Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT
THCS & THPTNƯỚC OA
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ..................................................Số báo danh:............Lớp……
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Quc gia c sn ng la go ln nht Đông Nam l
A. Vit Nam. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Phi-lip-pin.
Câu 2: Tổng số các nước thnh viên của Liên minh châu Âu (EU) năm 2020
A. 28. B. 27. C. 26. D. 25.
Câu 3: Trong thế kỉ XX, nhiều quốc gia Tây Nam  chuyển dịch cơ cu kinh tế theo hướng
A. phát triển nền kinh tế tri thức.
B. công nghip ha, hin đi ha.
C. sản xut nông nghip v hng thủ công.
D. phát triển công nghip dầu khí.
Câu 4: Nền nông nghip Đông Nam  c tính cht
A. nhit đới. B. xích đo. C. cận nhit đới. D. ôn đới.
Câu 5: Các nước đang phát triển c đặc điểm l
A. đầu tư trực tiếp nước ngoi (FDI) rt nhiều.
B. GNI bình quân đầu người rt cao.
C. chỉ số phát triển con người rt cao.
D. cơ cu kinh tế theo hướng công nghip ha.
Câu 6: Đảm bảo sự ổn định ti chính ton cầu l nhim vụ chủ yếu của
A. Ngân hng Thế giới (WB).
B. Diễn đn hp tác kinh tế châu  - Thái Bình Dương.
C. Tổ chức Thương mi Thế giới.
D. Quỹ Tiền t quốc tế (IMF).
Câu 7: Trở ngi về dân cư đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước Đông Nam  l
A. dân số không đông, gia tăng nhanh.
B. dân số không đông, gia tăng chậm.
C. dân số đông, tỉ l gia tăng còn cao.
D. dân số đông, gia tăng rt chậm.
Câu 8: Các nước c nền kinh tế phát triển Tây Nam , đẩy mnh phát triển nông nghip theo
hướng
A. liên kết. B. đa canh. C. công ngh cao. D. chuyên môn hóa.
Câu 9: Ngnh chiếm ttrọng lớn về giá trị sản xut trong cơ cu ng nghip nhiều các nước
Đông Nam  l
A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. thủy sản. D. dịch vụ.
Câu 10: Phát biểu no sau đây không đng về kinh tế khu vực Mỹ La-tinh?
A. Tổng GDP của ton khu vực ở mức thp.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP luôn rt nhanh.
C. C nhiều quốc gia n nước ngoi rt lớn.
D. Chênh lch lớn về GDP giữa các nước.
Câu 11: Khu vực ha kinh tế l liên kết kinh tế - thương mi giữa
Mã đề 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
A. các nước c sự tương đồng với nhau.
B. những khu vực c sự gần gũi nhau.
C. những nước cùng trình độ phát triển.
D. các nhm nước c quan h với nhau.
Câu 12: Mục tiêu chủ yếu của Liên minh châu Âu (EU) l
A. cùng nhau hn chế các dòng nhập cư trái phép xảy ra.
B. bảo v an ninh, phòng chống nguy cơ biến đổi khí hậu.
C. xây dựng EU thnh khu vực tự do v liên kết chặt chẽ.
D. ngăn chặn nguy cơ xung đột giữa các dân tộc, tôn giáo.
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, Thí sinh chọn đng hoặc
sai.)
Câu 1: Cho thông tin sau:
Lãnh thổ M La-tinh rộng lớn v trải di trên nhiều độ nên khu vực ny c nhiều đới v
kiểu khí hậu khác nhau. Đới khí hậu xích đo v cận xích đo nằm quần đảo Ăng-ti, sơn
nguyên Guy-a-na, đồng bằng La-nôt vđồng bằng A-ma-dôn với nhit độ nng quanh năm c
lưng mưa lớn. Đới khí hậu nhit đới nằm eo đt Trung M v phía nam đồng A-ma-dôn
nhit độ nng quanh năm v lưng mưa ng dần từ Tây sang Đông. Phía Nam lãnh thổ c khí
hậu cận nhit (mùa h nng, mùa đông m) v ôn đới hải dương (mùa h mát mùa đông không
quá lnh)
a) Khí hậu M La-tinh thuận li để phát triển nền nông nghip nhit đới.
b) Phía Nam Mỹ La-tinh thuận li để trồng các cây công nghip cận nhit đới.
c) Phần lớn lãnh thổ M La-tinh c khí hậu ôn ho, ẩm ướt.
d) Đặc điểm về lãnh thổ to nên sự đa dng về khí hậu của Mỹ La-tinh.
Câu 2: Cho đoạn thông tin sau:
EU l một tổ chức kinh tế khu vực c vị trí quan trọng trên thế giới. Mục tiêu của EU l thc
đẩy tự do lưu thông, tăng ờng liên kết giữa các quốc gia thnh viên về mọi mặt. Vic thc đẩy
thị trường chung châu Âu không chỉ mang li li ích cho các doanh nghip m còn gp phần vo
sự phát triển bền vững v cân bằng của khu vực, từ đ to ra hội mới cho sự phát triển kinh tế
v xã hội của ton bộ EU…
Trích: https://www.vietnamplus.vn/eu-tai-khang-dinh-cam-ket-thuc-day-thi-truong-chung-
chau-au-post941061.vn
a) EU đã thiết lập một thị trường chung với 4 mặt tự do lưu thông: hng hoá, con người, dịch
vụ v tiền vốn.
b) Mặt hng nhập khẩu của EU chủ yếu l hng tiêu dùng, máy mc thiết bị, khoáng sản.
c) EU là trung tâm kinh tế đứng thứ 1 thế giới.
d) Mục đích của thiết lập thị trường chung l tăng cường liên kết giữa các quốc gia thnh viên
về mọi mặt.
Câu 3: Cho thông tin sau:
Ho bình l sự bình yên, tự do, hnh phc giữa con người v các quốc gia với nhau. Bảo v
ho bình l gìn giữ cuộc sống hội bình yên, không để xảy ra chiến tranh hay xung đột
trang. Bảo v ho bình gip các nước giải quyết các vn đề an ninh ton cầu. Bảo v ho bình
cũng gip bảo v cho đt nước ngy cng thịnh vưng.
a) Bin pháp bảo v ho bình quan trọng nht l tăng cường đối thoi v hp tác.
b) Các quốc gia cần can thip v hỗ tr nhit tình vo nội bộ chính trị của nhau.
c) Bảo v ho bình sẽ gip các nước cùng phát triển thịnh vưng.
d) Hoà bình là khát vọng của mỗi quốc gia v ton nhân loi.
Trang 3/3 - Mã đề 102
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN (1,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1. m 2020, tổng sản phẩm trong nước (theo giá hin hnh) của thế giới 84 906,8 tỉ USD,
khu vực y Nam l 3184,2 tỉ USD. Tính tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước của khu vực Tây
Nam  so với thế giới năm 2020. (lm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai của %)
Câu 2. Tính cán cân xut nhập khẩu của EU m 2021 biết giá trị xut khẩu l 8670,6 tỉ USD,
giá trị nhập khẩu l 8016,6 tỉ USD? (Lm tròn kết quả đến hng đơn vị của tỉ USD)
Câu 3. Cho bảng số liu:
GDP CỦA EU GIAI ĐOẠN 1957 - 2021
Đơn vị: Nghìn tỉ USD
Năm
1957
1995
2007
2013
2021
GDP
1,1
8,3
14,7
15,3
17,2
Tính tốc độ tăng trưởng GDP của EU năm 2021? (Lm tròn kết quả đến hng đơn vị của %)
Câu 4. Năm 2020 dân số Vit Nam l 97,6 triu người, din tích l 331,2 nghìn km2. Mật độ dân
số của Vit Nam l bao nhiêu người/ km2 (lm tròn kết quả đến hng đơn vị của người/ km2).
PHẦN IV: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho bảng số liu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
2010
2020
17.6
11.8
34.9
35.2
47.2
49.7
0.3
3.3
a) Để thể hin cu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam  m 2010 v
2020, biểu đồ no l thích hp nht?
b) Nhận xét sự thay đổi cơ cu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam  năm
2010 và 2020.
Câu 2 (1,0 điểm).
Chứng minh nhận định sau: Công nghip khai thác, chế biến dầu khí l ngnh kinh tế then
chốt của nhiều quốc gia Tây Nam ?
------ HẾT ------