Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Công Nghệ – Lớp 8 (Thời gian: 45 phút ) Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm và 70% tự luận Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL - Khái niệm về hình - Vẽ hình chiếu 1.Hình chiếu. Vị trí các hình đứng, hình chiếu cạnh và chiếu vật chiếu trên bản vẽ. hình chiếu bằng của vật thể - Hướng chiếu của các thể đã cho. hình chiếu. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1 1,5 2,5 - Biết được các kiểu lắp - Hiểu được các đặc 2. Chi tiết ghép của chi tiết máy. Kể điểm của các loại mối máy và lắp được các loại mối ghép ghép. ghép - Phân loại các chi tiết máy Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 1 2 3 3Vai trò - Biết vai trò của điện năng điện năng trong sản xuất và đời sống. trong SX và - Qui trình sản xuất điện ĐS năng Số câu hỏi 1 1 Số điểm 2 2 4. Truyền và - Hiểu được truyền và Vận dụng công thức biến đổi biến đổi chuyển động tỉ số truyền i- Vận
- chuyển động - nguyên lý làm việc dụng công thức truyền và chuyển động n2 D1 Z1 i= = = vào đai n1 D2 Z 2 giải bài tập. Số câu 2(TN) 1 3 Số điểm 1 1,5 2,5 Tổng số câu 2 1 4 1 1 1 10 Tổng số 1 2 2 2 1,5 1,5 10 điểm 10 % 20 % 20 % 20% 15 % 15 % 100%
- Điểm Nhận xét của GV Giám thị Họ và tên: …………………............ Lớp: ………. I. Trắc nghiệm. (3 đ) Chọn đáp án đúng ghi vào bài làm, mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. vật thể Câu 2: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. một hướng B. hai hướng C. ba hướng D. bốn hướng Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối ghép động: A. các chi tiết có thể xoay B. các chi tiết có thể trượt C. các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau D. các chi tiết có thể ăn khớp với nhau Câu 4: Có mấy loại mối ghép bằng ren? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Những mối ghép sau đây là mối ghép cố định không tháo được A. Bánh xe đạp được ghép với càng xe B. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông D. Có nhiều chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông Câu 6: Chọn câu phát biểu không đúng trong các câu sau. Cần truyền chuyển động là A. do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau B. do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu C. do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau D. do các bộ phận của máy nhiều chi tiết II. Tự luận (7 điểm) Câu 7: (2đ) Khái niệm về chi tiết máy ? Có mấy nhóm chi tiết máy, kể tên từng nhóm và cho ví dụ ? Câu 8. (2đ) Nêu vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.Sơ đồ sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện. Câu 9. (1,5đ) Một cái máy có bánh dẫn đường kính 9 dm, quay được 20 vòng trong 1 phút. Tỉ số truyền là 1,5. Tính đường kính bánh bị dẫn, tốc độ quay của bánh bị dẫn. Câu 10. (1,5 điểm) Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng đúng vị trí như trên bản vẽ. (kích thước tùy chọn, nhưng không nhỏ hơn hình vật thể) BÀI LÀM I.Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
- II. Tự luận ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A C C B B D II. Tự luận: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM -chi tiết máy là các phần tử có cấu tạo, có đặc điểm chung có chức (0,5) năng và nhiệm vụ trong máy - Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tách rời ra được. (0,5) + Có 2 nhóm: Câu 7 - Nhóm có công dụng chung: Được sử dụng nhiều loại máy khác nhau ( Bu lông, đai ốc, bánh răng...) (0,5) - Nhóm có công dụng riêng: Chỉ được sử dụng một loại máy nhất định ( Trục khuỷu, máy khâu, khung xe đạp...) (0,5) Sơ đồ qui trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện: Thủy Tua Máy Điện (1 đ) làm quay làm quay tạo ra năng của bin phát năng dòng nước nước điện (1 đ) Câu 8 Điện năng có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống: - Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy, thiết bị … trong sản xuất và đời sống xã hội. - Nhờ có điện năng , quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi, văn minh hiện đại hơn. Biết Giải D1 = 9 dm + Đường kính bánh bị dẫn là: Cho biết: n1 = 20 vòng/ph i = D1/D2 D2 = D1/i = 9/1,5 = 6 (dm) 0,25đ Câu 9 i = 1,5 + Tốc độ quay của bánh bị dẫn 0,75đ D2? (dm) i = n2/n1 n2 = n1i = 20.1,5 = 30 (vòng/ph) 0,5đ n2? (vòng/ph) ĐS:
- 1,5 điểm Câu 10 (Mỗi hình chiếu 0,5đ) UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2022– 2023 Môn: Công Nghệ – Lớp 8 1. Hình chiếu, Hướng chiếu của hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng. 2. Nêu vị trí các hình chiếu trên bản vẽ. 3. Chi tiết máy, phân loại chi tiết máy 4. Các mối ghép động, mối ghép cố định, mối ghép bằng ren. 5. Nêu vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống. Sơ đồ sản xuất điện năng 6.Truyền và biến đổi chuyển động Công thức tỉ số truyền. Tính đường kính bánh dẫn, đường kính bị dẫn, tốc độ quay của bánh dẫn, tốc độ quay của bánh bị dẫn. 7. Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của một vật thể đúng vị trí trên bản vẽ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn