Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
lượt xem 1
download
Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ MÔN TOÁN. KHỐI 12 BÌNH Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi: 132 Câu 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x 3 − x 2 − 2 x + 1 và y = x 2 + x + 1 . 71 70 72 A. S = 5 . B. S = . C. S = . D. S = . 6 6 6 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng x−2 y + 2 z −3 x −1 y −1 z +1 d1 : = = ; d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, 2 −1 1 −1 2 1 vuông góc với d1 và cắt d 2 . x +1 y − 2 z − 3 x −1 y + 2 z − 3 A. = = B. = = 1 3 −5 1 −3 5 x +1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. = = D. = = −1 3 5 1 −3 −5 r r r r r Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của a biết a = 2i − 3k + j r r r r A. a ( −2;3; −1) B. a ( 2;1; −3) C. a ( 2; −3;1) D. a ( 3; −1;0 ) x −1 y + 2 z − 3 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = . Vectơ −1 2 −3 nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? ur uur uur uur A. u1 = ( 1; −2;3) . B. u2 = ( −1;2; −3) . C. u4 = ( 2; −4;6 ) . D. u3 = ( 1; 2;3) . x = 1 + 2t Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 : y = 2 + 3t ,và z = 3 + 4t x = 3 + 4t ' d 2 : y = 5 + 6t ' . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? z = 6 + 8t ' A. d1 ⊥ d 2 B. d1 / / d 2 C. d1 d 2 D. d1 , d 2 chéo nhau Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB và CD thỏa mãn CD = 2 AB và diện tích hình thang ABCD bằng 27 , đỉnh A(−1; −1;0) ,phương trình x − 2 y +1 z − 3 đường thẳng chứa cạnh CD là = = .Tìm tọa độ điểm D biết hoành độ điểm B 2 2 1 lớn hơn hoành độ điểm A. A. D(−2;5;1) B.. D(2;5;1) C. D(2; −5;1) D. D(−2; −5;1) Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2) + ( y − 1) + ( z + 3) = 16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). 2 2 2 A. I ( −2; −1;3), R = 16 B. I (2; −1;3), R = 4 C. I (2; −1; −3), R = 16 D. I (2;1; −3), R = 4 Trang 1/4 Mã đề thi 132
- Câu 8: Tìm 2 số thực x, y thỏa: x(3 + 2i) + y(1 − 4i) = 1 + 24i A. x = 5; y = 2 B. x = 5; y = −2 C. x = 2; y = −5 D. x = 2; y = −5 Câu 9: . Cho số phức z1 = −2 + 3i và z2 = 1 − 2i . Tìm phần ảo của số phức z2 − z1 . A. −5 B. 5 C. 1 D. 3 Câu 10: Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm số phức liên hợp z của z . A. z = 2 + 3i B. z = −2 + 3i C. z = −2 − 3i D. z = 3 + 2i Câu 11: Trên tập số phức C , hãy tìm các căn bậc hai của số 16. A. 4i B. 4 C. 4 i 16i D. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 6 z − 11 = 0 và mp(P) −2 x + y − 2 z + 7 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn .Tính diện tích S của đường tròn đó. A. S = 16π B. S = 16π 2 C. S = 8π .D. S = 4π 4 Câu 13: Cho tích phân I = x x + 1dx và đặt t = x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 0 4 17 17 4 1 1 A. I = t dt . B. I = 2 t dt . C. I = t dt . D. I = 2 t dt . 20 1 2 1 0 Câu 14: : Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ? y M 2 A. z = −3 + 2i B. z = 3 + 2i . C. z = −3 − 2i . D. z = 3 − 2i −3 O 1x Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x - y + mz - 9 = 0; (Q): 2x + ny + 2z - 3 = 0 . Tìm các giá trị của m và n để hai mặt phẳng song song . 2 2 2 2 m = - 3; n = m = - 3; n = - m = 3; n = - m = 3; n = A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 16: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2π . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành. π A. V = π 2 B. V = 2π 2 C. V = π 2 + D. V = π 4 Câu 17: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu 2 2 thức P = 3 z1 + z2 A. 41 B. 40 C. 42 D. 43 2 4 x Câu 18: . Biết f ( x)dx = 3 . Tính I = f ( )dx ? 0 0 2 A. 36 B. 6 C. 4 D. 3 Trang 2/4 Mã đề thi 132
- Câu 19: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ −3;3] . Hàm số y = f '( x) có đồ thị (như hình vẽ) và f (1) = 6 . Tìm số nghiệm của phương trình f ( x) = ( x + 1) 2 trên đoạn 2 [ −3;3] ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x +1 Câu 20: Tính e dx . 2 x +1 2 x +1 2 x +1 A. e dx = e + C . B. e dx = 2e +C. 2x 1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 C. e 2 x +1dx = e +C D. e dx = e +C . 2 2x + 1dx = a ( 2x + 1) + C . Tính a b? 3 b Câu 21: Biết a, b ᄀ thỏa mãn −24 −23 7 12 A. a − b = B. a − b = C. a − b = − D. a − b = − 23 24 12 7 Câu 22: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] , c ( a; b ) . Khẳng định nào dưới đây sai? b b b b a �f ( x ) + g ( x ) � A. � � � f ( x ) dx + � dx = � g ( x ) dx f ( x ) dx = − � B. � f ( x ) dx . a a a a b b b b c b b � �� � C. � �f ( x ) .g ( x) � � �dx = �� f ( x ) dx �.��g ( x ) dx � D. � f ( x ) dx + � f ( x ) dx = � f ( x ) dx . a �a ��a � a c a Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0 và điểm A ( 2; −1;3) .Tính khoảng cách d từ điểm A đến mp(P) . 5 1 A. d = 3 B. d = C. d = D. d = 5 3 5 x = 3+t Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: y = −1 − t , t ᄀ và mặt z = 2t phẳng ( P ) : 2 x − y − z − 8 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P). A. M ( 3; −1;0 ) B. M ( −2;2; −4 ) C. M ( 4; −2;2 ) D. M ( 1;4; −2 ) e Câu 25: Tính tích phân I = x ln xdx . 2 1 1 1 1 1 A. I = 3 ( 2e3 + 1) . B. I = 9 ( 2e3 + 1) . C. I = − 9 ( 2e3 + 1) . D. I = 9 ( 2e3 − 1) . Trang 3/4 Mã đề thi 132
- Câu 26: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z − 2i = 3 là đường tròn tâm I . Tìm tất cả các giá 1 trị m để khoảng cách từ I đến d : 3x + 4 y m = 0 bằng . 5 A. m = 7; m = 9 B. m = −7; m = 9 C. m = 8; m = 9 D. m = 8; m = −8 e 3e m + 1 Câu 27: Cho x 3 ln xdx = . Tính m.n? 1 n A. m.n = 4 B. m.n = 46 C. m.n = 12 D. m.n = 64 Câu 28: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 = z2 = z3 = 1 và z1 + z2 + z3 = 1 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Trong ba số phức trên phải có một số bằng 1; B. Trong ba số phức trên có hai số đối nhau; C. Tích của ba số phức trên luôn bằng 1. D. Trong ba số phức trên có nhiều nhất hai số bằng 1; Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; −2) ; B(1;2;4) và mp (α ) : x + y + z − 6 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp(α ) . A. 5 x − 4 y − z − 9 = 0 B. 5 x − 4 y − z + 9 = 0 C. 5 x + 4 y − z − 9 = 0 D. 5 x − 4 y + z − 9 = 0 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ giác ABCD biết A(0;1; −1); B(1;1; 2); C (1; −1;0); D(0;0;1) . Viết phương trình mp (α ) đi qua A, B và chia tứ diện VABCE thành hai khối ABCE và ABDE sao cho = 3. VABDE A. 15 x − 4 y − 5 z − 1 = 0 B. 15 x − 4 y + 5 z − 1 = 0 C. 15 x − 4 y − 5 z + 1 = 0 D. 15 x + 4 y − 5 z − 1 = 0 Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng A. sin xdx = − sin x + C B. sin xdx = cos x + C . C. sin xdx = sin x + C D. sin xdx = − cos x + C . Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A( x A ; y A ; z A ), B( xB ; yB ; z B ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: uuur uuur A. AB = ( xB − x A ) + (y B − y A ) + (z B − z A ) . 2 2 2 B. AB = ( x A − xB ; y A − yB ; z A − z B ) . uuur uuur C. AB = ( xB − xA ; y B − y A ; z B − z A ) . D. AB = ( x A + xB ; y A + yB ; z A + z B ) . HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
7 p | 51 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
7 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn