Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỘI AN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN: …………………………………… GT 1: GT 2: bài thi Ngày sinh: ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh: ……………. Số phách Phòng thi: ……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẮNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: GIÁM GIÁM Số thứ tự SỐ CHỮ KHẢO 1: KHẢO 2: bài thi SỐ BÁO Số phách DANH: PHẦN A: PHÂN MÔN VẬT LÝ: (2,75 điểm) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (1,25 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-5 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo khối lượng riêng? A. kg/m3. B. g/ cm3. C. N/m3. D. g/ mL. Câu 2: Lực đẩy Archimedes có đặc điểm nào sau đây: A. Ngược chiều với trọng lực của vật. B. Tác dụng theo mọi phương vì chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. C. Cùng chiều với trọng lực của vật. D. Luôn luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Câu 3: Khi ngâm mình trong nước ta cảm thấy nhẹ hơn khi ở trong không khí là do: A. áp suất của nước tác dụng lên cơ thể. B. lực đẩy Archimedes của nước tác dụng lên cơ thể. C. trọng lượng của cơ thể giảm. D. áp suất khí quyển tác dụng lên cơ thể. Câu 4: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi: A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc trục gọi là: A. trọng lượng của vật. B. khoảng cách từ giá của lực đến trục quay. C. độ lớn lực tác dụng vào vật. D. moment lực. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 II. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 1. ( 0,5 điểm) Một bình tràn chỉ có thể chứa được nhiều nhất là 150cm3 nước, đang chứa 120 cm3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước có khối lượng 0,55kg vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 40 cm3. Tính khối lượng riêng của vật.
- Học sinh không được làm ở khung này - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 2. ( 1 điểm) a. Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng hơn khi dùng tay không để vặn? b. Trình bày phương án thiết kế một vật dụng sử dụng trong sinh hoạt dựa trên ứng dụng của áp suất khí quyển? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU KIỂM TRA CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỘI AN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ CHỮ KÝ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN: …………………………………… GT 1: GT 2: bài thi Ngày sinh: ……………………………................. Trường: ………………………………………...... Số báo danh: ……………. Số phách Phòng thi: ……… - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM BẰNG ĐIỂM BẰNG PHÒNG THI: GIÁM GIÁM Số thứ tự SỐ CHỮ KHẢO 1: KHẢO 2: bài thi SỐ BÁO DANH: Số phách PHẦN A: PHÂN MÔN VẬT LÝ: (2,75 điểm) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (1,25 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-5 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc trục gọi là: A. moment lực. B. khoảng cách từ giá của lực đến trục quay. C. độ lớn lực tác dụng vào vật. D. trọng lượng của vật. Câu 2: Khi ngâm mình trong nước ta cảm thấy nhẹ hơn khi ở trong không khí là do: A. áp suất của nước tác dụng lên cơ thể. B. áp suất khí quyển tác dụng lên cơ thể. C. trọng lượng của cơ thể giảm. D. lực đẩy Archimedes của nước tác dụng lên cơ thể. Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo khối lượng riêng? A. N/m3. B. g/ cm3. C. kg/m3. D. g/ mL. Câu 4: Lực đẩy Archimedes có đặc điểm nào sau đây: A. Cùng chiều với trọng lực của vật. B. Tác dụng theo mọi phương vì chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. C. Ngược chiều với trọng lực của vật. D. Luôn luôn có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Câu 5: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi: A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay. C. lực có giá cắt trục quay. D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. *Ghi kết quả vào khung sau: 1 2 3 4 5 II. TỰ LUẬN: ( 1,5 điểm) Câu 1. ( 0,5 điểm) Một bình tràn chỉ có thể chứa được nhiều nhất là 150cm3 nước, đang đựng 120 cm3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước có khối lượng 0,55kg vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 40 cm3. Tính khối lượng riêng của vật.
- Học sinh không được làm ở khung này - ------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 2. ( 1,0 điểm) a. Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng hơn khi dùng tay không để vặn? b. Trình bày phương án thiết kế một vật dụng sử dụng trong sinh hoạt dựa trên ứng dụng của áp suất khí quyển? .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn