intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚCTHÀNH MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên :................................................ Thời gian làm bài: 90 Phút Lớp : 6/........ (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Nhờ có thành phần cấu tạo nào của tế bào mà thực vật có thể tự tổng hợp chất hữu cơ cho quá trình quang hợp? A. Không bào. B. Ti thể. C. Lục lạp. D. Thành tế bào. Câu 2: Nhiên liệu nào tồn tại ở thể rắn? A. Xăng. B. Gaz. C. Than đá. D. Dầu hỏa. Câu 3: Nhiên liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu hóa thạch? A. Cồn. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Khí đốt. Câu 4: Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Quang hợp. B. Hô hấp. C. Hòa tan. D. Nóng chảy. Câu 5: Khả năng bị nén: dễ bị nén là tính chất của A. thể rắn. B. thể lỏng. C. thể khí. D. thể khí và thể lỏng. Câu 6: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng A. thước dây. B. thước kẻ. C. thước kẹp. D. thước cuộn. Câu 7: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng? A. Yến. B. Lạng. C. Tấn. D. Mét khối (m³). Câu 8: Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là A. giờ (h). B. giây (s). C. phút. D. ngày. Câu 9: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc. B. Kích thước. C. Hình dạng. D. Số lượng tế bào tạo thành. Câu 10: Quá trình chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là A. sự hóa hơi. B. sự ngưng tụ. C. sự nóng chảy. D. sự đông đặc. Câu 11: Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam là A. độ Kelvin. B. độ Celsius. C. độ Delisle. D. độ Fahrenheit. Câu 12: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ để bàn. C. Đồng hồ treo tường. D. Đồng hồ bấm giây.
  2. Câu 13: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức A. khoảng từ 3 đến 20 lần. B. khoảng từ 3 đến 300 lần. C. khoảng từ 5 đến 100 lần. D. khoảng từ 1 đến 1000 lần. Câu 14: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận A. ốc to và ốc nhỏ. B. vật kính và thị kính. C. thân kính và chân kính. D. đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 15: Muốn cân một vật cho kết quả đo chính xác ta cần làm gì? A. Để vật lệch một bên trên đĩa cân. B. Đặt cân ở vị trí không bằng phẳng. C. Đặt cân ở mọi vị trí đều cho kết quả chính xác. D. Đọc kết quả đo khi kim chỉ của đồng hồ đã ổn định. Câu 16: Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật. C. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. D. Để xác định vị trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn. Câu 17: Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao là? A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể. B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan. C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể. D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể. Câu 18: Các bậc phân loại sinh vật từ lớn đến nhỏ là? A. Loài → Chi(giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. B. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. C. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. D. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. Câu 19: Kích thước của tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi tế bào lớn lên? A. Cả tế bào chất và nhân đều tăng lên về khối lượng và kích thước. B. Cả tế bào chất và nhân đều không thay đổi về khối lượng và kích thước. C. Chỉ có nhân tăng lên về khối lượng và kích thước, tế bào chất không thay đổi. D. Chỉ có tế bào chất tăng lên về khối lượng và kích thước, nhân không thay đổi. Câu 20: Thành phần của không khí theo thể tích là A. 78 % oxygen, 1 % nitrogen, 1 % carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. B. 21% oxygen, 78 % nitrogen, 1 % carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. C. 21 % oxygen, 1 % nitrogen, 78 % carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. D. 1 % oxygen, 78 % nitrogen, 21 % carbon dioxide, hơi nước và các khí khác. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21: (1 điểm) Các nhà khoa học đã phân chia sinh vật thành những giới nào? Nêu đặc điểm đặc trưng của mỗi giới. Câu 22: (1 điểm) Quan sát hình 2.6
  3. a. Hãy gọi tên các cơ quan tương ứng với các chữ cái từ A đến D b. Nêu chức năng của các cơ quan đó Câu 23: (1 điểm ) Chúng ta có nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu không? Vì sao? Phải làm gì để thức ăn không bị ôi thiu? Câu 24: (1 điểm) Em hãy cho biết ứng dụng của các nhiên liệu: dầu hỏa, gỗ, xăng, than đá. Câu 25: (1 điểm) Để đo diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo 2m và một thước cuộn có giới hạn đo 20m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả chính xác hơn? Vì sao? Bài làm …. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………
  4. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (5,0điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0.25 điểm. Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án trở lên thì không cho điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A B C D D B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D A A D D C D A B II. Tự luận (5,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm - Các giới sinh vật + Giới Khởi sinh, Giới Nguyên sinh, Giới Nấm, Giới Thực 0, 5đ vật; Giới Động vật - Đặc điểm đặc trưng của mỗi giới Câu 21 + Giới Khởi sinh: Cơ thể đơn bào, nhân thực 0,1đ (1 điểm) + Giới Nguyên sinh: Phần lớn là cơ thể đơn bào, nhân thực 0,1đ + Giới Nấm: Cơ thể đơn bào, đa bào nhân thực 0,1đ + Giới Thực vật: Cơ thể đa bào nhân thực 0,1đ + Giới Động vật: Cơ thể đa bào nhân thực 0,1đ a. Gọi tên các cơ quan tương ứng với các chữ cái từ A đến D A. Hoa 0,125đ B. Lá 0,125đ C. Thân 0,125đ Câu 22 D. Rễ 0,125đ (1 điểm) b. Chức năng của mỗi cơ quan A. Hoa: Tạo ra quả và hạt 0,125đ B. Lá: Tổng hợp các chất dinh dưỡng cho cơ thể 0,125đ C. Thân: Nâng đỡ cơ thể và vận chuyển các chất dinh 0,125đ dưỡng D. Rễ: Hút nước và chất khoáng cho cơ thể 0,125đ - Thức ăn bị ôi, thiu là do vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức 0,33đ ăn - Do đó không nên sử dụng vì có nhiều loại vi khuẩn gây 0,33đ Câu 23 độc cho cơ thể. (1 điểm) - Muốn giữ thức ăn không bị ôi thiu, ta cần ngăn chặn sự sinh sản của vi khuẩn bằng cách giữ lạnh, phơi khô, hun 0,33đ khói...
  6. - Gỗ : Làm củi, đun nấu, sưởi ấm. 0,25đ Câu 24 - Than đá : Đun nấu, luyện gang, thép, lò cao nung vôi. 0,25đ (1 điểm) - Xăng : Chạy động cơ ôtô, xe máy, máy phát điện. 0,25đ - Khí thiên nhiên: Gas để nấu ăn, lò nung gốm 0,25đ - Dùng thước cuộn sẽ cho kết quả chính xác hơn. 0,25đ Câu 25 - Giải thích: Thước cuộn có giới hạn đo 20 m nên chỉ cần (1 điểm) dùng tối đa hai lần đo cho mỗi cạnh của vườn cỏ, còn dùng 0,75đ thước gấp có giới hạn đo 2m thì số lần đo phải nhiều hơn, dẫn đến sai số lớn hơn. Tổng cộng: 5,0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2