫu bột kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể  phân biệt được tối đa là bao nhiêu? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 61: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là: A. Al. B. Zn. C. BaCO3. D. giấy quỳ tím. Câu 62: Hòa tan 32,2 gam hỗn hợp Fe, Al và Al 2O3 trong dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí H 2  (đktc) và một chất rắn. Lọc lấy chất rắn, để hòa tan vừa đủ lượng chất rắn này cần dùng 200ml dung  dịch HCl 2M. Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là: A. 5,4g B. 10,2g C. 15,3g D. 8.1g Câu 63: Chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là: A. Fe2O3 B. Fe C. Fe2(SO4)3 D. FeO Câu 64: Khi nung đến hoàn toàn 20 gam quặng đôlômit thoát ra 5,6 lít khí (0 C ; 0,8atm). Hàm lượng  o CaCO3.MgCO3 trong quặng là bao nhiêu %? A. 75% B. 86% C. 92% D. 80% Câu 65: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ  tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đó? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. NH3. D. HCl. Câu 66: Dung dịch muối sắt (II) có màu: A. Vàng B. Nâu đỏ C. Xanh nhạt D. Xanh Câu 67: Loại quặng hoặc đá quí nào sau đây không chứa chứa nhôm oxit trong thành phần hóa học? A. Hồng ngọc B. Đá vôi C. Ngọc bích D. Boxit Câu 68: Thuốc thử dùng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 là: A. HCl loãng B. H3PO4loãng C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 842
  3. Câu 69: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700 ml dung dịch HCl  1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch D; Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và  nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Khối lượng Y là: A. 16 gam. B. 24 gam C. 32 gam. D. 8 gam. Câu 70: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại nhóm IA là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 71: Cho 54,8 gam Ba vào 200ml dung dịch CuSO4 1M . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối  lượng kết tủa thu được là: A. 66,2g B. 19,6g C. 36,2g D. 29,4g Câu 72: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe2+ ? A. [Ar]3d8. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d74s1. D. [Ar] 3d6. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 842
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0