
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I . NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng % Vận dụng tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH điểm STT Nội dung Đơn vị kiến thức cao kiến thức Số Câu Số Câu Số Câu Số Câu TN TL CH hỏi CH hỏi CH hỏi CH hỏi Một số tiêu chuẩn C1 1 Tỉ lệ 2 2 10% trình bày C2 BVKT (1 tiết) Phương pháp các hình 1 C3 1 chiếu vuông góc Hình Hình chiếu vuông góc chiếu 1 C5 1 của khối đa diện 2 vuông 15% Hình chiếu vuông góc góc 1 C4 1 của khối tròn xoay (3 tiết ) Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản Bản vẽ Nội dung của bản vẽ 1 C6 1 3 chi tiết. chi tiết. 5% (2 tiết ) Đọc bản vẽ chi tiết Bản vẽ Nội dung bản vẽ lắp 1 C7 1 4 lắp 5% (2 tiết ) Đọc bản vẽ lắp
- Bản vẽ Kí hiệu qui ước một số 1 C8 1 5 nhà bộ phận của ngôi nhà (2 tiết ) Đọc bản vẽ nhà. 1 C12 1 25% Khái quát về vật liệu Vật liệu 1 C9 1 C11 1 1 cơ khí 6 cơ khí 25% Các vật liệu cơ khí (2 tiết ) thông dụng Truyền Một số cơ cấu truyền 1 C10 1 C13 1 1 và biến chuyển động đổi 7 15% chuyển Một số cơ cấu biến đổi động chuyển động (2 tiết ) Tổng 8 3 1 1 10 3 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) Ghi chú: Từ bài 1 đến bài 3 nội dung đã thi giữa kì nên cuối kì 1 sẽ chiếm 3 điểm (tương ứng với 30%), từ bài 4 đến bài 7 chiếm 7 điểm (tương ứng với 70%).
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Vận STT kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1.1. Khổ giấy Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Nhận biết: Một số 1.2. Tỉ lệ - Nêu được một số loại tỉ lệ. (Đánh giá HSKT) 1(C1) tiêu Thông hiểu: 1 chuẩn - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. trình bày Nhận biết: BVKT - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. 1(C2) 1.3. Nét vẽ. (Đánh giá HSKT) Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 1.4. Ghi kích Thông hiểu: thước - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Nhận biết: 2.1. Phương pháp - Trình bày khái niệm phương pháp các hình chiếu vuông góc. các hình chiếu - Gọi được tên các mặt phẳng hình chiếu, tên các hình chiếu, hướng 1(C3) vuông góc chiếu. (Đánh giá HSKT) Nhận biết: Hình - Nhận dạng được các khối đa diện. chiếu 2 - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường vuông 2.2. Hình chiếu gặp. góc vuông góc của - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện khối đa diện Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa
- diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: - Nhận dạng được các khối tròn xoay. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối tròn xoay 2.3. Hình chiếu Thông hiểu vuông góc của - Phân biệt được các hình chiếu của khối tròn xoay khối tròn xoay - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối 1(C4) tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: 2.4. Hình chiếu - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1(C5) vuông góc của - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật vật thể đơn giản thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 3.1. Nội dung Nhận biết: Bản vẽ của bản vẽ chi - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 1(C6) 3 chi tiết. tiết (Đánh giá HSKT) 3.2. Đọc bản vẽ Nhận biết:
- chi tiết - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 4.1. Nội dung Nhận biết: 1(C7) bản vẽ lắp - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. Nhận biết: Bản vẽ - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 4 lắp 4.2. Đọc bản vẽ Thông hiểu lắp - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 5.1. Nội dung Nhận biết: bản vẽ nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 5.2. Kí hiệu qui ước một số bộ Nhận biết: phận của ngôi - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà 1(C8) Bản vẽ nhà 5 nhà Nhận biết: - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản 5.3. Đọc bản vẽ Thông hiểu: nhà. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1(C12) Nhận biết: 6.1. Khái quát về - Nêu khái niệm vật liệu cơ khí. vật liệu cơ khí - Nêu được các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Nhận biết: Vật liệu - Kể tên được một số vật liệu cơ khí thông dụng. (Đánh giá 1(C9) 6 cơ khí 6.2. Các vật liệu HSKT) cơ khí thông Thông hiểu: dụng - Mô tả v à nhận biết một số vật liệu c ơ k h í thông dụng. 1(C11) Vận dụng: - Đề xuất một số vật dụng trong gia đình có sử dụng vật liệu cơ
- khí thông dụng. Nhận biết: - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền chuyển động. 1(C10) - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền 7.1. Một số cơ chuyển động. cấu truyền Thông hiểu: chuyển động - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền chuyển động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số bộ truyền chuyển động. Vận dung cao: Truyền - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền chuyển động. 1(C13) và biến Nhận biết: 7 đổi - Trình bày được nội dung cơ bản của biến đổi chuyển động. chuyển - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu biến đổi chuyển động động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. 7.2. Một số cơ Thông hiểu: cấu biến đổi - Mô tả được quy trình tháo lắp một số cơ cấu biến đổi chuyển chuyển động động. Vận dụng: - Tháo lắp được một số cơ cấu biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số cơ cấu biến đổi chuyển động. 8 Gia công Nhận biết: cơ khí 8.1. Dụng cụ gia - Nhận biết được một số dụng cụ cơ khí cầm tay. bằng tay công cơ khí bẳng - Nêu được cấu tạo của một số dụng cụ cơ khí cầm tay tay Thông hiểu: Gọi được tên và công dụng của một số dụng cụ cơ khí cầm tay 9 Tổng 8 3 1 1
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy bài làm: Ví dụ: 1. A; 2. B; … Câu 1. Đâu là tỉ lệ phóng to trong các tỉ lệ sau? A. 1: 1 B. 2 : 1 C. 1 : 5 D. 1 : 10 Câu 2. Nét đứt mảnh trong vẽ kĩ thuật dùng để vẽ A. đường bao thấy. B. đường giới hạn cắt. C. đường tâm, đường trục. D. đường bao khuất, cạnh khuất. Câu 3. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng. Câu 4. Hình chiếu đứng và chiếu bằng của hình trụ là A. hình chữ nhật và hình tròn. B. hình tròn và hình chữ nhật. C. đều là hình chữ nhật. D. đều là hình tròn. Câu 5. Hình 5.1 là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật. B. Khối chóp tứ giác đều. C. Khối cầu. D. Khối lăng trụ tam giác đều. Hình 5.1 Câu 6. Bản vẽ chi tiết dùng để A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 7. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 8. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa sổ kép B. Cửa đi đơn một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa đi đơn hai cánh. Câu 9. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu? A. Đồng. B. Nhôm. C. Gang. D. Kẽm. Câu 10. Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm A. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và xích. B. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn. C. bánh dẫn, bánh bị dẫn. D. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (2,0 điểm) Mô tả cấu tạo và đặc điểm của thép.
- Câu 12. (2,0 điểm) Đọc nội dung khung tên và kích thước của bản vẽ nhà sau. Câu 13. (1,0 điểm) Đĩa xích và đĩa líp của một xe đạp có số răng lần lượt là 32 và 16. a/ Tính tỉ số truyền của cơ cấu truyền động xích của xe đạp. b/ Nếu đĩa xích của xe đạp trên quay 40 vòng/phút thì trong một giờ đĩa líp quay bao nhiêu vòng? ---------------------------Hết----------------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy bài làm: Ví dụ: 1. A; 2. B; … Câu 1. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1: 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 10 : 1 Câu 2. Nét vẽ liền đậm trong bản vẽ kĩ thuật dùng để vẽ A. đường bao thấy và cạnh thấy. B. đường tâm, đường trục,.. C. đường bao khuất cạnh khuất. D. đường kích thước, đường gióng,... Câu 3. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu cạnh ở vị trí A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. dưới hình chiếu bằng. D. trên hình chiếu bằng. Câu 4. Hình chiếu đứng và chiếu cạnh của hình trụ là A. hình tròn và hình chữ nhật. B. hình chữ nhật và hình tròn. C. đều là hình chữ nhật. D. đều là hình tròn. Câu 5. Hình 5.1 là các hình chiếu vuông góc của khối nào? A. Khối hình hộp chữ nhật. B. Khối chóp tứ giác đều. C. Khối cầu. D. Khối lăng trụ tam giác đều. Hình 5.1 Câu 6. Bản vẽ lắp dùng để A. thiết kế, lắp ráp sản phẩm. B. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra sản phẩm. C. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. D. thiết kế, kiểm tra sản phẩm. Câu 7. Bản vẽ chi tiết gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 8. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh. B. Cửa sổ kép. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa đi đơn hai cánh. Câu 9. Trong các vật liệu cơ khí sau, đâu là kim loại đen? A. Nhôm. B. Đồng. C. Cao su. D. Thép. Câu 10. Cấu tạo bộ truyền động ma sát gồm A. bánh dẫn, bánh bị dẫn và dây đai. B. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn. C. bánh dẫn, bánh bị dẫn. D. đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và xích. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11. (2,0 điểm) Mô tả cấu tạo và đặc điểm của gang.
- Câu 12. (2,0 điểm) Đọc nội dung hình biểu diễn và các bộ phận của bản vẽ nhà sau. Câu 13. (1,0 điểm) Đĩa xích và đĩa líp của một xe đạp có số răng lần lượt là 36 và 18. a/ Tính tỉ số truyền của cơ cấu truyền động xích của xe đạp. b/ Nếu đĩa líp của xe đạp trên quay 60 vòng/phút thì trong nửa giờ đĩa xích quay bao nhiêu vòng? -------------------Hết----------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ . LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 MÃ ĐỀ A B D B A D D C B C C MÃ ĐỀ B C A A C B C B D D A HSKT: ( Câu 1; 2; 3; 6; 9) 5 câu trắc nghiệm. Trả lời đúng 1 câu 2,0 điểm II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm ĐỀ A ĐỀ B 11 Mô tả cấu tạo và đặc điểm của thép Mô tả cấu tạo và đặc điểm của gang Cấu tạo: thành phần chủ yếu là sắt và - Cấu tạo: thành phần chủ yếu là sắt và 0,5 carbon, carbon, 0,5 tỉ lệ carbon > 2,14% tỉ lệ carbon ≤ 2,14% - Đặc điểm: - Đặc điểm: thường có màu xám, cứng, giòn, 0,5 thường có màu trắng sáng, cứng, dẻo, dễ gia công, không thể dát mỏng, chịu mài mòn. 0,5 dễ bị oxi hóa, khi bị oxi hóa chuyển sang màu nâu. 12 Đọc nội dung khung tên và kích thước Đọc nội dung hình biểu diễn và các bộ - Khung tên phận Tên gọi ngôi nhà: Nhà mái bằng - Hình biểu diễn: Mặt đứng, mặt bằng, Tỉ lệ: 1:100 mặt cắt 0,5 - Các bộ phận: - Kích thước + Số phòng: Kích thước chung:14 400x7 000x4 200 1 phòng khách-bếp ăn; 2 phòng ngủ và một nhà vệ sinh. 0,5 Kích thước từng bộ phận: + Số của đi và cửa sổ: Phòng khách, bếp, ăn: 6 200 x 4 800 1 của đi 2 cánh; Hai phòng ngủ, mỗi phòng: 3 của đi 1 cánh; PN 1: 4 800x3 000; PN2: 7 000x3 000 5 cửa sổ đơn. Phòng vệ sinh: 4 800x 2 200 0,5 Hành lang: 9 400 x 2 200 + Các bộ phận khác: Hành lang
- Mái cao: 600; tường cao: 3 000; nền cao: 0,5 600 13 a) Tỉ số truyền: a) Tỉ số truyền: n1 Z 2 16 1 Theo công thức: Theo công thức: i = = = = n2 Z1 32 2 n1 Z 2 18 1 i= = = = 0,25 n2 Z1 36 2 b) Tốc độ quay của đĩa líp: b) Tốc độ quay của đĩa xích: n Z Từ CT: i = 1 = 2 n2 Z1 n1 Z 2 Từ CT: i = = n2 Z1 0,5 n .Z 40.32 n2 = 1 1 = = 80 (v/ph) Z2 16 n2 .Z 2 60.18 n1 = = = 30 (v/ph) Trong 1h=60 phút đĩa líp quay: Z1 36 0,25 80 x 60 = 4800 (vòng) Trong 0,5h=30 phút đĩa xích quay: 30 x 30 = 900 (vòng) -----------------------THE END----------------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
