Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- Ma trận đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Tên Nhận Thông Vận Tổng Chủ đề biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được cách gọi tên khác của ren trong. - Nhận 1. Biểu biết diễn được nét Ren vẽ của đỉnh Ren. - Nhận biết được chi tiết có ren. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% - Nhận biết 2. Bản được vẽ lắp trình tự đọc bản vẽ lắp. Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% - Biết được 3.Bản vẽ bản vẽ nhà nhà là loại bản vẽ nào?
- Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% -Nhận biết và phân loại được vật Vận liệu cơ dụng khí. hiểu biết của em 4. Vật - Nhận về kim liệu cơ biết được loại và khí tính chất nêu ứng nào là dụng tính chất của công chúng. nghệ của vật liệu cơ khí. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20 % -Nhận biết 5. Dụng được các cụ cơ loại khí dụng cụ kẹp chặt. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 6. Khái -Hiểu niệm về được các chi tiết loại mối máy và ghép cố lắp ghép định. -Hiểu được những chi tiết máy nào có công dụng chung
- hay riêng. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10 % -Hiểu và phân loại được mối ghép cố định. -Biết được 7. Mối điểm ghép cố giống định- nhau và mối khác ghép nhau của không các loại tháo mối được. ghép. -Biết được các loại mối ghép đó ngoài cuộc sống. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 8.Truyề -Vận n dụng chuyển công động thức tính tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển động, tính số vòng quay của các bánh
- dẫn. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% Tổng 1 Số câu 8 2 1 1 1 Số điểm 4 1 2 2 10 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% % Trường KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022-2023) THCS MÔN : Công nghệ 8 Phù Thời gian làm bài : 45 phút Đổng Họ và Tên :---- ----------- ---------- Lớp :---- ----------- ----------- -- Số BD : Phòng : Số tờ: Chữ ký Giám thị : Điểm BằngChữ ký Giám khảo: ( Bằngchữ: số): PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1.Ren trong còn có tên gọi khác là gì. A. Ren lỗ. B. Ren trục. C. Ren bị che khuất. D. Ren ngoài. Câu 2. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào: A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên →hình biểu diễn →kích thước→ bảng kê →phân tích chi tiết→ tổng hợp. B. Khung tên→ hình biểu diễn→ bảng kê→ kích thước →phân tích chi tiết →tổng hợp C. Khung tên →bảng kê→ hình biểu diễn→ kích thước→ phân tích chi tiết →tổng hợp D. Khung tên →hình biểu diễn →kích thước ->phân tích chi tiết→ bảng kê →tổng hợp
- Câu 4: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn. C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn. Câu 5: Nhôm là vật liệu: A. Phi kim loại. B. Kim loại màu. C. Kim koại đen. D. Chất dẻo nhiệt rắn. Câu 6: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờ lê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít. Câu 7: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì? A. Liền đậm. B. Liền mãnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc. Câu 8: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động? A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt. C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. Câu 9: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Kim khâu, bánh răng, lò xo. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 10: Đinh vít là chi tiết có ren gì? A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân loại mối ghép cố định? Lấy ví dụ cho mỗi loại mối ghép. Nêu sự giống nhau và khác nhau cơ bản của các loại mối ghép đó. Câu 2: (1 điểm) Trình bày tính chất của đồng, nhôm? Đồng nhôm và hợp kim của chúng thường được ứng dụng trong các lĩnh vực nào? Câu 3: (2 điểm)Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn 1 có đường kính 80cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 40 cm. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai? b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 15 vòng/phút. BÀI LÀM
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA KÌ 1 CÔNG NGHỆ 8- NĂM HỌC: 2022-2023 I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng: 0.5đ 10 câu đúng là 5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A B C B B B A C C A II. Tự luận: Câu 1: * Phân loại: Mối ghép cố định có 2 loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được. - Ví dụ: mối ghép tháo được: đinh vít treo khung ảnh, mối ghép bulong… - Mối ghép không tháo được: các mối ghép hàn, mối ghép đinh tán… *Giống nhau: đều là mối ghép cố định, ghép nối 2 chi tiết với nhau. * Sự khác nhau: - Mối ghép tháo dược có thể tháo rời nguyên vẹn các chi tiết như trước khi ghép. - Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối ghép. Câu 2: * Đồng – Hợp kim đồng: - Dẻo dễ kéo dài, rát mỏng. Dễ gia công cắt gọt, dễ đúc, cứng bền, có tính chống ăn mòn, chống mài mòn. - Dùng làm vật dẫn điện, chế tạo chi tiết máy, đồ dung gia đình như: Lõi dây dẫn điện, bạc đỡ các trục quay, linh đồng. * Nhôm – hợp kim nhôm: - Mềm, nhẹ, có tính chống mài mòn, chống ăn mòn. - Dùng nhiều trong công nghiệp như sản xuất đồ dung gia đình, chế tạo chi tiết mát, làm vật dẫn điện. Câu 3: a/ Tỉ số truyền của bộ truyền động đai là: i=n2/n1 = D1/D2 = 80 : 40 = 2 b/ Tốc độ quay của bánh bị dẫn là: i=n2/n1=2 =>n2 = 2n1= 2 .15=30 (vòng/ phút)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 329 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn