SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br />
TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br />
---------------<br />
<br />
THI HKI - KHỐI 10<br />
BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
MÃ ĐỀ THI: 965<br />
<br />
Họ tên thí sinh:.....................................................SBD:....................<br />
Câu 1: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử<br />
A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dƣơng<br />
C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít<br />
<br />
B. Nguyên tử trung hòa về điện.<br />
D. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.<br />
25<br />
<br />
Câu 2: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: 12 X và<br />
A. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học<br />
B. X và Y là đồng vị của nhau.<br />
C. X và Y cùng có 25 electron<br />
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).<br />
35<br />
Câu 3: Trong các nguyên tử sau: 17 A ,<br />
A. C và D<br />
B. C và E<br />
<br />
35<br />
16<br />
<br />
B,<br />
<br />
16<br />
8<br />
<br />
C ,<br />
<br />
17<br />
9<br />
<br />
D,<br />
<br />
25<br />
11<br />
<br />
Y.<br />
<br />
17<br />
8<br />
<br />
E .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?<br />
C. A và B<br />
D. B và C<br />
<br />
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X đƣợc cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br />
mang điện là 22. X có số khối là:<br />
A. 58<br />
B. 56<br />
C. 80<br />
D. 72<br />
Câu 5: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 109 Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình<br />
của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:<br />
A. 106,78<br />
B. 107,53<br />
C. 107,00<br />
D. 108,23<br />
Câu 6: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là:<br />
A. Các nguyên tố đƣợc sắp xếp theo chiều tăng dần khối lƣợng nguyên tử.<br />
B. Các nguyên tố đƣợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.<br />
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đƣợc xếp vào một hàng.<br />
D. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử đƣợc xếp vào một cột.<br />
Câu 7: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ<br />
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân<br />
A. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với o i tăng dần từ 1 → 7.<br />
B. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.<br />
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .<br />
D. O it và hidro it tƣơng ứng có tính bazơ giảm dần, tính a it tăng dần.<br />
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có 9 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là<br />
A. Ô 15 ,chu kì 3 nhóm VA<br />
B. Ô 13,chu kì 3,nhóm IIIA<br />
C. Ô 15,chu kì 4,nhóm VA<br />
D. Ô 13, chu kì 4,nhóm IIIA<br />
Câu 9: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây<br />
A. Ca, K, Al, Mg<br />
B. Al, Mg, Ca, K<br />
C. K, Mg, Al, Ca<br />
<br />
D. Al, Mg, K, Ca<br />
<br />
Câu 10: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là:<br />
A. 24<br />
B. 25<br />
C. 26<br />
<br />
D. 27<br />
<br />
Câu 11: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao<br />
nhất và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lƣợng mol nguyên tử và tên gọi R là:<br />
A. 14 - Nitơ<br />
B. 31- photpho<br />
C. 75-Asen<br />
D. 32-lƣu huỳnh<br />
Câu 12: Chọn đáp án đầy đủ nhất.<br />
Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học đƣợc hình thành giữa hai nguyên tử bằng<br />
A. một electron chung.<br />
B. sự cho - nhận electron.<br />
Mã đề thi 965 - Trang số : 1<br />
<br />
C. một cặp electron góp chung.<br />
<br />
D. một hay nhiều cặp electron chung.<br />
<br />
Câu 13: Liên kết ion là loại liên kết hóa học đƣợc hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa:<br />
A. cation và anion.<br />
B. cation và electron tự do.<br />
C. các ion mang điện tích cùng dấu.<br />
D. các nguyên tử mang điện tích ngƣợc dấu.<br />
Câu 14: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);<br />
Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dƣới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?<br />
A. Na3 P<br />
B. MgS<br />
C. AlCl3<br />
D. LiBr<br />
Câu 15: Số oxi hoá của lƣu huỳnh trong các hợp chất : H2 S, S, SO 3 , SO 2 , Na2 SO 4 , FeS, FeS2 lần lƣợt là :<br />
A. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1<br />
B. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1<br />
C. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1<br />
D. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1<br />
Câu 16: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhƣờng electron hóa trị để trở thành :<br />
A. Ion dƣơng có nhiều proton hơn .<br />
B. Ion dƣơng có số proton không thay đổi .<br />
C. Ion âm có nhiều proton hơn .<br />
D. Ion âm có số proton không thay đổi .<br />
Câu 17: Cho các nhận định sau :<br />
1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.<br />
2/ Liên kết cộng hóa trị không cực có trong đơn chất và hợp chất.<br />
3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị không cực<br />
4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion<br />
5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chƣa liên kết.<br />
6/ Trong phân tử H2 SO4 có một liên kết cho nhận.<br />
Số nhận định đúng là:<br />
A. 5<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 6<br />
<br />
Câu 18: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :<br />
A. Cl2 , Br2 , I2 , HCl<br />
B. Na2 O, KCl, BaCl2 , Al2 O 3<br />
C. HCl, H2 S, NaCl, N 2 O<br />
D. MgO, H2 SO 4 , H3 PO4 , HCl<br />
Câu 19: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82),<br />
Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là<br />
A. K2 O<br />
B. AlBr3<br />
C. MgCl2<br />
D. CaO<br />
Câu 20: Phát biểu nào dƣới đây không đúng<br />
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.<br />
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.<br />
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó ảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.<br />
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố<br />
Câu 21: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?<br />
A. Phản ứng hoá hợp<br />
B. Phản ứng phân huỷ<br />
C. Phản ứng thế<br />
D. Phản ứng trao đổi<br />
Câu 22: Trong phản ứng nào dƣới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?<br />
A. HCl + NaOH→ NaCl + H2 O<br />
B. 2HCl + Mg→ MgCl2 + H2<br />
C. 8HCl + Fe3 O 4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2 O<br />
D. 4HCl + MnO 2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O<br />
Câu 23: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:<br />
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.<br />
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.<br />
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.<br />
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu<br />
Câu 24: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trò là chất:<br />
A. bị khử.<br />
B. bị oxi hóa.<br />
C. không bị oxi hóa và không bị khử.<br />
D. bị oxi hóa và bị khử.<br />
Câu 25: Cho phản ứng: FeCO 3 + HNO 3 → Fe(NO 3 )3 + NO + CO 2 + H2 O<br />
Mã đề thi 965 - Trang số : 2<br />
<br />
Tỷ lệ số phân tử HNO 3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO 3 là môi trƣờng trong phản ứng là:<br />
A. 8 : 1<br />
B. 1 : 9<br />
C. 1 : 8<br />
D. 9 : 1<br />
Câu 26: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dƣới đây là :<br />
A. 22<br />
<br />
FeO + HNO 3 Fe(NO 3 )3 + NO + H2 O<br />
B. 20.<br />
<br />
C. 15.<br />
<br />
D. 14.<br />
<br />
Câu 27: Trong phản ứng : Mg + HNO 3 Mg(NO 3 )2 + NO 2 + H2 O<br />
Số phân tử HNO 3 đóng vai trò chất oxi hóa là :<br />
A. 1<br />
B. 6.<br />
<br />
C. 4.<br />
<br />
D. 2.<br />
<br />
Câu 28: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO 3 đặc,dƣ theo phƣơng trình phản<br />
ứng sau:<br />
và<br />
<br />
Cu + HNO 3 Cu(NO 3 )2<br />
Fe + HNO 3 Fe(NO 3 )3<br />
<br />
+ NO 2 + H2 O<br />
+ NO 2 + H2 O<br />
<br />
thu đƣợc 1,568 lít khí NO 2 (đktc). Khối lƣợng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lƣợt là :<br />
A. 5,6g.<br />
B. 0,56g.<br />
C. 1,28g.<br />
D. 12,8g<br />
Câu 29: Cho a gam Fe tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch H2 SO4 loãng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a<br />
gam Fe nhƣ trên tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch HNO 3 loãng thì thấy thoát ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị<br />
V là:<br />
(Cho biết các phƣơng trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2 SO4 loãng FeSO 4 + H2<br />
A. 1,792 lít<br />
<br />
B. 4,48 lít<br />
<br />
Fe + HNO 3 loãng<br />
C. 4,032 lít<br />
<br />
Fe(NO 3)3 + NO + H2O<br />
D. 3,36 lít<br />
<br />
Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:<br />
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2<br />
B. Zn + CuSO 4 ZnSO 4 + Cu<br />
C. CH4 + Cl2 CH3 Cl + HCl<br />
D. BaCl2 + H2 SO4 BaSO 4 + 2HCl<br />
Cho Cu=64; Fe=56; O=16; N=14<br />
----------------- Hết -----------------<br />
<br />
Mã đề thi 965 - Trang số : 3<br />
<br />
)<br />
<br />