intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ – KHỐI 8 MÃ ĐỀ: CN803 Ngày thi:…../…../2021 Thời gian: 45 phút Tô vào phiếu trả lời của em chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh, thì hình chiếu bằng có hình dạng gì? A. Hình vuông. B. Hình tròn. C. Tam giác. D. Hình chữ nhật. Câu 2: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là kim loại? A. Cao su. B. Nhôm. C. Chất dẻo. D. Sứ. Câu 3: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ gia công? A. Búa. B. Kìm. C. Cưa. D. Dũa. Câu 4: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. D. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Câu 5: Dụng cụ nào sau đây dùng để tạo độ nhẵn, phẳng bề mặt chi tiết? A. Cờ lê. B. Cưa. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 6: Cấu tạo mối ghép bu lông gồm: A. đai ốc, vòng đệm, chi tiết được ghép, vít cấy. B. đai ốc, chi tiết được ghép, bu lông. C. đai ốc, vòng đệm, chi tiết được ghép, bu lông. D. chi tiết được ghép, đinh vít. Câu 7: Các dụng cụ nào là dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt? A. Kìm, cờ lê, mỏ lết, êtô. B. Thước lá, thước đo góc. C. Ke vuông, thước đo góc. D. Búa, cưa, đục, dũa. Câu 8: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy loại? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì? A. Hình chữ nhật và hình tròn. B. Đa giác đều và hình tam giác cân. C. Hình chữ nhật và đa giác đều. D. Hình chữ nhật và tam giác đều. Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải của kim loại màu: A. dễ dát mỏng. B. dễ bị mài mòn. C. chống mài mòn cao. D. dễ kéo dài. Câu 11: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia thành 3 loại là: A. gang cứng, gang trắng, gang xám. B. gang xám, gang nâu, gang đỏ. C. gang trắng, gang xám, gang đen. D. gang trắng, gang xám, gang dẻo. Câu 12: Dấu hiệu nào sau đây giúp nhận biết chi tiết máy? A. Có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. B. Không có cấu tạo hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được. C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được. D. Thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. Câu 13: Chi tiết nào có công dụng riêng trong các chi tiết sau? A. Đai ốc. B. Khung xe đạp. C. Lò xo. D. Bánh răng. Câu 14: Chi tiết nào có công dụng chung trong các chi tiết sau? A. Kim máy khâu. B. Trục khuỷu. C. Khung xe đạp. D. Bu lông. 1/CN803
  2. Câu 15: Nội dung bản vẽ lắp gồm: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước. B. khung tên, mặt bằng , kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê. D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. Câu 16: Đặc điểm nào không phải của mối ghép bằng đinh tán? A. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh. B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao. C. Mối ghép chỉ cần chịu được nhiệt độ thấp. D. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn. Câu 17: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu: A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động qua. Câu 18: Thông số đặc trưng cho bộ truyền chuyển động quay là: A. các bánh răng. B. đĩa và xích truyền. C. lực ma sát. D. tỉ số truyền. Câu 19: Bánh dẫn, bánh bị dẫn của bộ truyền động đai có đường kính lần lượt là D 1 = 90dm và D2 = 45dm. Bánh dẫn có tốc độ quay n1 = 30 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i và tốc độ quay của bánh bị dẫn? A. i = 0,5, n2 = 15 vòng/phút B. i = 2, n2 = 15 vòng/phút C. i = 2, n2 = 60 vòng/phút D. i = 0,5, n2 = 60 vòng/phút Câu 20: Trong những vật liệu sau, vật liệu nào là phi kim loại? A. Nhôm. B. Thép. C. Cao su. D. Đồng. Câu 21: Chi tiết nào sau đây có ren trong? A. Cổ lọ mực. B. Bu lông. C. Cổ chai nước. D. Đai ốc. Câu 22: Để đo và kiểm tra góc vuông người ta dùng: A. thước đo góc vạn năng. B. thước cuộn. C. thước lá. D. ke vuông. Câu 23: Tên gọi nào không phải là tên gọi mặt phẳng chiếu? A. Mặt phẳng chiếu đứng. B. Mặt phẳng chiếu cạnh. C. Mặt phẳng chiếu ngang. D. Mặt phẳng chiếu bằng. Câu 24: Đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu bằng, thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng có hình dạng gì ? A. Hình chiếu đứng là hình tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn. B. Hình chiếu đứng là hình tròn, hình chiếu bằng là hình tròn. C. Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình tròn. D. Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, hình chiếu bằng là hình chữ nhật. Câu 25: Phần tử nào không phải chi tiết máy? A. Đai ốc. B. Mảnh vỡ côn. C. Bu lông. D. Bánh răng. Câu 26: Hình chiếu đứng của hình cầu là hình gì? A. Hình tam giác cân. B. Hình tròn. C. Hình tam giác đều. D. Hình chữ nhật. Câu 27: Ren dùng để: A. tăng tính thẩm mỹ. B. ghép nối các chi tiết hoặc truyền lực. C. ghép nối các chi tiết. D. truyền lực. Câu 28: Khi chiếu vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là………….của vật thể. A. vật chiếu. B. mặt phẳng chiếu. C. hướng chiếu. D. hình chiếu. 2/CN803
  3. Câu 29: Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 30: Ren khuất được vẽ theo quy ước: A. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh, đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm. B. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh. C. Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh. D. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, đường chân ren vẽ bằng nét đứt. Câu 31: Đối với khớp tịnh tiến, để giảm ma sát người ta không dùng cách nào sau đây? A. Làm nhẵn bóng các bề mặt. B. Bôi trơn bằng dầu, mỡ. C. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn. D. Tăng độ nhám bề mặt. Câu 32: Đĩa xích của xe đạp có Z1 = 60 răng, đĩa líp có Z2 = 30 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? A. i = 0,5, đĩa xích quay nhanh hơn. B. i = 2, đĩa xích quay nhanh hơn. C. i = 2, đĩa líp quay nhanh hơn. D. i = 0,5, đĩa líp quay nhanh hơn. Câu 33: Khớp tịnh tiến không được ứng dụng trong: A. ống tiêm. B. hộp bút nắp trượt. C. ngăn kéo bàn. D. ổ bi. Câu 34: Chi tiết nào sau đây không có ren? A. Bu lông. B. Đinh vít. C. Đuôi của đèn sợi đốt. D. Mặt bàn. Câu 35: Khớp quay không được ứng dụng trong: A. xe đạp. B. quạt điện. C. bản lề cửa. D. quai xoong nồi. Câu 36: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật, tổng hợp. B. khung tên, tổng hợp, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, tổng hợp, yêu cầu kỹ thuật. D. khung tên, kích thước, tổng hợp, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật. Câu 37: Chọn đáp án sai. Máy và các thiết bị cần bộ truyền chuyển động vì: A. các bộ phận của máy thường đặt xa nhau. B. các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. C. các bộ phận của máy thường có tốc độ quay giống nhau. D. các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. Câu 38: Dụng cụ nào sau đây dùng để cắt kim loại thành từng phần, cắt bỏ phần thừa hoặc cắt rãnh? A. Dũa. B. Tua vít. C. Cờ lê. D. Cưa. Câu 39: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp? A. Tua vít. B. Cờ lê. C. Mỏ lết. D. Êtô. Câu 40: Tua vít dùng để làm gì? A. Tháo lắp các loại vít có đầu xẻ rãnh. B. Tháo lắp các loại bu lông, đai ốc. C. Kẹp chặt vật bằng tay. D. Đập tạo lực. 3/CN803
  4. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÃ ĐỀ: CN803 MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 8 Thời gian: 45 phút Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B B A D C A B B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B D C C C D C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D C A B B B D C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C D D D A C D D A Ban Giám Hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Đỗ Thị Minh Xuân 4/CN803
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2