Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 Họ và tên:................................................ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp..............SBD..............Phòng............ Mã đề A Mã phách ......................................................................................................................................................................................................................................... Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Mã phách I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là A. Nhôm và cácbon B. Kẽm và các bon C. Sắt và các bon D. Thép và các bon Câu 2: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại? A. Thép B. Chất dẻo C. Thủy tinh D. Cao su Câu 3: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại đen? A. Nhôm và sắt B. Thép và gang C. Sắt và hợp kim nhôm D. Nhôm và đồng Câu 4: Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo A. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn B. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước C. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên Câu 5: Trong thép tỉ lệ carbon thường chiếm bao nhiêu %? A. Lớn hơn 2,24% B. Bé hơn 2.24% C. Lớn hơn 2,14% D. Bé hơn 2,14% Câu 6: Dựa vào hình bên em hãy cho biết quá trình truyền chuyển động từ bàn đạp đến các bộ phận giúp xe chạy được có thứ tự như thế nào? A. Bàn đạp – Đĩa xích – Dây xích – Líp B. Bàn đạp – Dây xích – Đĩa xích – Líp C. Bàn đạp – Đĩa xích – Líp – Dây xích D. Bàn đạp – Líp – Đĩa xích – Dây xích. Câu 7: Một mảnh đất có kích thước 5m X 20m khi được vẽ trên bản vẽ kĩ thuật có kích thước 5 X 20. Nhận xét nào sau đây về tỉ lệ trình bày bản vẽ kĩ thuật là đúng? A. Tỉ lệ thu nhỏ 1:1 B. Tỉ lệ phóng to 1:1000 C. Tỉ lệ thu nhỏ 1:1000 D. Tỉ lệ giữ nguyên 1: 1 Câu 8: Hình chiếu và hình cắt diễn tả hình dạng, kết cấu và vị trí các chi tiết máy là nội dung nào của bản vẽ lắp? A. Khung tên B. Kích thước C. Bảng kê D. Hình biểu diễn Câu 9: Hình 5.1 là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối cầu. B. Khối hình hộp chữ nhật. C. Khối chóp tứ giác đều. D. Khối lăng trụ tam giác đều. Câu 10: Bản vẽ chi tiết có công dụng là gì? A. Dùng để thiết kế và thi công nhà. B. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. Chỉ dùng để chế tạo máy. D. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. Trang 1/4 - Mã đề A
- Phần phách bị cắt ..................................................................................................................................................................... . Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. D. hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 12: Vật liệu cơ khí có bao nhiêu tính chất cơ bản? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13: Cấu tạo của bộ truyền động đai bao gồm ba bộ phận là? A. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai B. Bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai D. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai Câu 14: Căn cứ vào tính chất thì vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm chính? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 15: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu phi kim loại? A. Nhôm B. Chất dẻo nhiệt C. Đồng D. Sắt II/ TƯ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) a. Em hãy nêu tên gọi các hình biểu diễn nhà đã học? b. Em hãy quan sát bản vẽ nhà cho ở hình 2.1: - Số phòng, tên gọi của từng phòng. - Số lượng cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ và chiều rộng các cửa đó. Hình 2.1 Câu 17. (1,0 điểm) Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau) Trang 2/4 - Mã đề A
- Phần phách bị cắt ..................................................................................................................................................................... Câu 18. (2,0 điểm) a. Líp ở xe đạp thể thao được chế tạo gồm nhiều đĩa líp lớn nhỏ khác nhau nhằm mục đích gì? b. Đĩa xích của xe đạp có 100 bánh răng, đĩa líp có 40 răng. - Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn. - Nếu trong 10 phút đĩa xích quay được 500 vòng. Tính số vòng quay của đĩa líp trong thời gian đó ---------------- Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 3/4 - Mã đề A
- Phần phách bị cắt ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Trang 4/4 - Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn