Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ MÔN TOÁN. KHỐI 12 BÌNH Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi: 134 e 3e m + 1 Câu 1: Cho x 3 ln xdx = . Tính m.n? 1 n A. m.n = 46 B. m.n = 12 C. m.n = 4 D. m.n = 64 Câu 2: : Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ? y M 2 A. z = 3 + 2i . B. z = −3 − 2i . C. z = −3 + 2i D. z = 3 − 2i −3 O 1x Câu 3: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z − 2i = 3 là đường tròn tâm I . Tìm tất cả các giá trị 1 m để khoảng cách từ I đến d : 3x + 4 y m = 0 bằng . 5 A. m = 7; m = 9 B. m = 8; m = 9 C. m = 8; m = −8 D. m = −7; m = 9 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A( x A ; y A ; z A ), B( xB ; yB ; z B ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: uuur uuur A. AB = ( xB − x A ) + (y B − y A ) + (z B − z A ) . 2 2 2 B. AB = ( x A − xB ; y A − yB ; z A − z B ) . uuur uuur C. AB = ( xB − xA ; y B − y A ; z B − z A ) . D. AB = ( x A + xB ; y A + yB ; z A + z B ) . Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ −3;3] . Hàm số y = f '( x) có đồ thị (như hình vẽ) và f (1) = 6 . Tìm số nghiệm của phương trình f ( x) = ( x + 1) 2 trên đoạn [ −3;3] ? 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 6: Tìm 2 số thực x, y thỏa: x(3 + 2i) + y(1 − 4i) = 1 + 24i A. x = 5; y = −2 B. x = 5; y = 2 C. x = 2; y = −5 D. x = 2; y = −5 Trang 1/5 Mã đề thi 134
- Câu 7: . Cho số phức z1 = −2 + 3i và z2 = 1 − 2i . Tìm phần ảo của số phức z2 − z1 . A. 5 B. −5 C. 3 D. 1 Câu 8: Trên tập số phức C , hãy tìm các căn bậc hai của số 16. A. 4 B. 16i C. 4 i D. 4i 2 4 x Câu 9: . Biết f ( x)dx = 3 . Tính I = f ( )dx ? 0 0 2 A. 36 B. 6 C. 3 D. 4 x = 3+t Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: y = −1 − t , t ᄀ và mặt z = 2t phẳng ( P ) : 2 x − y − z − 8 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P). A. M ( 3; −1;0 ) B. M ( 4; −2;2 ) C. M ( −2; 2; −4 ) D. M ( 1;4; −2 ) 4 Câu 11: Cho tích phân I = x x + 1dx và đặt t = x 2 + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 0 17 4 4 17 1 1 A. I = t dt . B. I = 2 t dt . C. I = t dt . D. I = 2 t dt . 2 1 0 20 1 Câu 12: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 2π . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành. π A. V = π B. V = π 2 + C. V = 2π 2 D. V = π 2 4 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 3) 2 = 16 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S). A. I (2; −1;3), R = 4 B. I (2;1; −3), R = 4 C. I ( −2; −1;3), R = 16 D. I (2; −1; −3), R = 16 r r r r r Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ của a biết a = 2i − 3k + j r r r r A. a ( 2; −3;1) B. a ( −2;3; −1) C. a ( 2;1; −3) D. a ( 3; −1;0 ) Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z + 4 = 0 và điểm A ( 2; −1;3) .Tính khoảng cách d từ điểm A đến mp(P) . 5 1 A. d = B. d = 3 C. d = 5 D. d = 3 5 2x + 1dx = a ( 2x + 1) + C . Tính a b? 3 b Câu 16: Biết a, b ᄀ thỏa mãn −24 7 12 −23 A. a − b = B. a − b = − C. a − b = − D. a − b = 23 12 7 24 Câu 17: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu 2 2 thức P = 3 z1 + z2 Trang 2/5 Mã đề thi 134
- A. 40 B. 41 C. 42 D. 43 Câu 18: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] , c ( a; b ) . Khẳng định nào dưới đây sai? b a b b b f ( x ) dx = − � A. � f ( x ) dx . �f ( x ) + g ( x ) � B. � � � f ( x ) dx + � dx = � g ( x ) dx a b a a a b c b b �b ��b � C. � �( ) �f x . g ( x ) �dx � � = � f ( ) ���( ) � D. �( ) x d x . g x dx f x d x + � f ( ) x d x = � f ( x ) dx . a �a ��a � a c a Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB và CD thỏa mãn CD = 2 AB và diện tích hình thang ABCD bằng 27 , đỉnh A(−1; −1;0) ,phương x − 2 y +1 z − 3 trình đường thẳng chứa cạnh CD là = = .Tìm tọa độ điểm D biết hoành độ 2 2 1 điểm B lớn hơn hoành độ điểm A. A. D( −2; −5;1) B. D(2;5;1) C. D(2; −5;1) D. D( −2;5;1) Câu 20: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 = z2 = z3 = 1 và z1 + z2 + z3 = 1 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Trong ba số phức trên có nhiều nhất hai số bằng 1; B. Trong ba số phức trên phải có một số bằng 1; C. Tích của ba số phức trên luôn bằng 1. D. Trong ba số phức trên có hai số đối nhau; Câu 21: Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm số phức liên hợp z của z . A. z = −2 − 3i B. z = −2 + 3i C. z = 2 + 3i D. z = 3 + 2i Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 3x - y + mz - 9 = 0; (Q): 2x + ny + 2z - 3 = 0 . Tìm các giá trị của m và n để hai mặt phẳng song song . 2 2 2 2 m = 3; n = m = - 3; n = m = - 3; n = - m = 3; n = - A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 e Câu 23: Tính tích phân I = x ln xdx . 2 1 1 1 1 1 A. I = 3 ( 2e3 + 1) . B. I = 9 ( 2e3 + 1) . C. I = − 9 ( 2e3 + 1) . D. I = 9 ( 2e3 − 1) . Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 6 z − 11 = 0 và mp(P) −2 x + y − 2 z + 7 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn .Tính diện tích S của đường tròn đó. A. S = 16π B. S = 8π C. S = 16π 2 .D. S = 4π Trang 3/5 Mã đề thi 134
- x = 1 + 2t Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 : y = 2 + 3t ,và z = 3 + 4t x = 3 + 4t ' d 2 : y = 5 + 6t ' . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? z = 6 + 8t ' A. d1 / / d 2 B. d1 d2 C. d1 , d 2 chéo nhau D. d1 ⊥ d 2 Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = x 3 − x 2 − 2 x + 1 và y = x 2 + x + 1 . 70 71 72 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 5 . 6 6 6 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ giác ABCD biết A(0;1; −1); B(1;1; 2); C (1; −1;0); D(0;0;1) . Viết phương trình mp (α ) đi qua A, B và chia tứ diện VABCE thành hai khối ABCE và ABDE sao cho = 3. VABDE A. 15 x − 4 y − 5 z + 1 = 0 B. 15 x + 4 y − 5 z − 1 = 0 C. 15 x − 4 y + 5 z − 1 = 0 D. 15 x − 4 y − 5 z − 1 = 0 Câu 28: Mệnh đề nào sau đây đúng A. sin xdx = − cos x + C . B. sin xdx = − sin x + C C. sin xdx = sin x + C D. sin xdx = cos x + C . Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường thẳng x−2 y + 2 z −3 x −1 y −1 z + 1 d1 : = = ; d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, 2 −1 1 −1 2 1 vuông góc với d1 và cắt d 2 . x −1 y + 2 z − 3 x +1 y − 2 z − 3 A. = = B. = = 1 −3 5 −1 3 5 x +1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. = = D. = = 1 3 −5 1 −3 −5 x −1 y + 2 z − 3 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = . Vectơ −1 2 −3 nào dưới đây không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? ur uur uur uur A. u1 = ( 1; −2;3) . B. u2 = ( −1;2; −3) . C. u4 = ( 2; −4;6 ) . D. u3 = ( 1;2;3) . 2 x +1 Câu 31: Tính e dx . 2 x +1 1 2 x +1 A. e dx = e + C . 2x B. e 2 x +1dx = e +C 2 2 x +1 2 x +1 2 x +1 2 x +1 C. e dx = e +C . D. e dx = 2e +C. Trang 4/5 Mã đề thi 134
- Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; −2) ; B(1;2;4) và mp (α ) : x + y + z − 6 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp(α ) . A. 5 x − 4 y − z − 9 = 0 B. 5 x − 4 y + z − 9 = 0 C. 5 x − 4 y − z + 9 = 0 D. 5 x + 4 y − z − 9 = 0 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 134
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p | 91 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p | 102 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p | 119 | 4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p | 70 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
7 p | 51 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p | 90 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p | 47 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p | 35 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p | 64 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p | 77 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
7 p | 52 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p | 81 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p | 60 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p | 50 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p | 49 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn