intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị' sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Hóa học 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 2 trang) Mã đề thi: 132 Họ và tên thí sinh…………………………………………Lớp…………Số báo danh……………… A- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (7,0 điểm ) Câu 1: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là: A. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. B. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất. C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. D. Thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định. Câu 2:  Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dd HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr B. Mn, Ni, Al C. Al, Fe, Cu D. Cu, Ag, Cr Câu 3: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào dd HNO3 loãng A. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra, bị hoá nâu trong không khí. B. dung dịch có màu xanh, có khí không màu bay ra. C. dung dịch có màu xanh, có khí màu nâu bay ra. D. không có hiện tượng gì. Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: trong phản ứng hoá học, cacbon A. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. C. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 5: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây: A. Thạch cao B. Phèn chua C. Muối ăn D. Vôi sống Câu 6: Phản ứng nào sau đây không đúng ? A. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 B. SiO2 + Na2CO3 −tº→ Na2SiO3 + CO2 C. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O Câu 7: Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường A. F2 B. O2 C. Cl2 D. Br2 Câu 8: Cho các chất: O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), H2SO4 đặc (7), HNO3 (8). Cacbon phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất ? A. 7. B. 5 C. 8. D. 6. Câu 9: Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của A. Na2CO3 và K2SO3. B. Na2SO3 và K2SO3. C. Na2CO3 và K2CO3. D. Na2SiO3 và K2SiO3. 3- Câu 10: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối photphat : A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH Câu 11: Phản ứng dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh là phản ứng giữa SiO2 với: A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF Câu 12: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong số các phản ứng sau A. C + CO2 →2 CO B. 3 C + 4 Al → Al4C3 C. C + 2H2 → CH4 D. 2C + Ca → CaC2 Câu 13: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy nhà cửa, quần áo. B. Đám cháy do xăng, dầu. C. Đám cháy do khí ga. D. Đám cháy do magie hoặc nhôm. Câu 14:  Cho chất X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được khí NO2 có màu nâu đỏ. Vậy X không thể là A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 15: Nitơ tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do A. Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Nitơ có độ âm điện lớn. Trang 1/2 - Mã đề 132
  2. C. Phân tử N2 có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn. D. Phân tử N2 có liên kết ion. Câu 16: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là A. HClO, NaNO3, Ca(OH)3. B. HCl, Fe(NO3)3, NaOH. C. Na2S, Mg(OH)2 , HCl. D. KOH, NaCl, H2CO3. Câu 17: Khi đổ 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 100ml dung dịch H3PO4 1M, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối A. K3PO4 B. KH2PO4 và K2HPO4 C. K3PO4 và KH2PO4 D. KH2PO4 Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa ? A. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng) B. ZnSO4 + HNO3(đặc nóng) C. FeSO4 + HNO3(loãng) D. Cu + HNO3(đặc nóng) Câu 19: Khi cho clo dư qua photpho nóng chảy, sẽ thu được sản phẩm nào sau đây: A. PCl B. PCl3 C. PCl5 D. PCl2 Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng: A. Số oxi hóa cuả photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5 nên photpho chỉ có tính khử B. Photpho có thể giảm số oxi hóa từ 0 xuống -3 nên photpho chỉ có tính oxi hóa C. Photpho rất trơ về mặt hóa học nên không thay đổi số oxi hóa trong phản các phản ứng hóa học D. Số oxi hóa của photpho có thể tăng từ 0 đến +3 hoặc +5, có thể giảm từ 0 đến -3 nên photpho thể hiện tính khử và tính oxi hóa Câu 21: Dung dịch chất nào dưới đây có pH = 7? A. CuCl2 B. AlCl3 C. NaF D. KBr Câu 22: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ? A. HCl ⇔ H+ + NO3- B. H3PO4 → 3H+ + PO43- C. Al(OH)3 → Al3+ + 3OH- D. HF ⇔ H+ + F- Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ? A. CCl4 B. Al4C3 C. Na2CO3. D. CO Câu 24: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 25: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al 2O3, CuO, ZnO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là A. Al, Fe, Cu, Mg. B. MgO, Al2O3, Cu, Fe2O3 C. Al2O3, Cu, Zn, Fe D. Al2O3, Cu, Mg, Fe Câu 26: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là A. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử. B. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. D. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử. Câu 27: Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón cung cấp nguyên tố kali cho cây trồng do chứa muối kali cacbonat. Công thức của kali cacbonat là A. KCl. B. KOH. C. NaCl. D. K2CO3. Câu 28: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ? A. P2O5 +H2O B. HPO3 + H2O C. P + HNO3 đặc, nóng D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc B – PHẦN TỰ LUẬN : (3,0 điểm ) Câu 29: ( 1,0 điểm ) Viết phương trình điện li của các chất sau: HNO3; KOH ? Câu 30: ( 1,0 điểm ) Chỉ dùng thêm quỳ tím nhận biết các dung dịch sau: HCl, K 2SO4, NaCl, Ba(OH)2? Viết PTHH minh họa ? Câu 31: ( 1,0 điểm ) a/ (0,5 đ) Cho 0,672 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 3 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Al2O3. Tính thành phần % về khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X ? b/ (0,5 điểm ) Hỗn hợp dung dịch X gồm NaOH 1M và KOH 1M. Trộn 100 ml dung dịch X với 100 ml dung dịch HCl 3M thu được dung dịch A. Tính pH của dung dịch A ? ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 132
  3. (Cho NTK : C =12, O = 16, H =1, Na = 23, K=39, Fe=56, Al=27) Trang 3/2 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2