
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TẠO BÌNH ĐỊNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Công nghệ THCS&THPT VĨNH THẠNH Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 27/12/2023 Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0 là: A. tăng cường các phương pháp sản xuất truyền thống. B. tăng cường sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật. C. hạn chế ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ. D. phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao. Câu 2. Hoạt động nào sau đây thể hiện thành tựu về cơ giới hóa trồng trọt ở Việt Nam? A. Làm đất bằng máy cày, bừa. B. Trồng rau thủy canh. C. Trồng khoai tây khí canh. D. Trồng cây trong nhà kính. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây được phân loại theo nguồn gốc? A. Nhóm cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới. B. Nhóm cây một lá mầm và nhóm cây hai lá mầm. C. Nhóm cây thân gỗ, nhóm cây thân thảo và nhóm cây thân bụi. D. Nhóm cây lương thực, nhóm cây dược liệu và nhóm cây công nghiệp. Câu 4. Các yếu tố chính tác động đến cây trồng trong trồng trọt bao gồm giống cây trồng, ánh sáng, nhiệt độ A. độ ẩm, dinh dưỡng, kĩ thuật canh tác. B. độ ẩm, dinh dưỡng, đất trồng. C. nước, độ ẩm, dinh dưỡng, đất trồng. D. nước, độ ẩm, dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật canh tác. Câu 5. Thành phần của đất trồng bao gồm A. phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất. B. phần lỏng, chất vô cơ, phần khí, vi sinh vật đất. C. phần lỏng, chất hữu cơ, phần khí, sinh vật đất. D. phần lỏng, phần rắn, phần khí, động vật đất. Câu 6. Đất xám bạc màu là loại đất có A. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nặng, giàu chất dinh dưỡng. B. thành phần cơ giới nhẹ, đất chua, vi sinh vật có ích hoạt động mạnh. C. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo dinh dưỡng, vi sinh vật có ích hoạt động mạnh. D. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo dinh dưỡng, vi sinh vật có ích hoạt động kém. Câu 7. Đâu là không phải là giá thể hữu cơ tự nhiên? A. Giá thể than bùn B. Giá thể mùn cưa C. Giá thể trấu hun D. Giá thể perlite Câu 8. Phân bón là: A. sản phẩm có chức năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. chỉ có tác dụng cải tạo đất mà không cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, cải tạo đất, tăng năng suất, chất lượng cây trồng. D. cung cấp chất dinh dưỡng làm tăng năng suất cây trồng.
- Câu 9. Phân đạm, phân kali có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan và hiệu quả nhanh nên dùng để …………… là chính. A. bón lót. B. bón thúc. C. ủ hoai. D. tẩm vào hạt. Câu 10. Khi bảo quản phân hóa học, cần đảm bảo các nguyên tắc cơ bản sau: A. Chống ẩm, chống để lộn, chống acid, chống nóng. B. Chống ẩm, chống để lộn, chống acid. C. Chống để lộn, chống acid, chống nóng. D. Chống ẩm, chống acid, chống nóng. Câu 11. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là những sản phẩm chứa: A. một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử. B. một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân. C. một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn. D. một hoặc một số giống vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. Câu 12. Bón phân vi sinh vật cố định đạm cần phải trộn và tẩm A. hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng mạnh. B. phân vi sinh với hạt giống ở nơi râm mát. C. hạt giống với phân vi sinh, rồi ủ với phân hữu cơ. D. hạt giống, không được bón trực tiếp vào đất. Câu 13. Giống cây trồng có đặc điểm A. đồng nhất về hình thái; di truyền được cho đời sau; có giá trị canh tác và sử dụng. B. đồng nhất về hình thái; không di truyền được cho đời sau; có giá trị canh tác và sử dụng. C. đồng nhất về điều kiện sống; di truyền được cho đời sau; có giá trị canh tác và sử dụng. D. không đồng nhất về hình thái; di truyền được cho đời sau; có giá trị canh tác và sử dụng. Câu 14. Các phương pháp chọn giống cây trồng bao gồm A. Phương pháp chọn lọc cá thể và phương pháp chọn lọc nhóm. B. Phương pháp chọn tự nhiên và phương pháp chọn lọc nhân tạo. C. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể. D. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc nhóm. Câu 15. Ưu thế lai là hiện tượng con lai A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. được tạo ra do chọn lọc cá thể. Câu 16. Trong qui trình sản xuất hạt giống, cấp cuối cùng của giống và được dùng để sản xuất đại trà gọi là: A. giống xác nhận. B. giống siêu nguyên chủng. C. giống nguyên chủng. D. giống tác giả. Câu 17. Khi nói về yếu tố dinh dưỡng ảnh hưởng đến cây trồng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cây trồng không cần cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển. B. Thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng đều ảnh hưởng xấu đến cây trồng. C. Mỗi loại cây trồng đều có nhu cầu dinh dưỡng giống nhau. D. Thiếu hay thừa dinh dưỡng cây trồng vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường. Câu 18. Để phân biệt được keo âm và keo dương là dựa vào yếu tố nào? A. Nhân keo. B. Lớp ion quyết định điện. C. Ion dương. D. Ion âm. Câu 19. Cho các biện pháp cải tạo đất mặn: (1). Hạn chế sử dụng phân vô cơ chứa clo hay sulfate. (2). Xây dựng hệ thống kênh mương để thau rửa, tiêu mặn. (3). Trồng cây chăn sóng, nuôi trồng trồng thủy sản. (4). Bón vôi để nâng cao độ pH và cải tạo tính chất vật lý của đất. Các biện pháp đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).C. (1), (2), (3),(4). D. (2), (3), (4). Câu 20. Đâu là nhược điểm của giá thể xơ dừa?
- A. Thường có chứa tanin, lignin khó phân huỷ nên gây nghẽn quá trình hút dinh dưỡng và nước của rễ cây. B. Hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng trong giá thể than bùn thấp nên khi sử dụng cần bổ sung thêm một số chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng. C. Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều. D. Có dinh dưỡng kém, hấp thụ nhiệt lớn nên không tốt cho cây trồng trong thời tiết nắng nóng. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của phân bón vi sinh ? A. Chứa vi sinh vật sống. B. Mỗi loại phân bón vi sinh chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định. C. An toàn cho người, vật nuôi, cây trồng và môi trường. D. Bón liên tục nhiều năm làm đất hóa chua. Câu 22. Đâu không phải là nguyên tắc cần đảm bảo khi bón phân hóa học ? A. Lựa chọn loại phân bón phù hợp. B. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng. C. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu. D. Không cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu, đất đai. Câu 23. Cho các loại phân bón: (1) Phân lân, (2) Phân đạm, (3) Phân Kali, (4) Phân hữu cơ. Nhóm phân nào dùng để bón lót? A. 2, 3 B. 1, 2 C. 2, 4 D. 1, 4 Câu 24. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ không có bước nào sau đây? A. Chuẩn bị và tập kết nguyên liệu, sơ chế. B. Ủ nguyên liệu với vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. C. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản. D. Phối trộn với chất mang, bổ sung chất dinh dưỡng, các chất phụ gia, ủ sinh khối trong một tuần. Câu 25. Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây? (1) Di truyền được cho đời sau. (2) Không di truyền được cho đời sau. (3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống. (4) Không đồng nhất về hình thái. (5) Chỉ gồm giống cây nông nghiệp và cây dược liệu. (6) Bao gồm giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn. A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6). Câu 26. Điểm giống nhau giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể là gì? A. Gieo trồng, chọn 10% cây tốt, thu hoạch hỗn hợp hạt để gieo vụ sau. B. Gieo trồng, thu hoạch và bảo quản hạt riêng và gieo riêng ở vụ sau. C. So sánh hạt gieo được chọn với giống khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá. D. Thường áp dụng với cây tự thụ phấn và gia phấn chéo. Câu 27. Sắp xếp thứ tự các bước tiến hành tạo giống bằng công nghệ gene: (1) Gắn gene cần chuyển vào công cụ chuyển gene (súng bắn gene, thể truyền). (2) Đánh giá, khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống mới theo quy định. (3) Chuẩn bị sinh vật hoặc tế bào cho gene và sinh vật hoặc tế bào nhận gene. (4) Chọn lọc sinh vật hoặc tế bào mang gene cần chuyển. (5) Chuyển gene vào sinh vật hoặc tế bào nhận gene. (6) Thu nhận gene cần chuyển từ sinh vật hoặc tế bào cho gene bằng kĩ thuật phù hợp. A. (3), (4), (5), (1), (4), (2). B. (3), (6), (1), (5), (4), (2). C. (3), (6), (5), (4), (1), (2). D. (3), (4), (5), (6), (1), (2). Câu 28. Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có ưu điểm là A. sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. B. không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. C. sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền. D. hệ số nhân giống thấp.
- II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Ở địa phương em thường dùng các loại phân hữu cơ nào? Em hãy đề xuất cách sử dụng và bảo quản hợp lí phân hữu cơ ở gia đình và địa phương nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho con người. Câu 2. (1 điểm) Em hãy đề xuất biện pháp nhân giống phù hợp cho cây khoai mì ở địa phương. Bài làm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TẠO BÌNH ĐỊNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Công nghệ THCS&THPT VĨNH THẠNH Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 27/12/2023 Điểm Nhận xét của giáo viên Số phách I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0 là: A. tăng cường các phương pháp sản xuất truyền thống. B. tăng cường sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật. C. hạn chế ứng dụng các thành tựu khoa học công nghệ. D. phát triển trồng trọt ứng dụng công nghệ cao. Câu 2. Hoạt động nào sau đây thể hiện thành tựu về cơ giới hóa trồng trọt ở Việt Nam? A. Làm đất bằng máy cày, bừa. B. Trồng rau thủy canh. C. Trồng khoai tây khí canh. D. Trồng cây trong nhà kính. Câu 3. Nhóm cây trồng nào sau đây được phân loại theo nguồn gốc? A. Nhóm cây ôn đới, nhóm cây nhiệt đới và nhóm cây á nhiệt đới. B. Nhóm cây một lá mầm và nhóm cây hai lá mầm. C. Nhóm cây thân gỗ, nhóm cây thân thảo và nhóm cây thân bụi. D. Nhóm cây lương thực, nhóm cây dược liệu và nhóm cây công nghiệp. Câu 4. Các yếu tố chính tác động đến cây trồng trong trồng trọt bao gồm giống cây trồng, ánh sáng, nhiệt độ A. độ ẩm, dinh dưỡng, kĩ thuật canh tác. B. độ ẩm, dinh dưỡng, đất trồng. C. nước, độ ẩm, dinh dưỡng, đất trồng. D. nước, độ ẩm, dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật canh tác. Câu 5. Thành phần của đất trồng bao gồm A. phần lỏng, phần rắn, phần khí, sinh vật đất. B. phần lỏng, chất vô cơ, phần khí, vi sinh vật đất. C. phần lỏng, chất hữu cơ, phần khí, sinh vật đất. D. phần lỏng, phần rắn, phần khí, động vật đất. Câu 6. Đất xám bạc màu là loại đất có A. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nặng, giàu chất dinh dưỡng. B. thành phần cơ giới nhẹ, đất chua, vi sinh vật có ích hoạt động mạnh. C. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo dinh dưỡng, vi sinh vật có ích hoạt động mạnh. D. tầng canh tác mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, nghèo dinh dưỡng, vi sinh vật có ích hoạt động kém. Câu 7. Đâu là không phải là giá thể hữu cơ tự nhiên? A. Giá thể than bùn B. Giá thể mùn cưa C. Giá thể trấu hun D. Giá thể perlite Câu 8. Phân bón là: A. sản phẩm có chức năng cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. chỉ có tác dụng cải tạo đất mà không cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. C. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, cải tạo đất, tăng năng suất, chất lượng cây trồng.
- D. cung cấp chất dinh dưỡng làm tăng năng suất cây trồng. Câu 9. Phân đạm, phân kali có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan và hiệu quả nhanh nên dùng để …………… là chính. A. bón lót. B. bón thúc. C. ủ hoai. D. tẩm vào hạt. Câu 10. Khi bảo quản phân hóa học, cần đảm bảo các nguyên tắc cơ bản sau: A. Chống ẩm, chống để lộn, chống acid, chống nóng. B. Chống ẩm, chống để lộn, chống acid. C. Chống để lộn, chống acid, chống nóng. D. Chống ẩm, chống acid, chống nóng. Câu 11. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là những sản phẩm chứa: A. một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử. B. một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân. C. một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn. D. một hoặc một số giống vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. Câu 12. Bón phân vi sinh vật cố định đạm cần phải trộn và tẩm A. hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng mạnh. B. phân vi sinh với hạt giống ở nơi râm mát. C. hạt giống với phân vi sinh, rồi ủ với phân hữu cơ. D. hạt giống, không được bón trực tiếp vào đất. Câu 13. Giống cây trồng có đặc điểm A. đồng nhất về hình thái; di truyền được cho đời sau; có giá trị canh tác và sử dụng. B. đồng nhất về hình thái; không di truyền được cho đời sau; có giá trị canh tác và sử dụng. C. đồng nhất về điều kiện sống; di truyền được cho đời sau; có giá trị canh tác và sử dụng. D. không đồng nhất về hình thái; di truyền được cho đời sau; có giá trị canh tác và sử dụng. Câu 14. Các phương pháp chọn giống cây trồng bao gồm A. Phương pháp chọn lọc cá thể và phương pháp chọn lọc nhóm. B. Phương pháp chọn tự nhiên và phương pháp chọn lọc nhân tạo. C. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể. D. Phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc nhóm. Câu 15. Ưu thế lai là hiện tượng con lai A. có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. B. xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. được tạo ra do chọn lọc cá thể. Câu 16. Trong qui trình sản xuất hạt giống, cấp cuối cùng của giống và được dùng để sản xuất đại trà gọi là: A. giống xác nhận. B. giống siêu nguyên chủng. C. giống nguyên chủng. D. giống tác giả. Câu 17. Khi nói về yếu tố dinh dưỡng ảnh hưởng đến cây trồng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cây trồng không cần cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển. B. Thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng đều ảnh hưởng xấu đến cây trồng. C. Mỗi loại cây trồng đều có nhu cầu dinh dưỡng giống nhau. D. Thiếu hay thừa dinh dưỡng cây trồng vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường. Câu 18. Để phân biệt được keo âm và keo dương là dựa vào yếu tố nào? A. Nhân keo. B. Lớp ion quyết định điện. C. Ion dương. D. Ion âm. Câu 19. Cho các biện pháp cải tạo đất mặn: (1). Hạn chế sử dụng phân vô cơ chứa clo hay sulfate. (2). Xây dựng hệ thống kênh mương để thau rửa, tiêu mặn. (3). Trồng cây chăn sóng, nuôi trồng trồng thủy sản. (4). Bón vôi để nâng cao độ pH và cải tạo tính chất vật lý của đất. Các biện pháp đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).C. (1), (2), (3),(4). D. (2), (3), (4). Câu 20. Đâu là nhược điểm của giá thể xơ dừa?
- A. Thường có chứa tanin, lignin khó phân huỷ nên gây nghẽn quá trình hút dinh dưỡng và nước của rễ cây. B. Hàm lượng các chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng trong giá thể than bùn thấp nên khi sử dụng cần bổ sung thêm một số chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng. C. Giá thể chủ yếu là cellulose nên có độ thoáng khí thấp, giữ ẩm không đều. D. Có dinh dưỡng kém, hấp thụ nhiệt lớn nên không tốt cho cây trồng trong thời tiết nắng nóng. Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của phân bón vi sinh ? A. Chứa vi sinh vật sống. B. Mỗi loại phân bón vi sinh chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định. C. An toàn cho người, vật nuôi, cây trồng và môi trường. D. Bón liên tục nhiều năm làm đất hóa chua. Câu 22. Đâu không phải là nguyên tắc cần đảm bảo khi bón phân hóa học ? A. Lựa chọn loại phân bón phù hợp. B. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng. C. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu. D. Không cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu, đất đai. Câu 23. Cho các loại phân bón: (1) Phân lân, (2) Phân đạm, (3) Phân Kali, (4) Phân hữu cơ. Nhóm phân nào dùng để bón lót? A. 2, 3 B. 1, 2 C. 2, 4 D. 1, 4 Câu 24. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ không có bước nào sau đây? A. Chuẩn bị và tập kết nguyên liệu, sơ chế. B. Ủ nguyên liệu với vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. C. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản. D. Phối trộn với chất mang, bổ sung chất dinh dưỡng, các chất phụ gia, ủ sinh khối trong một tuần. Câu 25. Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây? (1) Di truyền được cho đời sau. (2) Không di truyền được cho đời sau. (3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống. (4) Không đồng nhất về hình thái. (5) Chỉ gồm giống cây nông nghiệp và cây dược liệu. (6) Bao gồm giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn. A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6). Câu 26. Điểm giống nhau giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể là gì? A. Gieo trồng, chọn 10% cây tốt, thu hoạch hỗn hợp hạt để gieo vụ sau. B. Gieo trồng, thu hoạch và bảo quản hạt riêng và gieo riêng ở vụ sau. C. So sánh hạt gieo được chọn với giống khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá. D. Thường áp dụng với cây tự thụ phấn và gia phấn chéo. Câu 27. Sắp xếp thứ tự các bước tiến hành tạo giống bằng công nghệ gene: (1) Gắn gene cần chuyển vào công cụ chuyển gene (súng bắn gene, thể truyền). (2) Đánh giá, khảo nghiệm và đăng kí công nhận giống mới theo quy định. (3) Chuẩn bị sinh vật hoặc tế bào cho gene và sinh vật hoặc tế bào nhận gene. (4) Chọn lọc sinh vật hoặc tế bào mang gene cần chuyển. (5) Chuyển gene vào sinh vật hoặc tế bào nhận gene. (6) Thu nhận gene cần chuyển từ sinh vật hoặc tế bào cho gene bằng kĩ thuật phù hợp. A. (3), (4), (5), (1), (4), (2). B. (3), (6), (1), (5), (4), (2). C. (3), (6), (5), (4), (1), (2). D. (3), (4), (5), (6), (1), (2). Câu 28. Cây trồng được sản xuất theo công nghệ nuôi cấy mô, tế bào có ưu điểm là A. sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. B. không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền. C. sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền. D. hệ số nhân giống thấp.
- II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Ở địa phương em thường dùng các loại phân hóa học nào? Em hãy đề xuất cách sử dụng và bảo quản hợp lí phân hóa học ở gia đình và địa phương nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho con người. Câu 2. (1 điểm) Em hãy đề xuất biện pháp nhân giống phù hợp cho cây khoai mì ở địa phương. Bài làm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
