intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 981

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 981 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 981

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 981 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Cho đường tròn  ( C ) : ( x − 1) + ( y + 3) = 10 và đường thẳng ∆ : x + 3 y + m + 1 = 0.  Tìm điều  2 2 kiện để đường thẳng  ∆  tiếp xúc với đường tròn (C). A.  m = −3  hoặc  m = 17. B.  m = −17  hoặc  m = −6. C.  m = −3  hoặc  m = −17. D.  m = 3  hoặc  m = 17. Câu 2: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.  sin ( −α ) = − sin α B.  sin(α + π ) = − sin α C.  cos(α + π ) = − cos α D.  cos ( −α ) = − cos α 3 1 Câu 3: Biết  cot x = , cot y = ,  x, y  đều là góc dương, nhọn thì: 4 7 5π π 2π 3π A.  x + y = . B.  x + y = . C.  x + y = . D.  x + y = . 6 4 3 4 Câu 4: Tam giác ABC có  a = 2 3 , b=2 và số đo của góc C bằng  300 . Tính góc A của tam giác  ABC; A.  500 B.  600 C.  300 D.  1200 . 8 5 Câu 5: Nếu biết  sin a = , tan b =  và  a, b  đều là các góc nhọn và dương thì  sin ( a − b )  là: 17 12 20 21 20 21 A.  . B.  . C.  − . D.  − 220 221 220 221 Câu 6: Đổi số đo của góc 3,5 rad sang độ, phút, giây là: A. 200053’52’’ B. 20003’2” C. 200032’6” D. 200053’ x = 15 Câu 7: Cho đường thẳng  ∆ : ;t ᄁ  . Viết phương trình tổng quát của  ∆ : y = 6 + 7t A.  6 x − 15 y = 0 B.  x + 15 = 0 C.  x − 15 = 0 D.  x − y − 9 = 0 Câu 8: Một đường thẳng có bao nhiêu vecto chỉ phương? A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2 Câu 9: Đường tròn   x + y − 2 x − 2 y − 23 = 0  cắt đường thẳng  x + y − 2 = 0 theo một dây cung có  2 2 độ dài bằng bao nhiêu? A. 10. B. 8 C. 6. D.  3 2. Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  ( 3 − x ) ( x − 4 x + 4 ) < 0  là: 2 A.  ( 3; + ); B.  ( 3; + ) { 2} ; C.  ( − ;3) . D.  ( 2; + ); x − 8 x + 20 2 Câu 11: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình  < 0  nghiệm  mx + 2 ( m + 1) x + 9m + 4 2 đúng mọi giá trị x. 1 11 1 1 A.  m > − B.  m = − . C.  m −  ; D.  m < −  ; 2 2 2 2 Câu 12:  Trong mặt phẳng   Oxy phương trình đường thẳng qua   M ( 4;1) cắt các tia   Ox, Oy   lần  lượt tại  A  và  B  khác O sao cho  OA + OB  nhỏ nhất là: A.  x − 2 y − 2 = 0. B.  x + 2 y − 6 = 0. C.  2 x + y − 9 = 0. D.  x + y − 5 = 0. 2 3π Câu 13: Cho  sin α = −  và  π < α <  .Ta có: 5 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 981
  2. 21 8 3 7 A.  cos α = − B.  cot α = C.  tan α = − D.  sin α = 5 13 4 410 Câu 14: Đổi số đo của góc 110  sang radian là: 0 110 11 11 11 A.  B.  C.  π D.  π 18 18 18π Câu 15: Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm  A(0 ; ­2) và  B( 5 ;0) x y x y x y x y A.  + = 1 B.  − = 1 C.  − + = 1 D.  − + = 1 5 2 5 2 2 5 5 2 5 Câu 16: Cho  sin a + cos a = . Khi đó  sin a.cos a  có giá trị bằng : 4 9 3 5 A.  1. B.  . C.  . D.  . 32 16 4 Câu 17: Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm  A ( −2; 4 ) , B ( 5;5 ) , C ( 6; −2 ) . A.  x 2 + y 2 − 4 x − 2 y − 20 = 0. B.  x 2 + y 2 − 2 x + 3 y − 11 = 0. C.  x 2 + y 2 − 6 x − 2 y + 12 = 0. D.  x 2 + y 2 − 4 x − y − 24 = 0. A B C Câu 18: Cho tam giác  ABC  có  sin A + sin B + sin C = a + b cos cos cos . Khi đó tổng  a + b   2 2 2 bằng: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 19: Cho đường thẳng (d) :  2 x + 3 y − 4 = 0  . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của đường   thẳng (d)? uur uur uur uur A.  n1 = (3; 2) B.  n3 = (2; −3) C.  n4 = (−2;3) D.  n2 = (−4; −6) 1 p+ q Câu 20: Nếu  cos x + sin x =  và  00 < x < 1800  thì  tan x = −  với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A.  ( −7; 4 ) . B.  ( 4;7 ) . C.  ( 7; 4 ) D.  ( −4;7 ) . Câu 21: Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D  Điểm thi 6 7 8 9 Cộng Tần số 10 15 8 7 40 Có số trung bình cộng bằng 7,3. Tính phương sai của bảng số liệu trên. A. 35 B. 1,06 C. 42,4 D. 1,1 Câu 22: Biểu thức  f ( x ) = mx + 2018  là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi: A.  m 0 B.  m < 0 C.  m > 0 D.  m = 0 . Câu 23: Tam giác ABC có a = 8, b = 7, c = 5. Diện tích tam giác ABC  là: A.  10 3 B.  8 3 C.  12 3 . D.  5 3 Câu 24: Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo  α = −90o + k 360o ( k ᄁ )  có  điểm cuối trùng với điểm nào sau đây? A. Điểm A’ B. Điểm A C. Điểm B’ D. Điểm B Câu 25: Cho  f ( x ) = −2 x + 5 , f(x) nhận giá trị dương khi và chỉ khi: � 5� �5 � �5 � � 5� A.  x ��−�; �; B.  x �� − ; +��. C.  x �� ; +�� D.  x ��−�; − � � 2� �2 � �2 � � 2� Câu 26: Đường thẳng  12 x − 7 y + 5 = 0  không đi qua điểm nào sau đây? � 5 � � 17 � A.  �− ;0 � B. (­1 ; ­1) C. (1 ; 1) D.  � 1; � � 12 � � 7� �x � 1 π � 1 � Câu 27: Cho  f � �= , ∀x 0;1  và   0 < α < . Tính  f � 2 �. �x − 1 � x 2 �sin α �                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 981
  3. 1 A. tan2 . B.  . C. sin2 . D. cos2 . sin 2 α Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình  3 x 2 + 2 x − 5 > 0  là: �5 � � 5� � 5� �5 � A.  �− ;1�; B.  �−�; − � �( 1; +�) ; C.  −�; −  �( 1; +�) D.  �− ;1 . �3 � � 3� � 3� �3 � � 5 3 π π Câu 29: Biết  sin a = ; cos b = ( < a < π ; 0 < b < ).  Hãy tính  sin(a + b) . 13 5 2 2 −33 63 56 A. 0.                           B.  .                            C.  . D.  . 65 65 65 π Câu 30: Cho  α  thỏa mãn  < α < π  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A.  sin α > 0 B.  cos α > 0 C.  tan α > 0 D.  sin α < 0 Câu 31: Phương trình  mx 2 − 2 ( m − 1) x + 4m − 1 = 0  có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: � −1 − 13 � � −1 + 13 � �−1 − 13 −1 + 13 � A.  m �� ;0��� 0; � � � ; B.  m � � 6 ; �; � � 6 � � 6 � � 6 � � −1 − 13 −1 + 13 � �−1 − 13 � � −1 + 13 � C.  m � ; �; D.  m �� � 6 ;0 � ��� �0; �. � � 6 6 � � �� 6 � Câu 32: Phương trình nào sau đây không phải  là phương trình đường tròn? A.  x 2 + y 2 − x − 2 y = 0. B.  x 2 + y 2 − 4 = 0. C.  x 2 + y 2 − x + y + 8 = 0. D.  x 2 + y 2 − 100 x + 1 = 0. Câu 33: Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp   tam giác ABC; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a b A.  a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A B.  = sin A sin B c a 2 + c2 − b2 C.  = 2R D.  cos C =  . sin C 2ab x + 3y − 2 0 Câu 34: Cho hệ  bất phương trình     . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền  2x + y −1 0 nghiệm của hệ bất phương trình? A. N(1;0) B. M(0;­1) C. P(1;1) D. Q(0;1) π Câu 35: Góc  α = + kπ ( k ᄁ )  .Khi đó  α  được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn? 3 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36: Điểm kiểm tra 15’ môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau: Điểm   kiểm  5 6 7 8 9 Cộng tra Điểm   trung  Tần số 7 8 10 8 7 40 bình   cộng  của bảng số  liệu là: A. 7 B. 6,9 C. 6,8 D. 7,1 2 2 x y Câu 37: Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E):  + =1 36 20 A.  F1 (0; −4); F2 (0; 4) B.  F1 ( −4;0); F2 (4; 0) C.  F1 ( −16;0); F2 (16;0) D.  F1 (0; −16); F2 (0;16) Câu 38: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A.  2 x 2 + 4 y > 0 B.  2 x − y 2 0 C.  x − 2 y 0 D.  x 2 − 3xy + y 2 < 0                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 981
  4. Câu 39: Tam thức   f ( x ) = 3 x 2 − 7 x + 4   nhận giá trị âm khi và chỉ khi � 4� �4 � �4� A.  x �(1; +�)                  B.  x �1; � C.  x �(−�;1) �� ; +�� D.  x � 1; � � 3� �3 � �3� Câu 40: Cho   f ( x) = ax 2 + bx + c    (a < 0)  có   ∆ = b 2 ­ 4ac < 0 . Chọn mệnh đề đúng A.  f ( x) > 0, ∀x R B.  f ( x) < 0, ∀x R C.  f ( x) > 0, ∀x �(0; +�) D.  f ( x) < 0, ∀x �(0; +�) Câu   41:  Xác   định   vị   trí   tương   đối   của   hai   đường   thẳng   sau   đây :   ∆1 :11x − 12 y + 1 = 0     và  ∆ 2 :12 x + 11 y + 9 = 0 A. Song song B. Vuông góc với nhau C. Trùng nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc Câu 42: Tam thức  f ( x) = − x − 2(m + 2) x + m   âm với mọi x khi: 2 A.  m < −1 B.  m > −4 C.  −4 < m < −1 D.  m < −4   hoặc  m > −1 1 3 Câu 43: Biểu thức  f ( x ) = −  nhận giá trị không dương khi và chỉ khi: x + 2 3 − 2x �3 3� � 3 � �3 � A.  x �( −�; −2] �� − ; � B.  x �� −2;  �� ; +��. �5 2� � 5 � �2 � �3 3 � �3 3� C.  x �( −�; −2 ) � − ; ; D.  x �( −�; −2] � − ; ; �5 2 � �5 2� Câu 44: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự  bằng   6 3 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A.  + =1 B.  + =1 C.  + =1 D.  + =1 24 16 64 16 16 4 36 9 Câu 45: Một đường tròn có đường kính bằng 40cm. Tính độ  dài cung trên đường tròn có số  đo   2rad. A. 40 cm B. 80cm C. 20 cm D. 160cm Câu 46: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A; Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung  lượng giác AM có số  đo 750. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Oy, khi đó số  đo cung   lượng giác AN bằng: A.  1050 B.  1050 + k 3600 , k Z C.  −1050 D.  1050 + k 2π , k Z x2 y 2 Câu 47: Elip (E):  + = 1  có độ dài trục nhỏ bằng: 25 16 A. 4 B. 8 C. 25 D. 16 Câu 48: Viết phương trình đường tròn tâm là điểm  I ( −1; 2 ) và bán kính  R = 3 . A.  ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9. B.  ( x + 1) + ( y + 2 ) = 9. 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y + 2 ) = 3. D.  ( x + 1) + ( y − 2 ) = 3. 2 2 2 2 Câu 49: Cho  ∆ABC   có  A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 )  .Viết phương trình của đường trung tuyến BM ? A.  3x + y − 2 = 0 B.  7 x + 7 y + 14 = 0 C.  −7 x + 5 y + 10 = 0 D.  5 x − 3 y + 1 = 0 1 −2 x + 3 Câu 50: Tập nghiệm của bất phương trình   là: x + 1 − x 2 + 2x − 2 � −1 − 21 � � −1 + 21 � � −1 − 21 � �−1 + 21 � A.  −�� ; � � −1; �; B.  � �−�� ; � � � � ; +�� � ; � 2 � � 2 � � 2 �� 2 � � −1 − 21 � � −1 + 21 � �−1 − 21 � �−1 + 21 � C.  � �−�� ; � ��−1; �; D.  � ; −1� ��� ; +�� �. � 2 � � 2 � � 2 � � 2 �                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 981
  5. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 981
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1