Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ ̉ MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̀ ̀ ỐI HỌC KỲ I NĂM HOC 2021 ̣ 2022 MÔN: HÓA HỌC LỚP 9. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộng TNKQ TNKQ TL TL Tên chủ đề Hiểu được kiến thức đã Nhận biết học để lập được oxit tác CTHH.Dựa 1. OXIT dụng với vào số mol nước. để biết sản phẩm tạo ra phản ứng. Số câu: 1C(C 1) 2C(C7,17) 3 Câu TN Số điểm: 0.25đ% 0.5đ 0,75 điểm Tỉ lệ % 2,5% 5% 7,5% Hiểu và tính Nhận biết được các dung dịch axit chất sinh ra từ quì. sau phản 2. AXIT ứng. Số câu: 2C( C11,19) 3C(C4,15,16) 5Câu TN Số điểm: 0,5đ 0,75đ 1,25 điểm Tỉ lệ % 5% 7,5% 12,5% Hiểu được Bazơ không tan bị nhiệt phân 3. BAZƠ hủy.Bazơ phản ứng hoàn toàn với dd axit. Số câu: 2C(C2,12) 2Câu TN Số điểm: 0,5 đ 0,5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Nhận biết Hiểu được hiện tựơng, tính chất hóa 4. MUỐI . một số muối học của muối. không tan và sản phẩm nhiệt phân
- của muối. Số câu: 2C (C9,10) 4C(C3,5,8,13) 6Câu Số điểm: 0,5đ 1đ 1,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% Nhận biết hiện tượng khi cho KL Hiểu được tác dụng với tính chất của 5. KIM LOẠI muối.ý nghĩa kim loại. của dãy HĐHH. Số câu: 4C( C6,18,20,21) 1C( C14) 5Câu TN Số điểm: 2,75đ 0,25đ 3 điểm Tỉ lệ % 27,5% 2,5% 30% Vận dụng tính ận dụng chất để viết và kiVế n thức để Tổng hợp cân bằng tính ph ần trăm các nội dung PTHH và nhận khố i lượng trên biết được các của các ch ất. chất. Số câu: 2C(C1,C2) 1C(C3) 3 CâuTL Số điểm: 2đ 1đ 3điểm Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số câu: 9câu 12câu 2 câu 1câu 24 Câu Tổng số 4điểm 3điểm 2 điểm 1điểm 10 điểm điểm: 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng CM Giáo viên lập ma trận (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) (Ký và ghi rõ họ và tên) Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguy ễn Thị Kim Lai
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:……………………… MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Lớp: Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 02 trang) ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ ĐÊ 1 ̀ A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (5 điểm): Câu 1: Oxit tác dụng với H20 tạo ra dung dịch làm quì tím hóa xanh là: A. P2O5. B. BaO. C. CO2. D. SO3. Câu 2: Nhóm bazơ bị nhiệt phân huỷ là: AA Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, KOH . C. Cu(OH)2 , KOH D. Ca(OH)2, KOH Câu 3: Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí SO2 là: A. MgSO4, H2SO4 B. Na2SO4, NaCl. C. Na2SO3, HCl. D. CaSO3, CuCl2. Câu 4: Trộn dung dịch A chứa HCl vào dung dịch B chứa NaOH tạo ra dung dịch C. Cho quì tím vào dung dịch C thì quì tím sẽ chuyển thành màu: A. Hồng. B. Xanh. C. Tùy số mol HCl, NaOH. D. Đỏ. Câu 5: Muối bị nhiệt phân hủy là: A. NaHCO3 B. NaCl C. CuCl2 D. Na2CO3. Câu 6: Cho Na vào dd CuCl2 xuất hiện hiện tượng: A. Giải phóng Cu. B. Kết tủa xanh lơ C. Có khí H2. D. Có khí H2, kết tủa xanh lơ. Câu 7: NaOH tác dụng với CO2 sinh ra: A. Na2CO3 B. NaHCO3. C. Cả a và b D. Tùy số mol NaOH, CO2. Câu 8: Muốn điều chế muối CuCl2 ta dùng cặp chất: A. Cu, HCl B. CuSO4, HCl C. CuO, HCl D. Cu(NO)3, HCl. Câu 9: Nhiệt phân Cu(OH)2 thu được: A. Cu B. H2O C. Cu, H2O D. CuO và H2O Câu 10: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4 có hiện tượng: A. Kết tủa nâu đỏ. B. Khí CO2 bay ra C. Kết tủa xanh. D. Kết tủa trắng. Câu 11: Dung dịch Axit HNO3 làm cho quì tím hóa thành màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tím. D. Vàng. Câu 12: Cho 1 mol NaOH tác dụng với 2 mol HCl phản ứng kết thúc số mol chất dư là: A. 0,5 mol HCl B. 1mol NaOH C. 1 mol HCl. D. 0,5 Mol NaOH. Câu 13: Cho Na2CO3 vào dd HCl xuất hiện hiện tượng có chất: A. Khí CO2 . B. Khí O2. C. Kết tủa trắng. D. Kết tủa nâu đỏ.
- Câu 14: Kim loại Al tác dụng được với dung dịch muối: A. AlCl3 B. CuCl2 C.MgSO4 D. NaCl. Câu 15: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối NaCl là: A. CuO B. ZnO C. NaOH. D. Al. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong H2SO4 đặc,nóng khối lượng khí sinh ra là: A. 6,4g B. 64 g C. 0,64 g D. 6 g Câu 17: Tỉ lệ khối lượng của sắt và oxi trong một Oxit là 7: 3. Công thức hoá học của Oxit đó là: A. FeO, B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O3. Câu 18: Đinh sắt trong ống nghiệm (3) bị ăn mòn nhiều nhất, dung dịch chứa trong ống nghiệm (3) là: A. Nước khoáng. B. Nước muối. C. Không khí. D. Dầu hỏa. Câu 19: Thuốc thử để phân biệt dd NaOH và dd HCl là: A. Cu B. CO2 C. Na D. Quì tím. Câu 20: Cho các kim loại: Na, Fe, Mg, Al, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II / Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Câu 21: Các từ cụm từ lựa chọn : giảm dần, trái qua phải, Mg, H, Fe, tăng dần, kim loại đứng sau, kiềm, khí H2, dung dịch muối, dung dịch axit. a/ Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại (1)……………. .. từ.(2)………………………. b/ Kim loại đứng trước (3)………phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành(4)…… và giải phóng khí H2 c/ Kim loại đứng trước (5)………………phản ứng với một số dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng, …) giải phóng (6)………… d/ Kim loại đứng trước (trừ Na, K,…) đẩy(7)…………………. ra khỏi (8) ………………………………. B/ TỰ LUẬN: (3điểm ) Câu 1 (1điểm): Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: Cu CuO (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO (1) Câu 2 (1điểm): Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Hãy nhận biết ba chất trên bằng phương pháp hóa học và viết phương trình hóa học xảy ra ( nếu có). Câu 3 (1điểm): Thành phần hoá học chính của đất sét là : Al203.2Si02.2H20. Hãy tính phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên.
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:……………………… MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Lớp: Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 02 trang) ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ ĐÊ ̀2 A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (5 điểm): Câu 1: Oxit tác dụng với H20 tạo ra dung dịch làm quì tím hóa đỏ là: A. P2O5. B. BaO. C. Na2O. D. CuO. Câu 2: Nhóm bazơ bị nhiệt phân huỷ là: A. Al(OH)3, KOH B. Al(OH)3, Fe(OH)2. C. Cu(OH)2 , KOH D. Ca(OH)2, Al(OH)3 Câu 3: Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí CO2 là: A. MgSO4, H2SO4 B. Na2SO4, NaCl. C.Na2CO3, HCl. D. CaSO3, CuCl2. Câu 4: Trộn dung dịch A chứa HCl vào dung dịch B chứa KOH tạo ra dung dịch C. Cho quì tím vào dung dịch C thì quì tím sẽ chuyển thành màu: A. Hồng. B. Xanh. C. Tùy số mol HCl, KOH. D. Đỏ. Câu 5: Muối bị nhiệt phân hủy là: A. CaCO3 B. KCl C. MgCl2 D. Na2CO3. Câu 6: Cho Cu vào dd AgNO3 xuất hiện hiện tượng: A. Dung dịch màu xanh lam. B. Kết tủa xanh lơ C. Có khí H2. D. Kết tủa trắng. Câu 7: KOH tác dụng với CO2 sinh ra: A. K2CO3 B. KHCO3. C. Cả a và b D. Tùy số mol KOH, CO2.
- Câu 8: Muốn điều chế muối FeCl3 ta dùng cặp chất: A. Fe, H2SO4 B. CuSO4, HCl C. Fe2O3, HCl D. Cu(NO)3, HCl. Câu 9: Nhiệt phân Al(OH)3 thu được: A. Al B. H2O C. Al, H2O D. Al2O3 và H2O Câu 10: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 có hiện tượng: A. Kết tủa nâu đỏ. B. Khí CO2 bay ra C. Kết tủa xanh. D. Kết tủa trắng. Câu 11: Dung dịch Axit HCl làm cho quì tím hóa thành màu: A. Xanh B. Đỏ C. Tím. D. Vàng. Câu 12: Cho 1 mol KOH tác dụng với 2 mol HCl phản ứng kết thúc số mol chất dư là: A. 0,5 mol HCl B. 1mol KOH C. 1 mol HCl. D. 0,5 mol KOH. Câu 13: Cho K2CO3 vào dd HCl xuất hiện hiện tượng có chất: A. Khí CO2 . B. Khí O2. C. Kết tủa trắng. D. Kết tủa nâu đỏ. Câu 14: Tỉ lệ khối lượng của Nitơ và oxi trong một Oxit là 7: 20. Công thức hoá học của Oxit đó là: A. NO, B. N2O5. C. NO2 D. N2O3. Câu 15: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối NaCl là: A. CuO B. ZnO C. NaOH. D. Al. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong H2SO4 đặc,nóng khối lượng khí sinh ra là: A. 6,4g B. 64 g C. 0,64 g D. 6 g Câu 17: Tỉ lệ khối lượng của sắt và oxi trong một Oxit là 7: 3. Công thức hoá học của Oxit đó là: A. FeO, B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O3. Câu 18: Đinh sắt trong ống nghiệm (4) không bị ăn mòn, dung dịch chứa trong ống nghiệm (4) là: A. Nước đường. B. Nước muối. C. Nước cất. D. Nước mưa. Câu 19: Thuốc thử để phân biệt dd NaOH và dd HCl là: A. Cu B. CO2 C. Na D. Quì tím. Câu 20: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Zn, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II / Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Câu 21: Các từ cụm từ lựa chọn : Kim loại, phi kim, sắt với cacbon, sắt với oxi, 25%, trong môi trường, ngoài môi trường ,
- Câu 1 (1điểm): Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: Cu (1) CuO (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO Câu 2 (1điểm): Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Hãy nhận biết ba chất trên bằng phương pháp hóa học và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 3 (1điểm): Thành phần hoá học chính của đất sét là : Al203.2Si02.2H20. Hãy tính phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:……………………… MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Lớp: Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 02 trang) ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ ĐÊ 3 ̀ A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (5 điểm): Câu 1: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối NaCl là: A. NaOH B. ZnO C. CuO . D. Al. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong H2SO4 đặc,nóng khối lượng khí sinh ra là: A. 0,64 g B. 64 g C. 6,4g D. 6 g
- Câu 3: Tỉ lệ khối lượng của sắt và oxi trong một Oxit là 7: 3. Công thức hoá học của Oxit đó là: A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe3O3. Câu 4: Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí CO2 là: A. MgSO4, H2SO4 B. Na2CO3, HCl. C. Na2SO4, NaCl. D. CaSO3, CuCl2. Câu 5: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Zn, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: Cho Cu vào dd AgNO3 xuất hiện hiện tượng: A. Kết tủa trắng. B. Kết tủa xanh lơ C. Có khí H2. D. Dung dịch màu xanh lam. Câu 7: KOH tác dụng với CO2 sinh ra: A. Tùy số mol KOH, CO2 B. K2CO3 . C. Cả a và b D. KHCO3. Câu 8: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 có hiện tượng: A. Kết tủa nâu đỏ. B. Kết tủa trắng. C. Kết tủa xanh. D. Khí CO2 bay ra. Câu 9: Nhiệt phân Al(OH)3 thu được: A. Al B. H2O C. Al2O3 và H2O D. Al, H2O Câu 10: Muốn điều chế muối FeCl3 ta dùng cặp chất: A. Fe, H2SO4 B. CuSO4, HCl C. Fe2O3, HCl D. Cu(NO)3, HCl. Câu 11: Dung dịch Axit HCl làm cho quì tím hóa thành màu: A. Đỏ B. Xanh C. Tím. D. Vàng. Câu 12: Cho 1 mol KOH tác dụng với 2 mol HCl phản ứng kết thúc số mol chất dư là: A. 0,5 mol HCl B. 1mol KOH C. 1 mol HCl. D. 0,5 mol KOH. Câu 13: Cho K2CO3 vào dd HCl xuất hiện hiện tượng có chất: A. Khí CO2 . B. Khí O2. C. Kết tủa trắng. D. Kết tủa nâu đỏ. Câu 14: Tỉ lệ khối lượng của Nitơ và oxi trong một Oxit là 7: 20. Công thức hoá học của Oxit đó là: A. NO. B. NO2. C. N2O5. D. N2O3. Câu 15: Oxit tác dụng với H20 tạo ra dung dịch làm quì tím hóa đỏ là: A.P2O5. B. BaO. C. Na2O. D. CuO. Câu 16: Nhóm bazơ bị nhiệt phân huỷ là: A. Al(OH)3, KOH B. Ca(OH)2, Al(OH)3. C. Cu(OH)2 , KOH D. Al(OH)3, Fe(OH)2 Câu 17: Trộn dung dịch A chứa HCl vào dung dịch B chứa KOH tạo ra dung dịch C. Cho quì tím vào dung dịch C thì quì tím sẽ chuyển thành màu: A. Hồng. B. Xanh. C. Tùy số mol HCl, KOH. D. Đỏ. Câu 18: Muối bị nhiệt phân hủy là: A. MgCl2 B. KCl C. CaCO3 D. Na2CO3. Câu 19: Thuốc thử để phân biệt dd NaOH và dd HCl là: A. Cu B. CO2 C. Na D. Quì tím. Câu 20: Đinh sắt trong ống nghiệm (4) không bị ăn mòn, dung dịch chứa trong ống nghiệm (4) là: A. Nước cất. B. Nước muối. C. Nước đường. D. Nước mưa. II / Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Câu 21: Các từ cụm từ lựa chọn : giảm dần, trái qua phải, Mg, H, Fe, tăng dần, kim loại đứng sau, kiềm, khí H2, dung dịch muối, dung dịch axit.
- a/ Kim loại đứng trước (1)………phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành(2)…… và giải phóng khí H2 b/ Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại (3)……………. .. từ.(4)………………………. c/ Kim loại đứng trước (trừ Na, K,…) đẩy(5)…………………. ra khỏi (6)……………………………………. d/ Kim loại đứng trước (7)………………phản ứng với một số dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng, …) giải phóng (8)………… B/ TỰ LUẬN: (3điểm ) Câu 1 (1điểm): Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học sau: Cu CuO (2) CuCl2 (3) Cu(OH)2 (4) CuO (1) Câu 2 (1điểm): Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Hãy nhận biết ba chất trên bằng phương pháp hóa học và viết phương trình hóa học xảy ra(nếu có). Câu 3 (1điểm): Thành phần hoá học chính của đất sét là : Al203.2Si02.2H20. Hãy tính phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất trên. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:……………………… MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Lớp: Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu, 02 trang) ̉ Điêm: Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́
- ĐÊ 4 ̀ A/ TRẮC NGHIỆM: (7 điêm) ̉ I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (5 điểm): Câu 1: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4 có hiện tượng: A. Kết tủa nâu đỏ. B. Kết tủa trắng. C. Kết tủa xanh. D. Khí CO2 bay ra . Câu 2: Dung dịch Axit HNO3 làm cho quì tím hóa thành màu: A. Đỏ B. Xanh C. Tím. D. Vàng. Câu 3: Cho 1 mol NaOH tác dụng với 2 mol HCl phản ứng kết thúc số mol chất dư là: A. 1 mol HCl. B. 1mol NaOH C. 0,5 mol HCl D. 0,5 Mol NaOH. Câu 4: Cho Na2CO3 vào dd HCl xuất hiện hiện tượng có chất: A. Khí O2 . B. Khí CO2. C. Kết tủa trắng. D. Kết tủa nâu đỏ. Câu 5: Kim loại Al tác dụng được với dung dịch muối: A. CuCl2 B. AlCl3 C.MgSO4 D. NaCl. Câu 6: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối NaCl là: A. CuO B. NaOH C. ZnO . D. Al. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu trong H2SO4 đặc,nóng khối lượng khí sinh ra là: A. 64 g B. 6,4g C. 0,64 g D. 6 g Câu 8: Tỉ lệ khối lượng của sắt và oxi trong một Oxit là 7: 3. Công thức hoá học của Oxit đó là: A. FeO B. Fe3O4. C. Fe2O3 D. Fe3O3. Câu 9: Cho các kim loại: Na, Fe, Mg, Al, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng được với nước ở đk thường là: A. 4 B. 2 C. 3 D.1 Câu 10: Oxit tác dụng với H20 tạo ra dung dịch làm quì tím hóa xanh là: A. P2O5. B. SO3. C. CO2. D. BaO . Câu 11: Nhóm bazơ bị nhiệt phân huỷ là: A. Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, KOH. C. Cu(OH)2 , KOH D. Ca(OH)2, KOH Câu 12: Cặp chất tác dụng với nhau sinh ra khí SO2 là: A. MgSO4, H2SO4 B. Na2SO4, NaCl. C. CaSO3, CuCl2. D. Na2SO3, HCl. Câu 13: Thuốc thử để phân biệt dd NaOH và dd HCl là: A. Cu B. CO2 C. Na D. Quì tím. Câu 14: Muối bị nhiệt phân hủy là: A. NaCl B. NaHCO3 C. CuCl2 D. Na2CO3. Câu 15: Cho Na vào dd CuCl2 xuất hiện hiện tượng: A. Giải phóng Cu. B. Kết tủa xanh lơ C. Có khí H2, kết tủa xanh lơ. D. Có khí H2. Câu 16: NaOH tác dụng với CO2 sinh ra: A. Na2CO3 B. NaHCO3. C. Cả a và b D. Tùy số mol NaOH, CO2. Câu 17: Đinh sắt trong ống nghiệm (3) bị ăn mòn nhiều nhất, dung dịch chứa trong ống nghiệm (3) là: A. Nước khoáng. B. Không khí. C. Nước muối. D. Dầu hỏa.
- Câu 18: Muốn điều chế muối CuCl2 ta dùng cặp chất: A. Cu, HCl B. CuSO4, HCl C. CuO, HCl D. Cu(NO)3, HCl. Câu 19: Trộn dung dịch A chứa HCl vào dung dịch B chứa NaOH tạo ra dung dịch C. Cho quì tím vào dung dịch C thì quì tím sẽ chuyển thành màu: A. Hồng. B. Tùy số mol HCl, NaOH C. Xanh. D. Đỏ. Câu 20: Nhiệt phân Cu(OH)2 thu được: A. Cu B. H2O C. Cu, H2O D. CuO và H2O II / Hãy chọn từ hoặc cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống (…) sao cho phù hợp ở các câu sau (2 điểm): Câu 21: Các từ cụm từ lựa chọn : Kim loại, phi kim, sắt với cacbon, sắt với oxi, 25%, trong môi trường, ngoài môi trường ,
- MÔN: HÓA HỌC LỚP 9. ( Bản hướng dẫn gồm 02 trang) Đề 1, 2, 3,4 * Hướng dẫn chấm: Chấm theo đáp án và biểu điểm: PTHH mà ghi CTHH sai thì cả PT đó không chấm. Bài toán nhận biết có thể giải theo cách khác đều cho điểm tối đa. Bài toán số 3 HS có thể giải theo cách khác đúng đều cho điểm tối đa. * Đáp án, biểu điểm: A/ (7 điểm): I/ TRẮC NGHIỆM (5đ): Khoanh tròn đúng một câu 0,25điểm Câ Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B A C C A D D C D D B C A B C A B B D A Đề 2 B A C C A A D C D D B C A B C A B C D A Đề 3 A C A B D D A B C C A C A C A D C C D A Đề 4 B B A A A B B C D D A D D B C D C C B D II/ Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng 0,25 điểm. Câu 21: Đề 1 a/ (1) giảm dần, (2) trái qua phải. b/ (3) Mg, (4) kiềm. c/ (5) H, (6) khí H2. d/ (7) kim loại đứng sau, (8) dung dịch muối. Đề 2 a/ (1) sắt với cacbon, (2) 25%. b/ (3) nguyên tố, (4)
- Câu 2 Sau đó nhúng qùi tím vào 2 dung dịch thu được . Na2O + H2O 2NaOH 0,25 (1điểm) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 0,25 Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh là NaOH, chất hòa tan là Na2O. Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là H3PO4, chất hòa tan là P2O5 0,25 Câu 3 0,25 (1 điểm) Thành phần hóa học chính của đất sét là Al2O3. 2SiO2. 2H2O 0,25 Khối lượng mol của hợp chất : M Al O .2 SiO .2 H O = 258 2 3 2 2 0,25 Khối lượng nhôm trong hợp chất = 27.2 = 54 (g) Phần trăm khối lượng của nhôm trong hợp chất = 54 0,25 %mAl = .100% = 20,93% 258 BGH duyệt TT CM duyệt GVBM Đỗ Thi Thu Hiền Nguyễn Thị Ngọc Mẫn Nguyễn Thị Kim Lai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn