MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8<br />
I. Mục đích<br />
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong HKI (Từ tuần 1 đến hết<br />
tuần 16).<br />
II. Hình thức đề kiểm tra<br />
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút.<br />
( Trắc nghiệm 18’, Tự luận 27’ )<br />
III. Ma trận đề kiểm tra.<br />
Tên chủ đề<br />
TNKQ<br />
<br />
Nhận biết<br />
TL<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TNKQ<br />
<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Chi tiết<br />
máy và<br />
lắp ghép<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Truyền và<br />
biến đổi<br />
chuyển<br />
động<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
Biết được khái<br />
niệm hình cắt<br />
1<br />
0.25<br />
Biết được tính<br />
chất của vật liệu<br />
cơ khí và quy tắc<br />
an toàn khi cưa<br />
hoặc dũa<br />
1<br />
1<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
Hiểu được công dụng<br />
của vật liệu cơ khí<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
0.25<br />
1.5<br />
0.25<br />
Biết được cấu tạo, Hiểu được một số mối<br />
đặc điểm và ứng ghép và công dụng của<br />
dụng của mối mối ghép tháo được<br />
ghép thường gặp<br />
2<br />
2<br />
0.5<br />
Biết được ứng<br />
dụng của một số<br />
cơ cấu biến đổi<br />
chuyển động<br />
<br />
Sồ câu hỏi<br />
<br />
0.5<br />
Hiểu được tại sao cần<br />
truyền chuyển động<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Số điểm<br />
Kĩ thuật<br />
điện<br />
<br />
Cộng<br />
Cấp độ cao<br />
TNKQ TL<br />
<br />
Nêu được khái niệm về<br />
hình chiếu<br />
<br />
Bản vẽ các<br />
khối hình<br />
học<br />
Số câu hỏi<br />
<br />
Bản vẽ kĩ<br />
thuật<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Gia công<br />
cơ khí<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
TNKQ<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
<br />
0.25<br />
<br />
0.25<br />
Hiểu được quá trình<br />
Biết được chức biến đổi điện năng<br />
năng của đường Hiểu được nguyên<br />
dây dẫn điện<br />
nhân gây ra tại nạn điện<br />
và biện pháp an toàn<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
1<br />
Nêu nguyên lí và viết<br />
công thức tỉ số truyền<br />
động ăn khớp<br />
Ứng dụng của truyền<br />
động xích và truyền<br />
động đai để tính tỉ số<br />
truyền<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2.5<br />
<br />
5<br />
3.5<br />
<br />
điện<br />
Số câu hỏi<br />
Số điểm<br />
Tổng số<br />
câu hỏi<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
0.75<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
5<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
8<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
19<br />
<br />
1.5<br />
<br />
1.5<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
2.5<br />
<br />
10<br />
<br />
IV. MA TRẬN MÔ TẢ ĐỀ THI HỌC KÌ I<br />
Chủ đề<br />
Bản vẽ các khối<br />
hình học<br />
Bản vẽ kĩ thật<br />
<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
<br />
Mức độ<br />
Mô tả<br />
Phần I: Trắc nghiệm khách quan<br />
Hiểu được khái niệm hình chiếu<br />
2<br />
<br />
Câu 2<br />
Câu 7<br />
Gia công cơ khí<br />
Câu 13<br />
Câu 6<br />
Chi tiết máy và<br />
Câu 10<br />
lắp ghép<br />
Câu 9<br />
Câu 8<br />
Truyền và biến đổi Câu 3<br />
chuyển động<br />
Câu 4<br />
Câu 5<br />
Câu 14<br />
Câu 12<br />
Kĩ thuật điện<br />
Câu 12<br />
Câu 15<br />
Câu 16<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
1<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
2<br />
3<br />
3<br />
1<br />
2<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 17<br />
Gia công cơ khí<br />
Truyền và biến đổi Câu 19<br />
chuyển động<br />
Câu 18<br />
Kĩ thuật điện<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Duyệt của BGH<br />
<br />
2<br />
<br />
Biết được khái niệm hình cắt<br />
Biết công dụng của vật liệu cơ khí<br />
Hiểu được công dụng của vật liệu cơ khí<br />
Biết được cấu tạo của mối ghép bằng ren<br />
Biết được ứng dụng của khớp quay<br />
Hiểu được một số mối ghép<br />
Hiểu được công dụng của mối ghép tháo được<br />
Biết được ứng dụng cơ cấu tay quay- thanh lắc<br />
Hiểu được tại sao cần truyền chuyển động<br />
viết công thức tỉ số truyền động ăn khớp<br />
Ứng dụng của truyền động xích để tính tỉ số truyền<br />
Biết được chức năng của đường dây dẫn điện<br />
Hiểu được quá trình biến đổi điện năng<br />
Hiểu được quá trình biến đổi điện năng<br />
Hiểu được các biện pháp an toàn điện<br />
Phần II: Tự luận<br />
Biết được quy tắc an toàn khi cưa hoặc dũa<br />
Ứng dụng của truyền động đai để tính tỉ số truyền<br />
Hiểu được nguyên nhân gây ra tại nạn điện<br />
Duyệt của tổ trưởng<br />
<br />
GV xây dựng ma trận<br />
<br />
Ngô Thị Thúy Liễu<br />
<br />
PH NG GD ĐT NINH KIỀ<br />
TR ỜNG THC THỚI BÌNH<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC K I – LỚP 8<br />
MÔN: CÔNG NGHỆ 8<br />
N M HỌC:<br />
8-2019<br />
Thời gian 45 phút không kể<br />
thời gian phát đề<br />
<br />
H T N: ………………………………………….<br />
:<br />
………..<br />
thời gian phát đề.<br />
Điểm bằng số<br />
<br />
Điểm bằng ch<br />
<br />
Họ tên và ch kí giám thị<br />
<br />
Họ tên và ch kí giám khảo<br />
<br />
……………………….<br />
……………………….<br />
<br />
……………………….<br />
……………………….<br />
<br />
ĐỀ GỐC<br />
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)<br />
CÂU<br />
ĐÁP ÁN<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
Câu / Hình nhận được trên mặt phẳng chiếu là:<br />
A. phép chiếu<br />
B. hình chiếu<br />
C. mặt phẳng chiếu<br />
D. tia chiếu<br />
Câu / Thế nào là hình cắt?<br />
A. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể của mặt phẳng cắt.<br />
B. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.<br />
C. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.<br />
D. Hình cắt là hình biểu diễn phía ngoài mặt phẳng cắt.<br />
Câu 3/ Cơ cấu tay quay – thanh lắc thường được ứng dụng trong?<br />
A. xe tự đẩy<br />
B. máy cưa gỗ<br />
C. bàn ép<br />
D. máy khoan<br />
Câu 4/ Tại sao cần truyền chuyển động?<br />
A. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.<br />
B. Đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.<br />
C. Có tốc độ quay không giống nhau.<br />
D. Tất cả đều đúng.<br />
Câu 5/ Công thức tính tỉ số truyền của truyền động ăn khớp là?<br />
n2 Z 2<br />
<br />
n1 Z1<br />
n<br />
Z<br />
B. i 1 2<br />
n2 Z1<br />
<br />
A. i <br />
<br />
n2 Z1<br />
<br />
n1 Z 2<br />
n<br />
Z<br />
D. i 1 1<br />
n2 Z 2<br />
<br />
C. i <br />
<br />
Câu 6/ Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?<br />
A. Mối ghép bulông<br />
C. Mối ghép bằng hàn<br />
B. Mối ghép vít cấy<br />
D. Mối ghép đinh vít<br />
Câu 7/ Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?<br />
A. tính cứng<br />
B. tính dẫn điện<br />
C. tính dẫn nhiệt<br />
Câu 8/ Công dụng của mối ghép tháo được là:<br />
A. ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp.<br />
B. các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.<br />
C. các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau.<br />
D. mối ghép dễ bị nứt và giòn.<br />
Câu 9/ Mối ghép bằng đinh tán được dùng khi:<br />
A. Mối ghép phải chịu được nhiệt độ cao.<br />
C. Chịu lực kém.<br />
B. Chịu được chấn động nhẹ.<br />
D. Dễ tháo lắp.<br />
<br />
D. tính chịu axit<br />
<br />
Câu / Bản lề cửa là ứng dụng của khớp gì?<br />
A. khớp vít<br />
B. khớp tịnh tiến<br />
C. khớp cầu<br />
D. khớp quay<br />
Câu / Từ nhiệt năng của than, khí biến đổi thành điện năng được gọi là:<br />
A. Thủy điện<br />
B. Nhiệt điện<br />
C. Hồ quang điện<br />
D. Năng lượng nguyên tử<br />
Câu / Đường dây dẫn điện có chức năng gì?<br />
A. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng.<br />
B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.<br />
C. Biến đổi điện năng thành quang năng.<br />
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.<br />
Câu 3/ Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu?<br />
A. Cưa<br />
B. Đục<br />
C. Dũa<br />
D. Búa<br />
Câu 4/ Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 5 răng Xe đạp có tỉ số truyền là:<br />
A. I = 3<br />
B. I = 5<br />
C. i = 15<br />
D. I = 75<br />
Câu 15/ Người ta dùng sóng biển tạo ra điện năng gọi là:<br />
A. năng lượng thủy triều<br />
C. năng lượng gió<br />
B. năng lượng hạt nhân<br />
D. năng lượng nhiệt điện.<br />
Câu 16/ Biện pháp nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?<br />
A. Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ.<br />
B. Đứng gần lưới điện cao áp.<br />
C. Cắt aptomat tổng khi dùng điện.<br />
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.<br />
TỰ L ẬN (6 ĐIỂM)<br />
Câu 17/ Để đảm bảo an toàn khi cưa và dũa em cần chú ý những điểm gì? (2 điểm)<br />
Câu 18/ Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào? (1,5 điểm)<br />
Câu 19/ (2,5 điểm) Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn 1 có đường kính 60cm, bánh bị dẫn 2 có<br />
đường kính là 20 cm.<br />
a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai?<br />
b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 16 vòng/phút.<br />
Duyệt của BGH<br />
<br />
Duyệt của tổ trưởng<br />
<br />
GV ra đề<br />
Ngô Thị Thúy Liễu<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ BIỂ ĐIỂM<br />
I.<br />
CÂU<br />
1<br />
ĐÁP ÁN B<br />
<br />
PHẦN TRẮC NGHIỆM (mỗi câu đúng 0.25 điểm)<br />
2<br />
C<br />
<br />
3<br />
A<br />
<br />
4<br />
D<br />
<br />
5<br />
C<br />
<br />
6<br />
C<br />
<br />
7<br />
A<br />
<br />
8<br />
B<br />
<br />
9<br />
A<br />
<br />
10<br />
D<br />
<br />
11<br />
B<br />
<br />
12<br />
D<br />
<br />
13<br />
C<br />
<br />
II.<br />
PHẦN TỰ L ẬN<br />
Câu 17/ An toàn khi cưa và dũa<br />
- ẹp vật đủ chặt.<br />
- hông dùng cưa, dũa ko có tay nắm hoặc tay nắm bị v .<br />
- hông dùng tay gạt hoặc thổi vào mạt cưa hoặc phoi để tránh bắn vào mắt.<br />
Câu 18/ - Tai nạn điện thường xảy ra khi:<br />
+ Vô ý chạm vào vật có điện.<br />
+ Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp.<br />
+ Do đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất.<br />
Câu 19/<br />
Tóm tắt<br />
Bài giải<br />
D1 = 60cm<br />
a/ Tỉ số truyền của bộ truyền động đai là:<br />
n2 D1 60<br />
<br />
<br />
2<br />
n1 D2 30<br />
<br />
D2 = 20cm<br />
<br />
i<br />
<br />
a/ Tính i<br />
<br />
b/ Tốc độ quay của bánh bị dẫn là:<br />
<br />
b/ n2 = ?<br />
<br />
ta có i <br />
<br />
n1 = 16 vòng/phút<br />
<br />
(HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)<br />
<br />
n2<br />
2 n2 2.n1 2.16 32 (vòng/phút)<br />
n1<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
(0.5đ)<br />
(0.5đ)<br />
(1đ)<br />
(0.5đ)<br />
(0.5đ)<br />
(0.5đ)<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
(1.5đ)<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />