
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (hết tuần học thứ 16). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số Điểm số câu Chủ đề Nhận biết (40%) Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm
- 1. Mở đầu (7 tiết) 2 2 0,5 đ (Bài (0,5 đ) 1,2,3,4) 2. Các phép đo 1 1 (10 tiết) 1 1 1,25 đ (0,25 đ) (1,0 đ) (bài 5,6,7,8) 3. Lực trong đời sống. (15 4 1 1 1 2 5 3,25 đ tiết) (bài (1,0 đ) (1,0 đ) (0,25 đ) (1,0 đ) 40,41,42,4 3,44,45) 4. Năng lượng và sự truyền 1 1 năng 2 0,5 đ (0,25 đ) (0,25 đ) lượng (2 tiết) (bài 46) 5. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen 2 (oxi) và 2 0,5 đ (0,5 đ) không khí. (5 tiết) (Bài 9,10 và 1/3 bài 11) 6. Tế bào 1 1 1 1 2 1,5 đ
- – đơn vị cơ sở của sự sống.(8 (1,0 đ) (0,25đ) (0,25đ) tiết) (bài 18,19,20,2 1) 7. Từ tế bào đến cơ 2 1 thể. (7 tiết) 1 2 1,5 đ (0,5 đ) (1,0đ) (bài 22,23,24) 8. Đa dạng thế giới 3 1 sống.(5 4 1,0đ (0,75đ) (0,25đ) tiết) (bài 25, 26) Số câu 1 12 1 8 3 5 20 10,0 đ Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 3,0 5,0 5,0 10,0 đ 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 10 điểm điểm NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Dương Thị Thu Ngân, Trung Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Hiếu Phạm Ngọc Tín
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
- Số ý TL/số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Câu hỏi hỏi TN TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. - Giới thiệu - Trình bày được cách sử dụng một số dụng về Khoa học cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa tự nhiên. học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể Các lĩnh vực tích, ...). chủ yếu của - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi
- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Dương Thị Thu Ngân, Trung Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Hiếu Phạm Ngọc Tín
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Họ tên:………………………………………………….. Năm học: 2024 – 2025
- Lớp: 6/…… Thời gian: 75 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Vật nào sau đây gọi là vật không sống? A. Con ong. B. Nấm. C. Than củi. D. Cây cam. Câu 2. Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì? A. Chất dễ cháy. B. Chất độc. C. Chất ăn mòn. D. Dụng cụ sắc nhọn. Câu 3. Dụng cụ dùng để đo thời gian là gì? A. Nhiệt kế. B. Tốc kế. C. Cân. D. Đồng hồ. Câu 4. Dụng cụ dùng để đo lực là gì? A. Cân. B. Tốc kế. C. Lực kế. D. Nhiệt kế. Câu 5. Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực?
- A. Kilôgam (kg). B. Mét (m). C. Mét khối (m3). D. Niuton (N). Câu 6. Lực ma sát là lực A. tiếp xúc. B. không tiếp xúc. C. đẩy. D. hút. Câu 7. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật? A. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật. B. Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật. C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế. D. Trọng lượng tỉ lệ với khối lượng của vật. Câu 8. Một người ra sức đẩy thùng hàng mà nó vẫn đứng yên. Lực nào cân bằng với lực đẩy của người và có tác dụng gì? A. Lực ma sát nghỉ; thúc đẩy chuyển động. B. Lực ma sát nghỉ; cản trở chuyển động. C. Lực ma sát trượt; thúc đẩy chuyển động. D. Lực ma sát trượt; cản trở chuyển động. Câu 9. Chọn phát biểu sai? A. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng. B. Chỉ có con người cần năng lượng để hoạt động còn thực vật thì không cần năng lượng. C. Khi năng lượng càng nhiều thì khả năng tác dụng lực có thể càng mạnh. D. Khi năng lượng càng nhiều thì thời gian tác dụng lực có thể càng dài. Câu 10. Trường hợp nào sau đây vật không có năng lượng? A. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất. B. Tảng đá nằm trên mặt đất. C. Chiếc thuyền chạy trên mặt nước. D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống. Câu 11. Sự ngưng tụ là A. quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất. B. quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất. C. quá trình chuyển từ thể rắn sang thể hơi của chất. D. quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 12. Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Oxygen là chất khí. B. Oxygen không màu, không mùi. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 13. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước các loại tế bào? A. Đều có chung hình dạng và kích thước.
- B. Thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Tó hình dạng và kích thước khác nhau. D. Chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 14. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? A. Ti thể. B. Không bào. C. Ribosome. D. Lục lạp. Câu 15. Trong cơ thể đa bào, tập hợp các tế bào giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định được gọi là A. tế bào. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 16. Trong những cơ thể sinh vật dưới đây đâu là cơ thể đơn bào? A. Vi khuẩn. B. Con mèo. C. Giun đất. D. Cây hoa hồng. Câu 17. Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi đỏ, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài? A. Tên phổ thông. B. Tên địa phương. C. Tên dân gian. D. Tên khoa học. Câu 18: Hệ thống phân loại sinh vật bao gồm các giới nào? A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật, Động vật. B. Động vật, Thực vật, Nấm. C. Khởi sinh, Động vật, Thực vật, Nấm, Virus. D. Nấm, Nguyên sinh, Thực vật, Virus. Câu 19. Tên khoa học của loài được viết như thế nào? A. Từ đầu tiên là loài (viết thường), từ thứ hai là tên chi/ giống (viết hoa). B. Từ đầu tiên là loài (viết hoa), từ thứ hai là tên chi/ giống (viết thường). C. Từ đầu tiên là tên chi/ giống (viết hoa), từ thứ hai là tên loài (viết thường). D. Từ đầu tiên là tên chi/ giống (viết thường), từ thứ hai là tên loài (viết hoa). Câu 20. Trong thế giới sinh vật con Voi thuộc A. giới nấm. B. giới thực vật. C. giới động vật. D. giới Khởi sinh. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 21.( 1,0 điểm) Em hãy quan sát thước thẳng dưới đây, cho biết giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước?
- Câu 22.( 1,0 điểm) Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 100N. Hãy biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 50N). Câu 23.( 1,0 điểm) Tại sao các động vật sống dưới nước đều có hình dạng gần với hình khí động học, còn các động vật sống trên mặt đất không cần có hình dạng khí động học? Câu 24. (1,0 điểm) Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật? Câu 25. (1,0 điểm) Em hãy quan sát hình 1. Hệ tuần hoàn và hình 2. Hệ tiêu hóa, nêu tên và xác định vị trí của cơ quan cấu tạo nên mỗi hệ cơ quan trong hình? Hình 1. Hệ tuần hoàn Hình 2. Hệ tiêu hóa NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Dương Thị Thu Ngân, Trung Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Hiếu Phạm Ngọc Tín HIỆU TRƯỞNG
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Khoa học tự nhiên – lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu hỏi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 18 19 20 7 Đáp án A D C D A A B B B D C C D B A D A C C II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 21 Gợi ý trả lời: (1,0 điểm) - Giới hạn đo của thước: 10cm 0,5đ - Độ chia nhỏ nhất của thước: 0,5đ 5mm - Học sinh biểu diễn lực như Câu 22 hình vẽ sau. (1,0 điểm) 0,25đ Gợi ý biểu diễn lực trên hình vẽ 0,25đ đúng như sau: 0,25đ - Điểm đặt: tại mép vật. 0,25đ - Phương: thẳng đứng. - Chiều: từ dưới lên trên. - Độ lớn: 100N (mũi tên dài 2
- cm). Câu 23 + Các động vật sống dưới nước 0,5đ (1,0 điểm) đều có hình dạng gần với hình dạng khí động học để làm giảm 0,5đ lực cản của nước. + Các động vật sống trên mặt đất không cần có hình dạng khí động học vì lực cản của không khí nhỏ. - Làm tăng số lượng tế bào giúp 0,5đ thay thế các tế bào bị tổn thương Câu 24 0,5đ hoặc tế bào chết ở sinh vật. (1,0 điểm) - Giúp cơ thể lớn lên sinh trưởng và phát triển. Hệ cơ quan Cơ quan cấu tạo - Thực quản - Dạ dày 0,25đ Hệ tiêu hóa - Ruột 0,25đ Câu 25 (1,0 điểm) - Tim - Mạch máu 0,25đ Hệ tuần hoàn 0,25đ Mỗi ý đúng được 0,25 điểm NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
- Dương Thị Thu Ngân, Trung Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Hiếu Phạm Ngọc Tín

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
