intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TẠO BÌNH ĐỊNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023– 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS Môn: Địa Lí &THPT Thời gian làm bài: 45 phút VĨNH THẠNH ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: / 12 / 2023 Điểm Lời phê của giáo viên Số phách Đế * I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. D. thạch quyển và lớp Manti Câu 2. Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái Đất. B. bên ngoài Trái Đất. C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất. Câu 3. Gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc thổi theo hướng A. Đông Bắc. B. Đông Nam C. Tây Bắc. D.Tây Nam Câu 4. Khí quyển là A. quyển chứa toàn bộ chất khí. B. khoảng không gian bao quanh Trái Đất. C. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km. D. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ. Câu 5. Độ muối trung bình của nước biển là A. 33 ‰. B. 34 ‰. C. 35 ‰. D. 36 ‰. Câu 6. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ. B. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển, C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước.
  2. Câu 7. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. xích đạo. B. chí tuyến. C. cực. D. ôn đới. Câu 8. Nhiệt độ của nước biển và đại dương A. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. B. cao nhất ở vùng cận nhiệt và ôn đới. C. thay đổi theo vĩ độ và theo độ sâu. D. từ độ sâu 300m trở lên rất ít thay đổi. Câu 9. Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước. C. nước ngầm, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ. Câu 10. Nguồn gốc hình thành băng là do A. nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt. B. tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định. C. tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài. D. nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm. Câu 11. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật. Câu 12. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. toàn bộ sinh vật sinh sống. B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. C. toàn bộ động vật và vi sinh vật. D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật. Câu 13. Vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây? A. Thạch quyển. B. Thuỷ quyển. C. Sinh quyển. D. Thổ nhưỡng quyển. Câu 14. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiện. B. sự thay đổi các thành phần tự nhiện hướng vĩ độ. C. sự thay đổi các thành phần tự nhiện theo kinh độ. D. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiện. Câu 15. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. đai cao. Câu 16. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa. Câu 17. Hồ thủy điện Hòa Bình trên sông Đà nước ta thuộc loại hồ nào sau đây?
  3. A. Hồ băng hà. B. Hồ tự nhiên. C. Hồ nhân tạo. D. Hồ miệng núi lửa. Câu 18. Nguyên nhân hình thành thủy triều là do A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. B. trọng lực của Trái Đất. C. sóng ngầm dưới đáy đại dương. D. gió biển. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. động đất. B. gió. C. núi lửa. D. mưa. Câu 20: Cho bảng số liệu: Biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa (°C) Biến trình Biến trình lục địa, đại dương, Kirren (57°47 B) đảo Tháng lạnh Tháng nóng Tháng lạnh Tháng nóng Biên độ Biên độ nhất nhất nhất nhất 3 tháng 8 tháng 1 tháng 7 tháng (5°C) 7,8°c 45,9°c (12,8°C) (-27,3’C) (18,6°C) Nhận xét nào sau đây đúng về biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa? A. Đại dương có biên độ nhiệt độ năm cao hơn lục địa. B. Đại dương có trị số tháng lạnh nhất cao hơn lục địa. C. Đại dương có trị số tháng nóng nhất cao hơn lục địa. D. Nhiệt độ cao nhất, thấp nhất ở đại dương lớn hơn lục địa. Câu 21. Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là A. cung cấp vật chất hữu cơ. B. góp phần làm phá huỷ đá. C. hạn chế sự xói mòn, rửa trôi. D. phân giải, tổng hợp chất mùn. Câu 22. Tác động đầu tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành của đất là A. làm cho đá gốc bị phá huỷ. B. cung cấp dinh dưỡng cho đất. C. làm cho đất ẩm, tơi xốp hơn. D. tăng khả năng chống xói mòn. Câu 23. Vùng có khí hậu thuận lợi để sinh vật phát triển không phải là A. xích đạo. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới hải dương. D. hoang mạc. Câu 24. Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố vành đai thực vật thông qua A. nhiệt độ và lượng mưa. B. hướng gió và lượng mưa. C. hướng gió và nhiệt độ. D. độ ẩm và khí áp. Câu 25. Trong tự nhiên, khi thành phần rừng biến đổi kéo theo sự biến đổi của đất, khí hậu... là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. đai cao.
  4. Câu 26. Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn sử dụng bất kì lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải A. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. B. nghiên cứu địa chất, địa hình. C. nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình. D. nghiên cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí. Câu 27. Theo quy luật địa đới, các vòng đai nhiệt từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây? A. Vòng đai nóng, ôn hòa, lạnh, băng tuyết vĩnh cửu. B. Vòng đai nóng, lạnh, ôn hòa, băng tuyết vĩnh cửu. C. Vòng đai lạnh, nóng, ôn hòa, băng tuyết vĩnh cửu. D. Vòng đai lạnh, nóng, băng tuyết vĩnh cửu, ôn hòa. Câu 28: Cho bảng số liệu: Sự thay đối của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C) Vĩ độ 0° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° Biên độ nhiệt độ theo vĩ độ ở bán cầu Bắc 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 31,0 Biên độ nhiệt độ theo vĩ 1,8 5,9 7,0 4,9 4,3 11,8 19,5 28,7 độ ở bán cầu Nam Nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí? A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam. D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao. II. TỰ LUẬN Câu 29 (2,0 điểm). Dựa vào hình sau em hãy nhận xét và giải thích sự phân bố vành đai đất và vành đai thực vật ở sườn tây dãy Cap-ca.
  5. Câu 30 (1,0 điểm). Vì sao khu vực đồi núi đất cằn cỗi khi thực vật rừng bị phá hủy? BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 1 20 21 22 23 24 25 26 27 28 9 Đáp án ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Địa 10 Ngày kiểm tra: – 12 – 2023 ĐỀ * I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A A A D C B B C A D C A C A án Câu 15 16 17 18 1 20 21 22 23 24 25 26 27 28 9 Đáp A B C A B B D A D A C D A A án
  7. * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câ Nội dung Điểm u hỏi Nhận xét và giải thích sự phân bố vành đai đất và vành đai thực vật ở sườn 2,0 tây dãy Cap-ca. * Nhận xét sự phân bố đất và vành đai thực vật sườn Tây dãy Cap- 1,5 ca: Từ chân núi lên đỉnh có những vành đai thực vật và đất sau: - Từ 0 - 500 m: đất đỏ cận nhiệt, rừng lá rộng cận nhiệt và đất đỏ cận nhiệt. - Từ 500 - 1200 m: đất nâu, rừng hỗn hợp và đất nâu. 29 - Từ 1200 - 1600 m: đất pôt – dôn ,rừng lá kim và đất pốt dôn núi. - Từ 1600 - 2000 m: đất đồng cỏ, đồng cỏ núi và đất đồng cỏ núi. - Từ 2000 - 2800 m: đất sơ đẳng, địa y và đất sơ đẳng xen lẫn đá. - Từ 2800 m trở lên: băng tuyết. * Giải thích: 0,5 Do sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa theo độ cao nên dẫn tới sự thay đổi của đất và sinh vật ở sườn tây dãy Cap-ca. Vì sao khu vực đồi núi đất cằn cỗi khi thực vật rừng bị phá hủy? 1,0 - Khu vực đồi núi có địa hình dốc dễ bị xói mòn, rửa trôi… 0,5 30 - Khi thực vật rừng bị phá hủy làm chất hữu cơ và độ ẩm trong đất giảm… 0,5 Học sinh có thể phân tích ý khác hợp lý vẫn cho điểm
  8. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TẠO BÌNH ĐỊNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023– 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS Môn: Địa Lí &THPT Thời gian làm bài: 45 phút VĨNH THẠNH ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: / 12 / 2023 Điểm Lời phê của giáo viên Số phách
  9. Đế ** I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Câu 1. Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. khoáng vật và đá trầm tích. B. đá mac-ma và biến chất. C. đất và khoáng vật. D. khoáng vật và đá. Câu 2. Vận động nội lực theo phương nằm ngang thường A. xảy ra chậm và trên một diện tích lớn. B. vẫn tiếp tục xảy ra ở nhiều nơi hiện nay. C. làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống. D. gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy Câu 3. Gió Mậu dịch ở bán cầu Bắc thổi theo hướng A. Đông Bắc. B. Đông Nam C. Tây Bắc. D.Tây Nam Câu 4. Khí quyển là A. quyển chứa toàn bộ chất khí. B. khoảng không gian bao quanh Trái Đất. C. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km. D. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ. Câu 5. Độ muối trung bình của nước biển là A. 33 ‰. B. 34 ‰. C. 35 ‰. D. 36 ‰. Câu 6. Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước ở A. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ. B. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển, C. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước. Câu 7. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. xích đạo. B. chí tuyến. C. cực. D. ôn đới. Câu 8. Nhiệt độ của nước biển và đại dương A. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. B. cao nhất ở vùng cận nhiệt và ôn đới. C. thay đổi theo vĩ độ và theo độ sâu. D. từ độ sâu 300m trở lên rất ít thay đổi. Câu 9. Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước. C. nước ngầm, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ.
  10. Câu 10. Nguồn gốc hình thành băng là do A. nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt. B. tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định. C. tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài. D. nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm. Câu 11. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. sinh vật. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật. Câu 12. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. toàn bộ sinh vật sinh sống. B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. C. toàn bộ động vật và vi sinh vật. D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật. Câu 13. Vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây? A. Thạch quyển. B. Thuỷ quyển. C. Sinh quyển. D. Thổ nhưỡng quyển. Câu 14. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiện. B. sự thay đổi các thành phần tự nhiện hướng vĩ độ. C. sự thay đổi các thành phần tự nhiện theo kinh độ. D. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiện. Câu 15. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. đai cao. Câu 16. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa. Câu 17. Hồ nào sau đây được hình thành do quá trình uốn khúc và đổi dòng của sông ở các vùng đồng bằng? A. Hồ kiến tạo. B. Hồ băng hà. C. Hồ móng ngựa. D. Hồ miệng núi lửa Câu 18. Nguyên nhân hình thành thủy triều là do A. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. B. trọng lực của Trái Đất. C. sóng ngầm dưới đáy đại dương. D. gió biển. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. động đất. B. gió. C. núi lửa. D. mưa. Câu 20: Cho bảng số liệu: Biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa (°C)
  11. Biến trình đại Biến trình lục địa, dương, Kirren (57°47 B) đảo Tháng lạnh Tháng nóng Tháng lạnh Tháng nóng Biên độ Biên độ nhất nhất nhất nhất 3 tháng (5°C) 8 tháng 1 tháng 7 tháng 7,8°c 45,9°c (12,8°C) (-27,3’C) (18,6°C) Nhận xét nào sau đây đúng về biến trình nhiệt độ không khí trên đại dương và lục địa? A. Đại dương có biên độ nhiệt độ năm cao hơn lục địa. B. Đại dương có trị số tháng lạnh nhất cao hơn lục địa. C. Đại dương có trị số tháng nóng nhất cao hơn lục địa. D. Nhiệt độ cao nhất, thấp nhất ở đại dương lớn hơn lục địa. Câu 21. Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là A. cung cấp vật chất hữu cơ. B. góp phần làm phá huỷ đá. C. hạn chế sự xói mòn, rửa trôi. D. phân giải, tổng hợp chất mùn. Câu 22. Tác động đầu tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành của đất là A. làm cho đá gốc bị phá huỷ. B. cung cấp dinh dưỡng cho đất. C. làm cho đất ẩm, tơi xốp hơn. D. tăng khả năng chống xói mòn. Câu 23. Vùng có khí hậu thuận lợi để sinh vật phát triển không phải là A. xích đạo. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. ôn đới hải dương. D. hoang mạc. Câu 24. Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố vành đai thực vật thông qua A. nhiệt độ và lượng mưa. B. hướng gió và lượng mưa. C. hướng gió và nhiệt độ. D. độ ẩm và khí áp. Câu 25. Trong tự nhiên, khi thành phần rừng biến đổi kéo theo sự biến đổi của đất, khí hậu... là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. đai cao. Câu 26. Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn sử dụng bất kì lãnh thổ nào vào mục đích kinh tế, cần phải A. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. B. nghiên cứu địa chất, địa hình. C. nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình. D. nghiên cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí. Câu 27. Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của A. thổ nhưỡng. B. địa hình. C. thực vật. D. sông ngòi. Câu 28: Cho bảng số liệu:
  12. Sự thay đối của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C) Vĩ độ 0° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° Biên độ nhiệt độ theo vĩ độ ở bán cầu Bắc 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 31,0 Biên độ nhiệt độ theo vĩ độ ở 1,8 5,9 7,0 4,9 4,3 11,8 19,5 28,7 bán cầu Nam Nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí? A. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng. C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam. D. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao. II. PHẦN TỰ LUẬN :3 điểm Câu 29( 2đ) . Cho bảng số liệu: Lưu lượng nước trung bình tháng của Sông Hồng tại tạm Sơn Tây Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 1318 1100 914 1071 189 469 7986 924 669 4122 281 1746 m3/s 3 2 6 0 3 a.Vẻ biểu đồ hình cột thể hiện lưu lượng nước trung bình của trạm Sơn Tây ( sông Hồng) b.Tính lưu lượng nước trung bình tháng trong năm, cho biết các tháng mùa lũ và các tháng mùa cạn. Câu 30 (1đ). Nêu khái niệm và biểu hiện của quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí, lấy ví dụ. HẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án
  13. Câu 15 16 17 18 1 20 21 22 23 24 25 26 27 28 9 Đáp án ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
  14. TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I VĨNH THẠNH Lớp 10 THPT – Năm học: 2023 – 2024 Môn: Địa 10 Ngày kiểm tra: – 12 – 2023 ĐỀ ** I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D D A D C B B C A D C A C A án Câu 15 16 17 18 1 20 21 22 23 24 25 26 27 28 9 Đáp A B C A B B D A D A C D C A án * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm hỏi * Vẽ biểu đồ 1,5 Câu 1 (2,0 điểm) b. Tính lưu lượng nước trung bình tháng trong năm, cho biết các tháng 0,25
  15. mùa lũ và các tháng mùa cạn + Lưu lượng nước trung bình; (1318+1100+914+1071+1893+4692+7986+9246+6690+4122+2813+17 0,25 46): 12 = 3632 + các tháng có lưu lượng nước lớn hơn 3632 m3/s là các tháng mừa lũ, các tháng có lưu lượng nước nhỏ hơn 3632 m3/s là các tháng mùa cạn 1. Khái niệm quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ trái đất - Là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. 0,25 2. Biểu hiện của quy luật + Các thành phần tự nhiên luôn có sự ảnh hưởng phụ thuộc lẫn nhau. Câu 2 + Nếu một thành phần thay đổi sẽ kém theo sự thay đổi của các (1,0 thành phần còn lại và toàn bộ lãnh thổ. 0,5 điểm) - Một số ví dụ: + Ví dụ 1: Khí hậu (lượng mưa tăng) thì sông ngòi (lưu lượng nước, dòng chảy tăng) dẫn tới địa hình (mức độ xói mòn tăng) và thổ nhưỡng (lượng phù sa tăng). + Ví dụ 2: Thực vật rừng bị phá hủy sẽ làm cho địa hình (xói mòn), 0,25 khí hậu bị biến đổi và thổ nhưỡng (đất biến đổi). .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2