intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công

  1. Ngày soạn: 16/12/2024 Ngày giảng: 6A: 25/12/2024 6B: 27/12/2024 TIẾT 33. 34 KIỂM TRA CUỐI KÌ I I. Mục tiêu: 1. Năng lực: a. Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa kết hợp quan sát tranh, xem video để nhận biết được nội dung chính của chương đã học b. Năng lực khoa học tự nhiên Cụ thể được nội dung đã học bằng bài kiểm tra 2. Về phẩm chất: - Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân. - Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ, thảo luận cùng nhóm để hoàn thành nhiệm vụ chung của nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Mâ trận, đặc tả, đề, hướng dẫn chấm KTHK I 2. Học sinh: Dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy học
  2. KHUNG MA TRẬN Mức độ Tổng số nhận % Tổng điểm câu hỏi Nội dung Đơn vị thức kiến kiến Nhận Thông Vận Vận thức thức biết hiểu dụng dụng cao TT Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu TN TL hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL hỏi TN hỏi TL 1 Chương Bài 1: I. Mở Giới C1.1 1/14 0,25 đầu về thiệu về 2,5% Khoa KHTN học tự Bài 2: An nhiên. toàn (17 tiết) trong C1.2 1/14 0,25 phòng 2,5% thực hành Bài 3: Sử dụng kính lúp Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học
  3. Bài 5: Đo 0,25 C13 1 chiều dài 2,5% Bài 6: Đo khối lượng Bài 7: Đo 0,5 C21 1 thời gian 5% Bài 8: Đo 0,75 C14 C22 1 nhiệt độ 7,5% 2 Chương Bài 9. Sự II. Chất đa dạng 1 0,25 quanh của chất 2,5% ta. (04 tiết) Bài 10. Các thể của chất 1,75 1 1 và sự 17.5% chuyển thể Bài 11. 0,25 Oxygen 2,5% 1 và không khí. Bài 12: 0,25 Một số 1 2,5% vật liệu
  4. 3 Bài 18. Tế bào - Đơn vị 0,25 1 1/16 cơ bản 2,5% của sự sống Bài 19. Cấu tạo và chức 1,0đ năng các 1 1 10% thành phần của Chương tế bào V. Tế Bài 20. bào Sự lớn (08 tiết). lên và 0,5 1 1 2/16 sinh sản 5% của tế bào. Bài 21. Thực hành: Quan sát 0,5 1 1 2/16 và phân 5% biệt một số loại tế bào 4 Chương Bài 22. 1 1/16 0,25đ 2,5%
  5. Cơ thể sinh vật Bài 23. Tổ chức 1,0đ 1 1 cơ thể 10% đa bào VI. Từ tế bào đến Bài 24. cơ thể Thực (07 tiết) hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào 5 Chương Bài 25: VII. Đa Hệ dạng thế thống 1 0,25đ giới phân 2,5% sống. loại sinh (07 tiết) vật Bài 26: Khoá 1,0đ 1 1 lưỡng 10% phân Bài 27. 1 1/16 0,25đ Vi 2,5%
  6. khuẩn 6 Chương VIII. Lực Bài 40: 1đ trong Lực là 1 1 1 2 1 10% đời sống gì (4 tiết) Tổng điểm 1,75 2,25 2 1 2 0,25 0,75 4 6 10 Tổng 1, 2,1/2 4/7 1,1/2 2 1/14 1 2 7 9 câu 5/14 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 40% 60% 100% BẢN ĐẶC TẢ
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức/bài cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận biết Thông hiểu dụn Vận dụng cao g 1 C Bài 1: Giới Nhận biết h thiệu về - Nêu được khái niệm Khoa TN ư KHTN học tự nhiên. (C1.1) ơ - Trình bày được vai trò của n Khoa học tự nhiên trong cuộc g sống. I. Thông hiểu M - Phân biệt được các lĩnh vực ở Khoa học tự nhiên dựa vào đối đ tượng nghiên cứu. ầ - Dựa vào các đặc điểm đặc u trưng, phân biệt được vật sống v và vật không sống.
  8. ề Nhận biết K - Nêu được các quy định an h toàn khi học trong phòng thực o hành. Bài 2: An a Thông hiểu TN toàn trong h - Phân biệt được các kí hiệu (C1.2) phòng thực ọ cảnh báo trong phòng thực hành c hành. tự - Đọc và phân biệt được các n hình ảnh quy định an toàn hi phòng thực hành. ê Bài 3: Sử n. dụng kính (1 lúp Nhận biết 7 - Biết cách sử dụng kính lúp. ti ết ) Bài 4: Sử dụng kính hiển vi Nhận biết quang học - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. Bài 5: Đo Nhận biết TN chiều dài - Nêu được cách đo chiều dài. C13 - Nêu được đơn vị đo chiều dài. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng
  9. một số dụng cụ đo chiều dài thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên. Vận dụng cao - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về đo chiều dài khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. Bài 6: Đo Nhận biết khối lượng - Nêu được cách đo khối lượng. - Nêu được đơn vị đo khối lượng. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo khối lượng. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo khối lượng thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên. Vận dụng cao - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về đo khối lượng khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
  10. Nhận biết - Nêu được cách đo thời gian. - Nêu được đơn vị đo thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo thời gian. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng TL một số dụng cụ đo thời gian C21 Bài 7: Đo thông thường khi học tập môn thời gian Khoa học tự nhiên. Vận dụng cao - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về đo thời gian khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. Bài 8: Đo Nhận biết nhiệt độ - Nêu được cách đo nhiệt độ. TN - Nêu được đơn vị đo nhiệt độ. (C14) - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo nhiệt độ. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo nhiệt độ thông thường khi học tập môn TL Khoa học tự nhiên. (C22) Vận dụng - Cơ sở sự nở vì nhiệt của chất lỏng trong nhiệt kế. Vận dụng cao - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác
  11. quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về đo nhiệt độ khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 2 C Nhận biết TN h - Nêu được sự đa dạng của chất C1.1 ư (chất có ở xung quanh chúng ơ ta, trong các vật thể tự nhiên, n vật thể nhân tạo, vật vô sinh, g vật hữu sinh, ...). II - Nêu được một số tính chất . Bài 9. Sự của chất (tính chất vật lí, tính C đa dạng chất hoá học). h của chất - Nêu được khái niệm về sự ất nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; q sự ngưng tụ, đông đặc. u Thông hiểu a - Trình bày được quá trình diễn n ra sự chuyển thể (trạng thái): h nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ta ngưng tụ; sôi. . Bài 10. Nhận biết TN C1.3 (0 Các thể - Trình bày được một số đặc 4 của chất và điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; ti sự chuyển khí) thông qua quan sát. ết thể Thông hiểu ) - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
  12. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. Bài 11. Nhận biết TN C1.4 TL Oxygen và – Nêu được một số tính chất C1 không khí. của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí. Thông hiểu – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Tiến hành được thí nghiệm
  13. đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Nhận biết TN – Nêu được cách sử dụng một C1.2 số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền Bài 12. vững. Một số vật Thông hiểu liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ... 3 C Bài 18. Tế Nhận biết TN h bào - Đơn - Nêu được khái niệm tế bào, chức (C5) ư vị cơ sở năng của tế bào. ơ của sự - Nêu được hình dạng và kích n sống thước của một số loại tế bào. g V. T Bài 19. Thông hiểu - Trình bày được cấu TL ế Cấu tạo và tạo tế bào và chức năng mỗi thành (C19) b chức năng phần (ba thành phần chính: màng à các thành tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). o phần của tế - Nhận biết được lục lạp là bào (0 bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
  14. 8 - Nhận biết được tế bào là đơn vị ti cấu trúc của sự sống. ết - Phân biệt được tế bào động vật, tế ) bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. Bài 20. Sự Thông hiểu TN TN lớn lên và - Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên C6 C7 sinh sản và sinh sản của tế bào. của tế bào Vận dụng cao: Tính được số lượng tế bào con sinh ra sau n lần phân chia Bài 21. Nhận biết TN TN Thực hành: - Thực hành quan sát tế bào lớn C11 C10 Quan sát bằng mắt thường và tế bào nhỏ và phân dưới kính lúp và kính hiển vi quang biệt một số học. loại tế bào - Những thiết bị, dụng cụ nào cần thiết cho việc làm tiêu bản và quan sát tế bào biểu bì hành tây Thông hiểu Vì sao người ta phải tách nhẹ lớp màng mỏng của vảy hành để quan sát tế bào biểu bì hành tây?
  15. Thông hiểu TN C - Nhận biết được cơ thể đơn C9 h bào và cơ thể đa bào thông qua Bài 22. Cơ ư hình ảnh. Lấy được ví dụ minh thể sinh vật ơ hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, n tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: g thực vật, động vật, ...). V Vận dụng cao I. - Thông qua hình ảnh, nêu được TL T quan hệ từ tế bào hình thành nên C20 ừ mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể tế (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ b quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ à hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được 4 o các ví dụ minh hoạ trong thực tế. đ ế Bài 23. Tổ n chức cơ c thể đa bào ơ th ể (0 6 ti ết ).
  16. Nhận biết TN C - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được C12 h Bài 25. Hệ năm giới sinh vật. Lấy được ví dụ ư thống phân minh hoạ cho mỗi giới. ơ loại sinh - Dựa vào sơ đồ, nhận biết n vật được các nhóm phân loại từ g nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, V chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. II Vận dụng TL . - Thông qua ví dụ nhận biết được C19 Đ Bài 26. cách xây dựng khoá lưỡng phân và a Khóa thực hành xây dựng được khoá d lưỡng phân lưỡng phân với đối tượng sinh vật. ạ 5 n g Bài 27: Vi Nhận biết TL th khuẩn - Nêu được một số bệnh do vi (C7) ế khuẩn gây ra. Trình bày được gi một số cách phòng và chống ới bệnh do vi khuẩn gây ra. số - Nêu được một số vai trò và n ứng dụng vi khuẩn trong thực g tiễn. (0 Thông hiểu 9 - Quan sát hình ảnh và mô tả ti được hình dạng và cấu tạo đơn ết giản của vi khuẩn. ) - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
  17. 6 C Bài 40: Nhân biết h Lực là gì - Lấy được ví dụ để chứng tỏ ư lực là sự đẩy hoặc sự kéo. ơ - Lấy được ví dụ về tác dụng n của lực làm thay đổi tốc độ, TN g hướng chuyển động, biến dạng C15 V vật. II Thông hiểu I. - Giải thích được tác dụng của L lực trong các tình huống thực ự tế. c -Tác dụng của lực tr - Nêu được lực không tiếp xúc o xuất hiện khi vật (hoặc đối n tượng) gây ra lực không có sự g tiếp xúc với vật (hoặc đối đ tượng) chịu tác dụng của lực. TN TL ời lấy được ví dụ về lực không C16 C23 số tiếp xúc. n - Nêu được lực tiếp xúc xuất g hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. Vận dụng: - Xác định được lực tiếp xúc hay không tiếp xúc Vận dụng cao: - Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ và hướng của lực trong các tình huống
  18. phức tạp. UBND TP SÔNG CÔNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề. Họ và tên : ................................................................ Lớp: 6 ………… Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D trước các đáp án đúng trong các ý sau (3,5 điểm):
  19. Câu 1. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. Câu 2. Vật liệu nào dưới đây, ngoài mục đích sử dụng trong xây dựng còn hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững? A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Đá vôi. D. Gạch không nung. Câu 3. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể lỏng của chất. B. thể lỏng sang thể rắn của chất. C. thể lỏng sang thể khí của chất. D. thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 4. Thành phần không khí gồm: A. 21% Nitrogen, 78% Oxygen, 1% là các khí khác. B. 78% Nitrogen, 21% Oxygen, 1% các khí khác. C. 21% Nitrogen, 78% Oxygen, 1% các khí khác. D. 100% Oxygen. Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về kích thước của tế bào. A.Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D.Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 6: Cây lớn lên nhờ đâu? A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D.Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu Câu 7: Một tế bào có thời gian phân chia là 4 giờ. Sau một ngày, từ 5 tế bào có thể tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 480. B. 240. C. 320. D. 160. Câu 8. Vi khuẩn là các cơ thể có cấu tạo: A. Đa bào, nhân sơ B. Đa bào, nhân thực
  20. C. Đơn bào nhân sơ D. Đơn bào, nhân thực Câu 9: Khoanh tròn vào đầu câu trước các ý trả lời đúng. A.Hầu hết các sinh vật có kích thước khác nhau là do cơ thể chúng có số lượng tế bào giống nhau. B. Hầu hết các sinh vật có kích thước khác nhau là do cơ thể chúng có số lượng tế bào khác nhau. C. Tùy thuộc vào số lượng tế bào cấu tạo nên cơ thể, tất cả các sinh vật trên trái đất được chia thành hai nhóm lớn là cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. D. Cơ thể đơn bào có tổ chức phức tạp, được cấu tạo từ nhiều tế bào. E. Cơ thể đơn bào có tổ chức đơn giản, cơ thể chỉ là một tế bào. Câu 10: Vì sao người ta chỉ tách nhẹ lớp màng mỏng của vảy hành để quan sát tế bào biểu bì hành tây? A. Tế bào biểu bì tập trung nhiều ở lớp màng này. B. Hạn chế các loại tế bào xếp chồng lên nhau, khó quan sát trên kính hiển vi. C. Kính hiển vi chỉ quan sát được các vật có độ mỏng cao. D. Chỉ có A và B đúng Câu 11 : Những thiết bị, dụng cụ nào cần thiết cho việc làm tiêu bản và quan sát tế bào biểu bì hành tây? A. Kính hiển vi, kim mũi mác, lam kính, lamen, nước cất, ống nhỏ giọt, giấy thấm. B. Dao nhọn, giấy khổ A4, kính hiển vi C. Thuốc nhuộm, dao nhọn, kính lúp D. Dao nhọn, thuốc nhuộm, nước cất Câu 12: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây? A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới B. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài D. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới Câu 13. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là chính xác nhất?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2