intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 135

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 135 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 135

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ  MÔN TOÁN. KHỐI 12  BÌNH Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi: 135 Câu 1: . Cho số phức  z1 = −2 + 3i  và  z2 = 1 − 2i . Tìm phần ảo của số phức  z2 − z1 . A. 1 B.  5 C.  3 D.  −5 Câu   2:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,  cho   mặt   cầu  ( S ) : ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 3) 2 = 16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A.  I (2; −1;3), R = 4 B.  I (2;1; −3), R = 4 C.  I (−2; −1;3), R = 16 D.  I (2; −1; −3), R = 16 x −1 y + 2 z − 3 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:  = = . Vectơ  −1 2 −3 nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? ur uur uur uur A.  u1 = ( 1; −2;3) . B.  u2 = ( −1;2; −3) . C.  u4 = ( 2; −4;6 ) . D.  u3 = ( 1;2;3) . Câu 4: Cho hàm số  y = f ( x)  có đạo hàm liên tục trên đoạn  [ −3;3] . Hàm số  y = f '( x)  có đồ thị  (như hình vẽ) và  f (1) = 6 . Tìm số nghiệm của phương trình  f ( x) = ( x + 1) 2  trên đoạn  [ −3;3] ?  2 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 4 Câu 5: Cho tích phân  I = x x + 1dx  và đặt  t = x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 0 17 4 17 4 1 1 A.  I = 2 t dt . B.  I = 2 t dt . C.  I = t dt . D.  I = t dt . 1 0 2 1 20 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân  ABCD  có hai đáy  AB  và  CD thỏa mãn  CD = 2 AB  và diện tích hình thang  ABCD  bằng 27 , đỉnh  A(−1; −1;0) ,phương trình  x − 2 y +1 z − 3 đường thẳng chứa cạnh CD là  = =  .Tìm tọa độ điểm D biết hoành độ điểm B  2 2 1 lớn hơn hoành độ điểm A. A.  D( −2; −5;1) B.   D(2;5;1) C.  D(2; −5;1) D.  D( −2;5;1) Câu 7: Trên tập số phức  C , hãy tìm các căn bậc hai của số ­16. A.  4 B.  16i C.  4 i D.  4i                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 135
  2. e Câu 8: Tính tích phân  I = x ln xdx . 2 1 1 1 1 1 A.  I = 3 ( 2e3 + 1) . B.  I = 9 ( 2e3 + 1) . C.  I = − 9 ( 2e3 + 1) . D.  I = 9 ( 2e3 − 1) . 2x + 1dx = a ( 2x + 1) + C . Tính a ­ b? 3 b Câu 9: Biết  a, b ᄀ  thỏa mãn  −23 −24 7 12 A.  a − b = B.  a − b = C.  a − b = − D.  a − b = − 24 23 12 7 Câu 10:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz,  cho   A( x A ; y A ; z A ), B( xB ; yB ; z B )   . Chọn khẳng  định  đúng trong các khẳng định sau: uuur uuur B.  AB = ( xB − x A ) + (y B − y A ) + (z B − z A ) . 2 2 2 A.  AB = ( xA − xB ; y A − yB ; z A − z B )  . uuur uuur C.  AB = ( x A + xB ; y A + yB ; z A + z B )  . D.  AB = ( xB − x A ; y B − y A ; z B − z A )  . Câu   11:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   điểm   A(3; 2; −2) ; B(1;­2;4)  và  mp (α ) : x + y + z − 6 = 0  . Viết phương trình mặt phẳng chứa  AB  và vuông  góc với  mp(α ) . A.  5 x − 4 y + z − 9 = 0 B.  5 x + 4 y − z − 9 = 0 C.  5 x − 4 y − z + 9 = 0 D.  5 x − 4 y − z − 9 = 0 r r r r r Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của  a  biết  a = 2i − 3k + j r r r r A.  a ( 3; −1;0 ) B.  a ( −2;3; −1) C.  a ( 2;1; −3) D.  a ( 2; −3;1) Câu 13: Cho ba số phức  z1 , z2 , z3  thỏa mãn  z1 = z2 = z3 = 1  và  z1 + z2 + z3 = 1  . Mệnh đề  nào  sau đây sai? A. Trong ba số phức trên có hai số đối nhau; B. Trong ba số phức trên có nhiều nhất hai số bằng 1; C. Tích của ba số phức trên luôn bằng 1. D. Trong ba số phức trên phải có một số bằng 1; Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho mặt phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0  và điểm  A ( 2; −1;3) .Tính khoảng cách d từ điểm A đến mp(P) . 5 1 A.  d = B.  d = 3 C.  d = 5 D.  d = 3 5 2 x +1 Câu 15: Tính  e dx . 1 2 x +1 2 x +1 B.  e dx = e + C . 2x A.  e 2 x +1dx = e +C 2 2 x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 C.  e dx = e +C . D.  e dx = 2e +C. x = 3+t Câu 16: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng d:  y = −1 − t , t ᄀ  và mặt  z =       2t phẳng  ( P ) : 2 x − y − z − 8 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm  M của d và (P). A.  M ( 1; 4; −2 ) B.  M ( 4; −2;2 ) C.  M ( 3; −1;0 ) D.  M ( −2;2; −4 )                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 135
  3. Câu 17: Tìm 2 số thực x, y thỏa:   x(3 + 2i) + y(1 − 4i) = 1 + 24i A.  x = 5; y = −2 B.  x = 5; y = 2 C.  x = 2; y = −5 D.  x = 2; y = −5 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x - y + mz - 9 = 0;       (Q): 2x + ny + 2z - 3 = 0 . Tìm các giá trị của m và n để hai mặt phẳng song song .   2 2 2 2  m = - 3; n =  m = 3; n =  m = 3; n = -  m = - 3; n = - A.  3 B.  3 C.  3 D.  3 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 6 z − 11 = 0  và mp(P)  −2 x + y − 2 z + 7 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu  (S) theo giao tuyến là một đường tròn .Tính diện tích  S của đường tròn đó. A.  S = 16π B.  S = 8π C.  S = 16π 2 D.  S = 4π Câu 20: Cho số phức  z = 2 − 3i  . Tìm số phức liên hợp  z  của  z . A.  z = −2 − 3i B.  z = −2 + 3i C.  z = 2 + 3i D.  z = 3 + 2i Câu 21:  Cho hình phẳng   H giới hạn bởi đồ  thị  hàm số   y = cos x , trục hoành và hai đường  thẳng  x = 0, x = 2π . Tính thể tích  V  của khối tròn xoay sinh bởi  H  quay quanh trục hoành. π A.  V = π 2 + B.  V = π 2 C.  V = 2π 2 D.  V = π 4 Câu 22: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  [ a; b ] ,  c ( a; b ) . Khẳng định nào dưới đây sai? c b b b �b ��b � f ( x ) dx + � A.  � f ( x ) dx = � f ( x ) dx . B.  � � �f ( x ) . g ( x ) �dx � � = � f ( x ) d x �.��g ( x ) dx � a c a a �a ��a � b a b b b f ( x ) dx = − � C.  � f ( x ) dx . �f ( x ) + g ( x ) � D.  � � � f ( x ) dx + � dx = � g ( x ) dx a b a a a Câu 23: Gọi  z1 , z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z − 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị  của biểu  2 2 2 thức  P = 3 z1 + z2 A. 40 B. 42 C. 41 D. 43 x = 1 + 2t Câu   24:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,  cho   hai   đường   thẳng:   d1 : y = 2 + 3t ,và  z = 3 + 4t x = 3 + 4t ' d 2 : y = 5 + 6t ' . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? z = 6 + 8t ' A.  d1 / / d 2 B.  d1 d 2 C.  d1 , d 2  chéo nhau D.  d1 ⊥ d 2 2 4 x Câu 25: .  Biết  f ( x)dx = 3 . Tính  I = f ( ) dx ? 0 0 2 A. 6 B. 4 C. 3 D. 36                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 135
  4. Câu   26:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   tứ   giác   ABCD   biết  A(0;1; −1); B(1;1; 2); C (1; −1;0); D(0;0;1) . Viết phương trình  mp (α )  đi qua  A, B  và chia tứ  diện  VABCE thành hai khối  ABCE  và  ABDE sao cho  = 3. VABDE A. 15 x − 4 y − 5 z + 1 = 0 B. 15 x + 4 y − 5 z − 1 = 0 C. 15 x − 4 y + 5 z − 1 = 0 D. 15 x − 4 y − 5 z − 1 = 0 Câu 27: Mệnh đề nào sau đây đúng A.  sin xdx = − cos x + C . B.  sin xdx = − sin x + C C.  sin xdx = sin x + C D.  sin xdx = cos x + C . Câu   28:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   điểm   A(1;2;3)   và   hai   đường   thẳng  x−2 y + 2 z −3 x −1 y −1 z + 1 d1 : = = ; d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A,  2 −1 1 −1 2 1 vuông góc với  d1  và cắt  d 2  . x −1 y+2 z −3 x +1 y − 2 z − 3 A.  = = B.  = = 1 −3 5 −1 3 5 x −1 y−2 z −3 x +1 y − 2 z − 3 C.  = = D.  = = 1 −3 −5 1 3 −5 Câu 29: Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z − 2i = 3 là đường tròn tâm  I . Tìm tất cả các giá  1 trị m để khoảng cách từ  I  đến  d  : 3x + 4 y ­ m = 0  bằng  . 5 A.  m = 8; m = −8 B.  m = 8; m = 9 C.  m = −7; m = 9 D.  m = 7; m = 9 e 3e m + 1 Câu 30: Cho  x 3 ln xdx =  . Tính m.n? 1 n A. m.n = 12 B. m.n = 64 C. m.n = 46 D. m.n = 4 Câu   31:  Tính   diện   tích   S   của   hình   phẳng   giới   hạn   bởi   đồ   thị   của   hai   hàm   số  y = x 3 − x 2 − 2 x + 1  và  y = x 2 + x + 1 . 70 71 72 A.  S = . B.  S = . C.  S = . D.  S = 5 . 6 6 6 Câu 32: : Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm  M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức  z . Tìm  z ? y A.  z = 3 + 2i . B.  z = −3 − 2i . M 2 C.  z = 3 − 2i D.  z = −3 + 2i −3 O 1x ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 135
  5. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2