MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ<br />
Cấp độ<br />
Tên chủ đề<br />
1. Biện pháp cải<br />
tạo đất và bảo vệ<br />
đất- Làm đất<br />
Số câu<br />
<br />
TN<br />
<br />
Nhận biết<br />
TL<br />
<br />
Số điẻm<br />
4.Trồng rừng.Chăn nuôi<br />
Số câu<br />
Số điẻm<br />
Tổng số câu<br />
Tổng số điểm<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
Thấp<br />
TN<br />
<br />
1. Biết được khả năng giữ<br />
nước và chất dinh dưỡng của<br />
đất thịt.<br />
<br />
1<br />
C1-1<br />
0,25đ<br />
<br />
Số điẻm<br />
Tỉ lệ<br />
2.Vai trò của 3.Biết được phương pháp<br />
giống-Sản xuất và gieo trồng trong trồng trọt.<br />
5. Biết được việc bảo quản<br />
bảoquảnhạtgiống<br />
hạt giống.<br />
Số câu<br />
2<br />
C3-5;C5-10<br />
Số điẻm<br />
0,5đ<br />
Tỉ lệ<br />
6.Biết được giai đoạn biến<br />
3. Sâu bệnh hại<br />
cây trồng- Chăm thái của côn trùng.<br />
sóc và thu hoạch 8. Biết được phương pháp<br />
nông sản.<br />
tưới nước trong trồng trọt.<br />
10. . Biết được phương<br />
pháp vệ sinh đông ruộng<br />
trong trồng trọt.<br />
Số câu<br />
<br />
TN<br />
<br />
3<br />
C6-2;C87;C10-9<br />
0,75đ<br />
11.Vai trò của rừng<br />
<br />
1<br />
C11-11<br />
0,25đ<br />
7<br />
1,75đ<br />
<br />
Cộng<br />
Cao<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
2.Biết được quy trình<br />
làm đất trồng rau.<br />
<br />
1<br />
C2-3<br />
0,25đ<br />
4.Biết được cách sử<br />
dụng phân trong bón<br />
lót và bón thúc.<br />
<br />
2<br />
0,5đ<br />
1.Ý nghĩa của giống<br />
cây trồng trong sản<br />
xuất.<br />
<br />
1<br />
C4-4<br />
0,25đ<br />
<br />
1<br />
C1-1<br />
2đ<br />
<br />
4<br />
2,75đ<br />
2. Ý nghĩa của việc<br />
phòng trừ sâu bệnh hại<br />
cây trồng trong thực té.<br />
<br />
7.Tác dụng của<br />
phương pháp lên<br />
luống trong trồng<br />
trọt.<br />
9. Hiểu được phương<br />
pháp giâm cành trong<br />
trồng trọt.<br />
2<br />
C7-6;C9-8<br />
<br />
1<br />
C2-2<br />
<br />
6<br />
3,25đ<br />
<br />
0,5đ<br />
12.Hiểu được phương<br />
pháp bảo vệ và<br />
khoanh nuôi rừng<br />
hiệu quả.<br />
1<br />
C12-12<br />
0,25đ<br />
5<br />
1,25đ<br />
<br />
3.Vai trò của giống<br />
vật nuôi trong chăn<br />
nuôi..<br />
1<br />
C3-3<br />
2đ<br />
2<br />
3đ<br />
<br />
2đ<br />
4.Liên hệ Ở địa phương<br />
về nhiệm vụ bảo vệ<br />
rừng của học sinh<br />
và của toàn dân.<br />
1<br />
C4-4<br />
1đ<br />
2<br />
4đ<br />
<br />
4<br />
3,5đ<br />
16<br />
10đ<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ<br />
HƯNG YÊN<br />
TRƯỜNG THCS HỒNG CHÂU<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br />
NĂM HỌC: 2018-2019<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm). Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng:<br />
Câu 1: Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất thịt:<br />
A. Tốt<br />
B. Kém<br />
C. Trung bình.<br />
D. Khả năng khác.<br />
Câu 2: Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:<br />
A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng.<br />
B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.<br />
C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.<br />
D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng<br />
Câu 4. Đâu là phân hoá học?<br />
A. Phân lợn<br />
B. Supe lân<br />
C. Cây điền thanh<br />
D. Khô dầu dừa<br />
Câu 5. Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất:<br />
A. Đất đồi dốc<br />
B. Đất chua<br />
C. Đất phèn<br />
D. Đất mặn<br />
Câu 6. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho môi<br />
trường?<br />
A. Thủ công<br />
B. Hoá học<br />
C. Sinh học<br />
D. Kiểm dịch thực vật<br />
Câu 7. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều:<br />
A. Lân<br />
B. Kali<br />
C.Phân chuồng<br />
D. Đạm<br />
Câu 8. Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn:<br />
A.Sâu non<br />
B. Nhộng<br />
C. Sâu trưởng thành<br />
D.Trứng<br />
Câu 9. Đâu là đất chua?<br />
A. pH > 7,5<br />
B. pH < 6,5<br />
C. pH = (6,6 – 7,5)<br />
D. ph = 7<br />
Câu 10 Đâu là các khâu làm đất trồng rau ?<br />
A. Đập đất Cày đất Lên luống<br />
C. Lên luống Cày đất Đập đất<br />
B. Cày đất Lên luống Đập đất<br />
D. Lên luống Cày đất Đập đất<br />
Câu 11: Bón phân thúc là bón vào thời điểm nào?<br />
A. Trước khi gieo trồng<br />
C. Khi cây đang sinh trưởng và phát triển<br />
B. Trong khi gieo trồng<br />
D. Khi thu hoạch cây<br />
Câu 12: Những cây trồng ngắn ngày như lúa, ngô, đỗ, lạc, vừng…thường áp dụng<br />
phương pháp gieo trồng nào?<br />
A. Gieo bằng hạt B. Trồng bằng cây con C. Giâm cành<br />
D. Chiết cành<br />
Câu 13: Lên luống cây trồng có tác dụng:<br />
A. Dễ chăm sóc<br />
B. Chống ngập úng<br />
C. Nhìn cho đẹp<br />
D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển<br />
Câu<br />
Câu 14: Tưới nước theo hình thức phun mưa hay áp dụng cho loại cây:<br />
A. Cây lúa<br />
B. Cây ngô<br />
C. Cây rau; hoa<br />
D. Cây lạc<br />
Câu 15: Phương pháp chiết cành; ghép cành (ghép mắt) thường áp dụng cho loại cây<br />
nào:<br />
A. Cây lương thực: Lúa; ngô; khoai; sắn…<br />
C. Cây dây leo: mướp; bầu; bí…<br />
B. Cây ăn quả; cây cảnh; cây hoa<br />
D. Cây rau<br />
Câu 16: Tác dụng của vệ sinh đồng ruộng với việc phòng trừ sâu bệnh:<br />
A- Làm sạch ruộng đồng.<br />
C- Dọn sạch cỏ.<br />
<br />
B- Trừ mầm mống sâu bệnh<br />
D- Dọn sạch tàn dư thực vât.và<br />
nơi ẩn náu.<br />
Câu 17: Hãy cho biết vai trò của chăn nuôi của nước ta ?<br />
A- Lấy thịt .<br />
B- Lấy phân bón .<br />
C- Lấy sữa .<br />
D- Sản phẩm tiêu dùng trong nước và xuất khẩu<br />
Câu 18: Đâu là tên giống gà nổi tiếng của tỉnh Hưng Yên<br />
A- Gà mái mơ<br />
C.<br />
Gà Lơ gơ răng<br />
B- Gà đông tảo<br />
D. Gà chọi<br />
Câu 19: Đâu là biểu hiện sinh trưởng của gà ?<br />
A- Lông gà mượt<br />
B- Gà trống biết gáy .<br />
C- Gà mái đẻ trứng .<br />
D- Đầu ,chân ,cánh gà ..to lên<br />
Câu 20: Đâu là biểu hiện phát dục của gà ?<br />
A- Chân gà to ra<br />
B- Gà trống biết gáy .<br />
C- Gà chạy nhanh hơn<br />
D- Mào gà to hơn<br />
II. Tự luận: (5đ)<br />
Câu21: Nêu vai trò của chăn nuôi. Theo em một giống tốt cần đạt những tiêu chí nào?<br />
(2.0đ)<br />
Câu 22: Nêu các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện<br />
pháp nào là phổ biến nhất? Biện pháp đó có ảnh hưởng gì đến môi trường xung quanh không ?<br />
(2.0đ)<br />
Câu 23: Hãy cho biết thế nào là phát triển sinh trưởng và phát dục của vật nuôi cho ví dụ cụ<br />
thể về sự trát triển sinh trưởng và phát dục của con gà ?<br />
(1.0đ)<br />
<br />
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ 7- NĂM HỌC : 2018- 2019<br />
I. Trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
Đ/ÁN C<br />
C<br />
B<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
B<br />
B<br />
<br />
10<br />
D<br />
<br />
11<br />
D<br />
<br />
12<br />
D<br />
<br />
II. TỰ LUẬN: (7đ)<br />
Câu 1: - Vai trò của giống cây trồng:<br />
+Giống cây trồng có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, Tăng vụ và<br />
thay đổi cơ cấu cây trồng.<br />
(1đ)<br />
- Tiêu chí chọn giống tốt:<br />
+ Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu,đất đai và trình độ canh tác.<br />
(0,25đ)<br />
+ Có chất lượng tốt.<br />
(0,25đ)<br />
+ có năng suất cao và ổn định.<br />
(0,25đ)<br />
+ Chống chịu được sâu, bệnh. .<br />
(0,25đ)<br />
Câu 2: - các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:<br />
+ Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu,bệnh hại.<br />
( 0.5đ)<br />
+ Biện pháp thủ công.<br />
( 0.25đ)<br />
+ Biện pháp hóa học.<br />
( 0.25đ)<br />
+ Biện pháp sinh học.<br />
( 0.25đ)<br />
+ Biện pháp kiểm dịch thực vật.<br />
( 0.25đ)<br />
- Hiện nay ở địa phương em áp dụng biện pháp hóa học là phổ biến nhất. ( 0.25đ)<br />
- Biện pháp đó có ảnh hưởng đến môi trường xung quanh: làm ô nhiễm nguồn nước, giết hại<br />
các sinh vật có lợi,không khí ảnh hưởng đến sức khỏe con người...<br />
(0,75đ)<br />
Câu 3:Nhiệm vụ của học sinh tham gia bảo vệ rừng ở địa phương:<br />
+ Tuyên truyền về phòng chống bảo vệ rừng đến gia đình và những người xung quanh.<br />
(0,5đ)<br />
+Có ý thức phòng chống cháy rừng.<br />
(0,25đ)<br />
+Thông báo đến cơ quan chức năng về cá nhân hay tổ chức phá hoại rừng. (0,25đ)<br />
Câu 4:- Vai trò của chăn nuôi: (mỗi ý)<br />
+ Cung cấp thực phẩm.<br />
(0,25đ)<br />
+ cung cấp sức kéo.<br />
(0,25đ)<br />
+ Cung cấp phân bón.<br />
(0,25đ)<br />
+ làm nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. .<br />
(0,25đ)<br />
- Sản phẩm chăn nuôi sạch: là sản phẩm chăn nuôi không chứa các chất độc hại.(0.5đ)<br />
<br />