intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 622

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 622 tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra học kỳ 2 sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 622

  1.      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 QUẢNG NAM Môn: LỊCH SỬ ­ LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 40  phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có 4 trang) MàĐỀ: 622 Câu 1. Ngày 25 ­ 4 ­ 1976, ở nước ta đã diễn ra sự kiện trọng đại nào? A.Tổng tuyển cử bầu cử Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước. B.Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên. C.Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. D.Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.  Câu 2. Đâu không phải là nguyên nhân chủ quan đòi hỏi Đảng và Nhà nước ta phải tiến hành đổi mới? A.Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kinh tế ­ xã hội. B.Tác động của cuộc cách mạng khoa học ­ kỹ thuật trên thế giới. C.Khắc phục những sai lầm và khuyết điểm vấp phải. D.Đưa đất nước vượt qua khủng hoảng.  Câu 3. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" với chiến lược "Chiến tranh  đặc biệt" là gì? A.Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam. B.Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh. C.Tiến hành các cuộc hành quân "tìm diệt" và "bình định". D.Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.  Câu 4. "Dù khó khăn gian khổ  đến mấy, nhân dân ta nhất định sẽ  hoàn toàn thắng lợi. Đế  quốc Mĩ   nhất định phải cút khỏi nước ta". Nội dung trên được trích dẫn từ tư liệu nào dưới đây? A.Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng. B.Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. C.Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng. D.Thư Chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh.  Câu 5. Cho các sự kiện sau: 1. Chiến dịch Tây Nguyên. 2. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21. 3. Chiến thắng Đường 14 ­ Phước Long.  4. Chiến dịch Hồ Chí Minh. Hãy sắp xếp các sự kiện trên đúng trình tự thời gian.    A.2,1,3,4. B.1,2,3,4.  C.3,2,1,4. D.2,3,1,4.  Câu 6. Nguyên nhân có tính quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước  của nhân dân Việt Nam là A.tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương. B.có sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng. Trang 4/4 ­ Mã đề: 622
  2. C.nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. D.có hậu phương vững chắc là miền Bắc xã hội chủ nghĩa.  Câu 7. Thắng lợi nào của quân và dân miền Nam được coi là "Ấp Bắc" đối với quân Mĩ, mở đầu cao  trào "Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam? A.Ba Gia (Quảng Ngãi).  B.An Lão (Bình Định).                                            C.Vạn Tường (Quảng Ngãi). D.Bình Giã (Bà Rịa).  Câu 8. Trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất  của địch là A.Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn. B.Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C.Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên. D.Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn.  Câu 9. Thắng lợi quân sự nào của quân và dân miền Nam mở ra khả năng đánh bại chiến lược "Chiến  tranh đặc biệt" của Mĩ? A.Thắng lợi Ấp Bắc (Mỹ Tho). B.Thắng lợi Vạn Tường (Quảng Ngãi). C.Thắng lợi Bình Giã (Bà Rịa). D.Thắng lợi Đường 14 ­ Phước Long.  Câu 10. Mĩ quyết định tiến hành chiến lược "Chiến tranh cục bộ" trong hoàn cảnh nào? A.Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất thất bại. B.Sau phong trào "Đồng khởi" ở Bến Tre. C.Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" thất bại.  D.Sau mùa khô (1965 ­ 1966 và 1966 ­1967).  Câu 11. Sự kiện nào dưới đây đã diễn ra vào 9­1977?   A.Việt Nam bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ. B.Việt Nam hoàn thành công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa.  C.Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D.Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.  Câu 12. Ý nào sau đây không phản ánh đúng tình hình nướ c ta sau Hi ệp đị nh Pari năm 1973 đến  trướ c 1975? A.Mĩ rút quân đội của mình và quân đồng minh về nước.  B.Miền Bắc tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội. C.Đất nước hoà bình, thống nhất. D.Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt.  Câu 13. Thắng lợi nào của quân và dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến  tranh xâm lược?  A.Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.    B.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. C.Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.     D.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.  Câu 14. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là A.tiến hành đấu tranh vũ trang chống Mỹ ­ Diệm. B.chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của đế quốc Mĩ. C.tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất đất nước. D.hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế. Trang 4/4 ­ Mã đề: 622
  3.  Câu 15. Ba chương trình kinh tế nào được đưa ra trong kế hoạch Nhà nước 5 năm (1986 ­ 1990)? A.Nông ­ Lâm, ngư nghiệp, hàng xuất khẩu.  B.Hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu, lương thực.  C.Lương thực, thực phẩm, hàng xuất khẩu.  D.Lương thực ­ thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.   Câu 16. Nhiệm vụ chủ yếu của miền Bắc Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là A.phát triển kinh tế xã hội, ổn định đời sống nhân dân. B.hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế. C.tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. D.hàn gắn vết thương chiến tranh, cải tạo quan hệ sản xuất.  Câu 17. Một trong những chủ trương được đề ra lần đầu tiên của Đảng ta về đổi mới kinh tế là A.phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. B.xây dựng một bước về cơ sở vật chất ­ kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.  C.cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thương nghiệp, công thương nghiệp.  D.phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.  Câu 18. Kết quả lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" (1959 ­ 1960) là A.Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960). B.giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. C.làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. D.ta đã làm chủ nhiều thôn, xã ở Nam Bộ, Trung Trung Bộ, Tây Nguyên.  Câu 19. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 lần lượt trải qua 3 chiến dịch lớn là A.Huế ­ Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. B.Hồ Chí Minh, Tây Nguyên,  Huế ­ Đà Nẵng. C.Tây Nguyên, Huế ­ Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. D.Tây Nguyên, Hồ Chí Minh,  Huế ­ Đà Nẵng.  Câu 20. Trong đường lối đổi mới của Đảng được đề ra lần đầu tiên đã xác định phải đổi mới toàn  diện và đồng bộ, nhưng trọng tâm là đổi mới A.kinh tế. B.văn hóa. C.tư tưởng. D.chính trị.  Câu 21. Ý nào sau đây không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại  miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất? A.Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta phải kí một hiệp định có lợi cho Mĩ.  B.Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. C.Làm lung lay ý chí chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.   D.Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.  Câu 22. Nét nổi bật nhất về tình hình chính trị ở Việt Nam sau khi Hiệp định Giơnevơ 1954 được kí  kết là  A.Trung ương Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh ra mắt nhân dân Thủ đô. Trang 4/4 ­ Mã đề: 622
  4. B.Pháp rút quân khỏi đảo Cát Bà, miền Bắc được giải phóng. C.đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị ­ xã hội khác nhau. D.nhân dân hai miền tiến hành tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.  Câu 23. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào "Đồng khởi" (1959 ­ 1960) là A.đưa đến sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. B.giải phóng được nhiều thôn, xã, mở rộng vùng giải phóng. C.giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. D.đánh dấu bước ngoặt của cách mạng miền Nam, chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến  công.  Câu 24. Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của  cách mạng Việt Nam?  A.Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. B.Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. C.Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam. D.Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.  Câu 25. Sắp xếp theo thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở  miền Nam Việt  Nam trong những năm (1961 ­ 1973). 1."Chiến tranh cục bộ". 2. "Việt Nam hoá chiến tranh". 3. "Chiến tranh đặc biệt".    A.2­1­3 B.3­1­2. C. 3­2­1. D.1­2­3.  Câu 26. Thắng lợi nào của quân và dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "Mĩ hóa" trở lại  chiến tranh xâm lược? A.Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.B.Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. C.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.  D.Cuộc Tổng tiến công và nổi  dậy Xuân 1968.  Câu 27. Cải cách ruộng đất (1954 ­ 1956) ở miền Bắc nước ta đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào? A."Tăng gia sản xuất ngay, tăng gia sản xuất nữa".B."Người cày có ruộng". C."Không một tấc đất bỏ hoang"       D."Tấc đất, tấc vàng".  Câu 28. Những thắng lợi quân sự của quân và dân miền Nam chống chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"  của Mĩ là  A.Bình Giã, Ba Gia, Đồng Xoài, Núi Thành.      B.An Lão, Núi Thành, Vạn Tường, Đồng Xoài.  C.Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.D.Ấp Bắc, Bình Giã, Vạn Tường, Đồng Xoài. Câu 29. Cho bảng dữ liệu sau:        Thời gian (I)                                  Sự kiện (II)  1) 9/1975 a) Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước. 2) 11/1975 b) Hội nghị lần thứ 24 của Ban Chấp hành Trung ương  Đảng. 3) 25/4/1976 c) Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ giữa thời gian ở cột I với sự kiện ở cột II. Trang 4/4 ­ Mã đề: 622
  5. A.1­b, 2­c, 3­a. B.1­a, 2­b, 3­c. C.1­c, 2­a, 3­b. D. 1­b, 2­a, 3­c.  Câu 30. Cuối năm 1974 ­ đầu năm 1975, trước tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam chuyển biến  mau lẹ có lợi cho cách mạng, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đã đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam  trong năm A.1974 và 1975. B.1974. C.1976. D.1975 và 1976.  Câu 31. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"  và chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ? A.Lực lượng để tiến hành các chiến lược chiến tranh. B.Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ. C.Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới  của Mĩ. D.Về chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.   Câu 32. Lực lượng chủ yếu Mĩ sử dụng để thực hiện chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" là gì? A.Quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. B.Quân đội Sài Gòn. C.Quân đội Mĩ. D.Quân đồng minh.                                                                  H ẾT Trang 4/4 ­ Mã đề: 622
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2