
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Địa lí 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 3 trang) Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 602 A. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) PHẦN I (6.0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. Câu 1: Thông thường thì nhóm từ 0 – 14 tuổi được gọi là nhóm A. dưới độ tuổi lao động. B. trong độ tuổi lao động. C. trên độ tuổi lao động. D. độ tuổi chưa thể lao động. Câu 2: Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí là A. lớp không khí trên cùng bao quanh Trái Đất. B. giới hạn dưới của lớp ô dôn trong khí quyển. C. giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển. D. giới hạn dưới của tầng đối lưu trong khí quyển. Câu 3: Con người có ảnh hưởng lớn đối với sự phân bố sinh vật trong việc A. làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi. B. mở rộng hoặc thu hẹp diện tích rừng trên Trái Đất. C. lai tạo ra nhiều giống cây trồng và vật nuôi mới. D. làm một số giống cây trồng của địa phương bị tuyệt chủng. Câu 4: Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là A. Trung Phi. B. Châu Đại Dương. C. Trung – Nam Á. D. Bắc Mỹ. Câu 5: Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trung bởi độ phì là: A. lớp vỏ phong hóa. B. thổ nhưỡng (đất). C. đất phù sa. D. chất mùn. Câu 6: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm A. sông, suối, hồ; nước ngầm; nước trong các biển và đại dương. B. biển, đại dương; nước ngầm; băng tuyết; nước sông, suối, hồ. C. biển, đại dương; nước trên lục địa; hơi nước trong khí quyển. D. sông, suối, hồ; băng tuyết; nước trong các đại dương, hơi nước. Câu 7: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất? A. Con người. B. Đá mẹ. C. Thời gian. D. Khí hậu. Câu 8: Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vở địa lí, nếu một thành phần thay đổi A. thì các thành phần khác trong lãnh thổ vẫn không có sự thay đổi. B. chỉ dẫn đến sự thay đổi của một vài thành phần khác. C. sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại và toàn bộ lãnh thổ. D. thì ít nhiều có sự thay đổi của các thành phần sinh vật. Câu 9: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. các mùa. D. kinh độ. Câu 10: Nước ngầm được gọi là A. nền tảng nâng đỡ địa hình. B. nguồn gốc của sông suối. C. kho nước ngọt của Trái Đất. D. kho nước mặn của Trái Đất. Câu 11: Cho biểu đồ sau đây: SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ SẢN LƯỢNG DẦU THÔ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015. Mã đề thi 602 - Trang 1/ 3
- Dựa vào biểu đồ, em hãy lựa chọn nhận xét nào sau đây là đúng nhất: A. Từ năm 2010 – 2015 sản lượng điện có xu hướng tăng, sản lượng dầu thô có xu hướng giảm. B. Từ năm 2010 – 2015 sản lượng điện có xu hướng giảm, sản lượng dầu thô có xu hướng giảm. C. Từ năm 2010 – 2015 sản lượng điện có xu hướng giảm, sản lượng dầu thô có xu hướng tăng. D. Từ năm 2010 – 2015 sản lượng điện có xu hướng tăng, sản lượng dầu thô có xu hướng tăng. Câu 12: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết đi trong năm so với A. số dân trung bình ở cùng thời điểm B. số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm. C. số người từ 65 tuổi trở lên ở cùng thời điểm. D. số người ở độ tuổi 0 – 14 tuổi ở cùng thời điểm. Câu 13: Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu do A. động đất B. Gió C. núi lửa. D. Bão Câu 14: Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Các nơi là địa hình núi cao. C. Các bồn địa và cao nguyên. D. Thượng nguồn các sông lớn. Câu 15: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là sự phân bố theo độ cao của A. đất và thực vật. B. đất và vi sinh vật. C. thực vật và động vật. D. động vật và đất. Câu 16: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp? A. Tỉ suất sinh giảm nhanh. B. Dân số đang trẻ hóa. C. Nhóm số lượng trẻ em ít. D. Gia tăng có hướng giảm. Câu 17: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 Năm 2000 2010 2015 2020 Dầu mỏ (tỉ tấn) 326,7 512,3 544,6 524,4 Khí tự nhiên (tỉ m3) 537,1 589,4 584,4 638,5 (Nguồn: Tập đoàn dầu khí PP, 2022) Dựa vào bảng số liệu, em hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất: A. Miền. B. Cột C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 18: Cho bảng số liệu: Quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 – 2050. (Đơn vị: tỉ người) Năm 1950 2000 2020 Khu vực Toàn thế giới 2,5 6,2 7,8 Các nước phát triển 0,8 1,2 1,3 Các nước đang phát triển 1,7 5,0 6,5 Mã đề thi 602 - Trang 2/ 3
- (Nguồn: WB, 2022) Dựa vào bảng số liệu, em hãy lựa chọn nhận xét đúng nhất: A. Dân số các nước phát triển giảm, luôn cao hơn các nước đang phát triển. B. Dân số các nước phát triển tăng, luôn cao hơn các nước đang phát triển. C. Dân số các nước phát triển tăng, luôn thấp hơn các nước đang phát triển. D. Dân số các nước phát triển giảm, luôn thấp hơn các nước đang phát triển. PHẦN II (1.0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Từ khoảng giữa thế kỉ XX, dân số thế giới tăng rất nhanh, nhưng gần đây đã tăng chậm lại. Năm 2020 số dân thế giới đạt khoảng 7,8 tỉ người. Tuy nhiên, ở các khu vực, các quốc gia, số dân có sự biến động khác nhau. a) Phần lớn dân số tập trung trong nhóm nước phát triển. b) Gia tăng dân số thực tế là thước đo phản ánh đầy đủ về sự gia tăng dân số. c) Tốc độ gia tăng dân số thế giới đã giảm dần nhưng qui mô dân số vẫn ngày càng lớn. d) Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra từ đầu thế kỉ XX. B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) a. Em hãy nêu các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. (1.0 điểm) b. Liên hệ thực tế, em hãy nêu 2 việc làm của người dân gây ô nhiễm nước trong các hồ ở tỉnh Quảng Nam. (0.5 điểm) Câu 2: (1.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: SỐ TRẺ EM SINH RA, SỐ NGƯỜI CHẾT VÀ SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM NĂM 2021 Chỉ tiêu Số trẻ em sinh ra Số người chết Số dân Số người (người) 1 550 459 628 458 98 504 400 (Nguồn: Niên giám thống kê 2022) Dựa vào bảng số liệu, em hãy: a. Tính tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của Việt Nam năm 2021. (1.0 điểm) b. Tính gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2021. (0.5 điểm) -------------- HẾT --------------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề thi 602 - Trang 3/ 3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
