I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn và ghi vào giấy bài làm phương án đứng trước câu trả lời
đúng nhất từ câu 1 đến câu 16.
Câu 1: Vật liệu nào sau đây không dẫn điện, không dẫn nhiệt, tính đàn hồi, không tan trong
nước, ít biến đổi khi gặp nóng hay lạnh?
A. Cao su. B. Thủy tinh. C. Xi măng. D. Kim loại.
Câu 2: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Cây lúa. B. Cây ngô. C. Cây lúa mì. D. Cây nho.
Câu 3: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?
A. Kính cửa sổ bị mờ đi trong những ngày đông giá lạnh.
B. Cốc nước bị cạn dần khi để ngoài trời nắng.
C. Miếng bơ để bên ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.
D. Đưa nước vào trong tủ lạnh để làm đá.
Câu 4 : Chất nào sau đây chiếm khoảng 21% thể tích không khí?
A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Cơm bị ôi thiu.
B. Cho 1 thìa đường vào cốc nước và khuấy đều.
C. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần.
D. Mở nút chai nước Coca Cola thì thấy hiện tượng sủi bọt.
Câu 6: Nhiên liệu lỏng gồm các chất
A. nến, cồn, xăng B. dầu, than đá, củi C. biogas, cồn, củi D. cồn, xăng, dầu
Câu 7: Trước khi đo khối lượng của một vật, ta thường ước lượng khối lượng của vật đó để
A. lựa chọn loại cân phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác. D. hiệu chỉnh cân đúng cách.
Câu 8 : Để đo thời gian, người ta dùng
A. đồng hồ. B. nhiệt kế. C. cân . D. ca đong.
Câu 9 : Nhiệt kế y tế thuỷ ngân hoạt động dựa trên nguyên tắc dãn nở vì nhiệt của chất
A. khí. B. lỏng. C. rắn D. rắn, lỏng, khí.
Câu 10: Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ nước đá đang tan là
A. 0oF. B. 100oC. C. 0oC. D. 212oF.
Câu 11: Hệ thống phân loại sinh vật được sắp xếp theo trình tự từ lớn đến nhỏ là
A. Loài → Bộ → Lớp → Ngành → Giới → Chi (giống).
B. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài.
C. Loài → Họ → Chi (giống) → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới.
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào?
A. Có thể sinh sản. B. Có thể di chuyển.
C. Có thể cảm ứng. D. Có nhiều tế bào trong cùng một cơ thể.
Câu 13: Bào quan nào dưới đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?
A. Lục lạp. B. Nhân. C. Ti thể. D. Chất tế bào.
Câu 14: Khi tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một nhóm sinh vật cần tuân thủ
theo nguyên tắc nào?
A. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có cơ quan di chuyển khác nhau.
B. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có môi trường sống khác nhau.
C. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có kiểu dinh dưỡng khác nhau.
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ và tên: ………………………
Lớp:……………………………..
SBD: …….. Phòng thi:………
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 31/12/2024
ĐIỂM
D. Từ một tập hợp sinh vật ban đầu tách thành hai nhóm có những đặc điểm đối lập nhau.
Câu 15: Ở thực vật, người ta chia cơ thể thành mấy hệ cơ quan chính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào được sắp xếp theo trình tự từ thấp đến cao là
A. tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô.
B. mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 : (2,5 điểm) Vi khuẩn vai trò trong tự nhiên đời sống con người? Em hãy nêu một
số biện pháp để phòng bệnh do vi khuẩn gây ra ở người.
Câu 2 : (1,5 điểm)
a) Em hãy cho biết nhiệt kế y tế và nhiệt kế rượu được ứng dụng trong đời sống để làm gì?
b) Một bình chia độ chỉ có thể chứa được nhiều nhất là 100 cm3 nước, đang đựng 50 cm3ớc. Thả
viên bi sắt vào bình chia độ đó thì thấy thể tích nước trong bình dâng lên đến vạch 55 cm3. Tính thể
tích của viên bi sắt đó.
c) Mẹ của bạn Minh đo nhiệt độ cho bạn ấy bằng nhiệt kế hồng ngoại nhưng khi đo không để ý
điều chỉnh lại thang nhiệt độ nên được kết quả 100,40F. Theo em bạn Minh nhiệt độ theo
thang nhiệt độ Celsius là bao nhiêu? Vì sao?
Câu 3: (1 điểm)
a. Em hãy quan sát các hình ảnh dưới đây, chra nguyên nhân cụ thể gây ô nhiễm môi trường
không khí?
Hình 3a Hình 3b
b. Em hãy đề xuất 2 biện pháp để hạn chế ô nhiễm môi trường không khí?
Câu 4: (1 điểm) Cho các hỗn hợp sau: nước vo gạo, nước muối ăn, nhân kem bánh su.
a. Em hãy phân biệt hỗn hợp nào là dung dịch, huyền phù, nhũ tương?
b. Chỉ ra chất tan, dung môi (nếu có) trong các hỗn hợp trên?
------------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
I.TRẮC NGHIỆM:(4 đ) (1 câu đúng 0,25 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án A D B A A D A A B C B D A D B C
II.TỰ LUẬN: (6 đ)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(2,5 điểm)
* Vi khuẩn có vai trò trong tự nhiên và đời sống con người
- Trong tự nhiên:
+ Chuyển nitrogen trong không khí thành chất đạm giúp cây hấp thụ.
+ Phân giải xác sinh vật và chất thải động vật thành các chất dinh dưỡng
cho cây hấp thụ….
- Trong đời sống con người:
+ Phần lớn vi khuẩn lợi giúp bảo vệ da, tăng cường miễn dịch, hỗ trợ
tiêu hóa.
+ Ứng dụng trong chế biến thực phẩm (sữa chua, dưa muối, nước mắm,
…)
+ Sản xuất thuốc kháng sinh, thuốc trừ sâu, xử lý chất thải, …
+ Một số vi khuẩn hại gây bệnh cho người, vật nuôi, cây trồng; làm
hỏng thực phẩm…
* Một số biện pháp để phòng bệnh do vi khuẩn gây ra ở người.
- Duy trì một chế độ dinh dưỡng cân bằng, hợp lý.
- Vệ sinh tay thường xuyên bằng nước sạch và xà phòng
- Giữ môi trường không khí trong nhà nơi làm việc sạch sẽ, thoáng
mát.
- Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao.
Lưu ý : HS nêu ý khác nếu đúng vẫn có điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5 điểm)
a)Nhiệt kế y tế: đo thân nhiệt
Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ khí quyển hoặc dùng trong các phòng thí
nghiệm để đo nhiệt độ của nước.
b) Thể tích của viên bi sắt: 55cm3 – 50cm3=5 cm3
c) (100,4oF – 32 oF) :1,8 oF = 38 oC
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 3
(1 điểm)
a.
Hình 3a : Khí thải công nghiệp/ nhà máy nhiệt điện.
Hình 3b : Khói bụi từ các phương tiên giao thông.
b. Hai biện pháp để hạn chế ô nhiễm không khí :
- Trồng cây xanh .
- Sử dụng nhiên liệu xanh.
- Thay thế phương tiện giao thông thân thiện với môi trường.
0,25
0,25
0,5
(mỗi ý
được
0,25)
Câu 4
(1 điểm)
a. Dung dịch: nước muối ăn
Huyền phù : nước vo gạo
Nhũ tương : nhân kem bánh su
b. Chất : muối ăn ; dung môi : nước
0,5
0,5