intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

138
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN GDCD – LỚP 11C<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Mã đề 001<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 Điểm)<br /> Câu 1: Thực hiện tốt nội dung công nghiệp hoá hiện đại hoá thì sẽ có<br /> A. Bước đầu có ảnh hưởng.<br /> <br /> B. Tác động to lớn.<br /> <br /> C. Nhiều thuận lợi.<br /> <br /> D. Đáp ứng tốt nhu cầu của người sản xuất.<br /> <br /> Câu 2: Khi giá tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào<br /> trong quan hệ cung - cầu ?<br /> A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.<br /> <br /> B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.<br /> <br /> C. Cung cầu tác động lẫn nhau.<br /> <br /> D. Thị trường chi phối cung cầu.<br /> <br /> Câu 3: Khi cầu tăng lên, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào<br /> trong quan hệ cung - cầu ?<br /> A. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.<br /> <br /> B. Thị trường chi phối cung cầu.<br /> <br /> C. Cung cầu tác động lẫn nhau.<br /> <br /> D. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu.<br /> <br /> Câu 4: Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là.<br /> A. Lợi nhuận.<br /> <br /> B. Giá cả.<br /> <br /> C. Số lượng hàng hóa.<br /> <br /> D. Công dụng của hàng hóa.<br /> <br /> Câu 5: Mục đích cuối cùng của tranh là.<br /> A. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.<br /> B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.<br /> C. Giành hợp đồng kinh tế và các đơn đặt hàng.<br /> D. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.<br /> Câu 6: Cung là……….hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị<br /> trường trong một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí<br /> sản xuất xác định:<br /> A. Khối lượng.<br /> <br /> B. Trọng lượng.<br /> <br /> C. Định lượng.<br /> <br /> D. Liều lượng.<br /> <br /> Câu 7: Thời gian trung bình của xã hội qui định để tạo ra hàng hóa là thời gian.<br /> A. Tạo ra sản phẩm.<br /> <br /> B. Lao động của người sản xuất.<br /> <br /> C. Lao động xã hội cần thiết.<br /> <br /> D. Lao động sản xuất.<br /> <br /> Câu 8: Gia đình anh Bình đã đầu tư vốn nuôi bò sữa tại nhà mình sinh sống. nội dung này đề<br /> cập đến thành phần kinh tế<br /> A. Tập thể.<br /> <br /> B. Nhà nước.<br /> <br /> C. Tư bản nhà nước.<br /> <br /> D. Cá thể tiểu chủ.<br /> <br /> Câu 9: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhà nước là thành phần kinh tế<br /> A. Nhà nước.<br /> <br /> B. Có vốn đầu tư nước ngoài.<br /> <br /> C. Tư nhân.<br /> <br /> D. Tư bản nhà nước.<br /> <br /> Câu 10: Nội dung nào sao đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?<br /> A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất<br /> kinh doanh,có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.<br /> B. Tồn tại nhiều chủ sở hữu.<br /> C. Hợp tác cùng có lợi trong cạnh tranh.<br /> D. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau.<br /> Câu 11: Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở<br /> hữu………..về tư liệu sản xuất.<br /> A. Nhất định.<br /> <br /> B. Quyết định.<br /> <br /> C. Qui định.<br /> <br /> D. Hoạch định.<br /> <br /> Câu 12: Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện như thế nào<br /> A. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> B. Giá cả < giá trị.<br /> C. Thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.<br /> D. Giá cả = giá trị.<br /> Câu 13: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động các<br /> biệt để sản xuất ra từng hàng hóa phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết để sản<br /> xuất ra hàng hóa đó và tổng thời gian lao cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp<br /> với thời gian lao động xã hội cần thiết của tổng hàng hóa.nội dung trên nói đền:<br /> A. Nội dung của quy luật giá trị trong điều tiết hàng hóa.<br /> B. Nội dung của quy luật trong lưu thông hàng hóa.<br /> C. Nội dung của quy luật giá trị trong sản xuất hàng hóa.<br /> D. Nội dung của quy luật giá trị trong mua- bán hàng hóa.<br /> Câu 14: Làm hàng giả, hàng kém chất lượng,……..đây là biểu hiện của?<br /> A. Mặt tích cực của cạnh tranh.<br /> <br /> B. Cạnh tranh lành manh.<br /> <br /> C. Mặt hạn chế của cạnh tranh.<br /> <br /> D. Cạnh tranh quyết liệt.<br /> <br /> Câu 15: Hợp tác xã là một trong những hình thức thể hiện của thành phần kinh tế<br /> A. Tư nhân.<br /> <br /> B. Tập thể.<br /> <br /> C. Cá thể tiểu chủ.<br /> <br /> D. Tư bản Nhà Nước.<br /> <br /> Câu 16: Chị B may chiếc áo mất 5 giờ. Vậy 5 giờ là<br /> A. Thời gian trung bình của xã hội qui định để tạo ra hàng hóa.<br /> B. Thời gian cá biệt.<br /> C. Tổng thời gian lao động.<br /> D. Thời gian tạo ra sản phẩm.<br /> Câu 17: Nội dung nào dưới đây không nói lên tính tất yếu khách quan của công nghiẹp hoá<br /> hiện đại hoá.<br /> A. Nhằm đáp ứng nhu cầu về vật chất cho người dân.<br /> B. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội<br /> C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội<br /> D. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới<br /> Câu 18: Cầu là khối lượng………., dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì<br /> nhất định, tương ứng với mức giá cả, thu nhập xác định:<br /> A. Sản phẩm.<br /> <br /> B. Trọng lượng.<br /> <br /> C. Hàng hóa.<br /> <br /> D. Định lượng.<br /> <br /> Câu 19: Anh AN sử dụng thiết bị máy móc vào trong việc sản xuất của mình để mang lại<br /> năng suất cao.Vậy anh AN đã thực hiện.<br /> A. Tốt nhiệm vụ của mình trong gia đình.<br /> <br /> B. Tốt công việc của người sản xuất.<br /> <br /> C. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa.<br /> <br /> D. Tốt nhiệm vụ của trong phát triển kinh tế.<br /> <br /> Câu 20: Thuộc tính của hàng hóa bao gồm.<br /> A. Giá trị và giá trị sử dụng<br /> <br /> B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.<br /> <br /> C. Giá trị và giá trị trao đổi.<br /> <br /> D. Giá trị sử dụng.<br /> <br /> Câu 21: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá<br /> trình sản xuất được gọi là gì?<br /> A. Lao động.<br /> <br /> B. Sản xuất của cải vật chất.<br /> <br /> C. Sức lao động.<br /> <br /> D. Hoạt động.<br /> <br /> Câu 22: Là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng<br /> hóa nhằm giành những điều kiện thuận để thu được nhiều lợi ích. Nội dung trên đề cặp đến<br /> khái niệm<br /> A. Cạnh tranh.<br /> <br /> B. Thị trường.<br /> <br /> C. Cung- cầu.<br /> <br /> D. Lao động .<br /> <br /> Câu 23: Mối quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động giữa:<br /> A. Người sản xuất với người sản xuất.<br /> <br /> B. Người sản xuất với người tiêu dùng.<br /> <br /> C. Người bán và người bán.<br /> <br /> D. Người tiêu dùng với người tiêu dùng.<br /> <br /> Câu 24: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm.<br /> A. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.<br /> B. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.<br /> C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.<br /> D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN.<br /> Câu 1: Hãy trình bày khái niệm CNH- HĐH, tính tất yếu khách quan và tác dụng của<br /> CNH – HĐH ở nước ta (2 điểm).<br /> Câu 2: Thế nào là thành phần kinh tế? Trình bày tính tất yếu khách quan của sự tồn tại<br /> nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta? (2 Điểm).<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐÁP ÁN<br /> MÔN GDCD – 11<br /> Câu<br /> <br /> 001<br /> <br /> 002<br /> <br /> 003<br /> <br /> 004<br /> <br /> 1<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> 2<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> 3<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> 4<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> 5<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> 6<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> 7<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> 8<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> 9<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> 10<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> 11<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> 12<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> 13<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> 14<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> 15<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> 16<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> 17<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> 18<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> 19<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 21<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> 22<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> 23<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> 24<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1