
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8 - Năm học 2024-2025
- Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ( Số TN TL ( Số câu) (Số ý) câu) 1. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất, áp lực. 2 C1,2 Áp suất trên một bề mặt - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. C1 Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất Lực đẩy để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động Archidemes sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Công thức tính lực đẩy Archimedes FA = d.V C2 2. Tác dụng làm quay của lực - Moment lực Tác dụng Nhận biết - Biết được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một điểm hoặc 2 C3,4 làm quay một trục được đặc trưng bằng moment lực. của lực. - Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. Moment lực Thông hiểu - Giải thích được cách vặn ốc, Vận dụng - Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim loại để thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). 3. Mở đầu
- – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa 1 C5 học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất Nhận biết Mở đầu trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. 4. Phản ứng hóa học Bài 2. Phản -Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Nhận biết ứng hoá học - Nêu được khái niệm phản ứng hoá học. 1 C6 - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ Thông hiểu về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. - Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất khí. Nhận biết 1 C7 - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Bài 3. Mol và - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n) và tỉ khối của khối lượng (m) chất khí Thông hiểu - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. - Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. - Tính được số nguyên tử dựa vào khối lượng. Vận dụng - Dựa vào tỉ khối để biết chất khí đó nặng hay nhẹ hơn sơ với không khí. Bài 4. Dung - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã tan dịch và nồng trong nhau. độ dung dịch Nhận biết - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ 1 C8 phần trăm, nồng độ mol. Thông hiểu -Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước.
- Vận dụng - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. - Tính toán và trình bày cách pha chế dung dịch. Bài 5. Định - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. luật bảo toàn Nhận biết khối lượng và - Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. phương trình hoá học - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. Thông hiểu C3 - Từ các bước lập PTHH, lập được PTHH từ phản ứng cho trước. C5a - Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. Vận dụng - Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. - Dựa vào định luật BTKL tính được khối lượng chất và xác định được C4 kim loại. Bài 6. Tính Nhận biết - Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng theo phương trình hoá học - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. Vận dụng - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu C5b được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. 5. Chương VII: Sinh học cơ thể người MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: KHTN 8 - NH: 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1 (từ tuần 01 đến hết tuần học thứ 15 )
- - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng Số lượng câu hỏi cho từng Phần/Chươn Tổng số câu Tổng số điểm mức độ TT g/ nhận thức Chủ đề/Bài Nhận biết Thông Vận dụng TN TL (TN) hiểu (TL) (TL) 1 Khối lượng riêng và áp suất 2(0.5đ) 1(1đ) 1(0,5đ) 2 2 2,0đ Tác dụng làm quay của lực. 2 Moment lực. 2(0.5đ) 2 0,5đ 3 Bài 1. Mở đầu 1(0.25đ) 1 0,25đ 4 Bài 2. Phản ứng hóa học 1(0.25đ) 1 0,25đ 5 Bài 3. Mol và tỉ khối của chất khí 1(0.25đ) 1 0,25đ 6 Bài 4: Dung dịch và nồng độ 1(0.25đ) 1 0,25đ Bài 5. Định luật bảo toàn khối 1(0,75đ) 7 1(0,5đ) 2+1/2 1,5đ lượng và phương trình hoá học 1/2(0,25) Bài 6. Tính theo phương trình hoá 8 1/2(1đ) 1/2 1đ học 9 Chương VII:SINH HỌC CƠ THỂ 8(2đ) 1/2(1đ) 8 1 4đ NGƯỜI 1/2(1đ) Bài 32. Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người Bài 33. Máu và hệ tuần hoàn của
- cơ thể người Bài 34. Hệ hô hấp ở người. Bài 35. Hệ bài tiết ở người Tổng số câu 16 2+1/2+1/2 2+1/2+1/2 16 6 22 Tổng số điểm 4đ 3đ 3đ 4đ 6đ 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 30% 40% 60% 100%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 03/ 01/2025 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Áp lực là A. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. lực đẩy có phương vuông góc với mặt bị ép. D. lực kéo có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 2. Áp suất được tính bằng A. độ lớn của áp lực. B. diện tích bị ép trên một đơn vị áp lực. C. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép. D. độ lớn của áp lực trên một diện tích. Câu 3. Moment lực là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị âm. Câu 4. Lực tác dụng vào vật có thể làm quay vật quanh một điểm hay một trục khi có giá A. không song song và không cắt trục quay. B. song song và không cắt trục quay. C. song song và cắt trục quay. D. nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. Câu 5. Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm cần kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng bao nhiêu so với ống nghiệm tính từ miệng ống? A. 1/2. B. 1/4. C. 1/6. D. 1/3. Câu 6. Trước và sau một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây thay đổi? A. Khối lượng các nguyên tử. B. Số lượng các nguyên tử.
- C. Liên kết giữa các nguyên tử. D. Thành phần các nguyên tố. Câu 7. Công thức đúng về tỉ khối của chất khí A đối với không khí là A. = MA .29. B. . C. . D. . Câu 8. Độ tan là số gam chất đó A. tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định. B. tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ xác định. C. không tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa. D. tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch chưa bão hòa ở nhiệt độ xác định. Câu 9. Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Vitamin. B. Ion khoáng. C. Gluxit. D. Nước. Câu 10. Cơ quan nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hóa? A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Tá tràng. D. Tuyến ruột. Câu 11. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu? A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu O. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu AB. Câu 12. Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu? A. Huyết tương. B. Bạch cầu. C. Hồng cầu. D. Tiểu cầu. Câu 13. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. một lần hít vào và một lần thở ra. B. hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 14. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước mắt. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi. Câu 15. Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống đái. B. Ống thận. C. Ống dẫn nước tiểu. D. Ống góp. Câu 16. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái. B. ống đái. C. ống dẫn nước tiểu. D. thận. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1.(1 điểm)
- a. Nêu cách làm tăng, giảm áp suất trên một bề mặt. b. Một người làm vườn cần đóng một chiếc cọc tre xuống đất. Hãy đề xuất phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một cách dễ dàng. Giải thích? Câu 2.(0,5 điểm) Một vật có khối lượng 429g được nhúng ngập hoàn toàn trong nước. Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật? Biết khối lượng riêng của vật là 7,8g/cm3, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Câu 3.(0,5 điểm) Đốt cháy hết 4,8 gam một kim loại R có hoá trị II bằng khí Oxygen thu được 8 gam oxide RO. a) Tính khối lượng oxygen tham gia phản ứng. b) Xác định kim loại R. Câu 4.(0,75 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau a. MgCl2 + KOH ---> Mg(OH)2 + KCl b. Cu(OH)2 + HCl ---> CuCl2 + H2O c. Cu(OH)2 + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O Câu 5.(1,25 điểm) Khử 56 gam copper (II) oxide CuO bằng khí hydrogen () thu được 40 gam Copper và hơi nước. a) Viết PTHH của phản ứng. b) Tính hiệu suất của phản ứng. Câu 6.(2 điểm) a. Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu chúng ta bị suy thận? Hãy nêu những phương pháp y học có thể giúp bệnh nhân suy thận kéo dài sự sống? b. Đề xuất các biện pháp phòng tránh các bệnh về phổi và đường hô hấp? Cho biết: Khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Cu = 64, Mg = 24, Ca = 40, O = 16. * Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. –––––––––––––– Hết ––––––––––––––– UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm)(HS trả lời đúng 1 câu được 0,25đ HSKT trả lời đúng 1 câu được 0,33đ, trả lời đúng 12 câu trở lên được điểm tối đa Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A C A A D C B A C D B A A B C D II. TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. Cách làm tăng, giảm áp suất trên một bề mặt. 1 điểm * Cách làm tăng áp suất: 0,25 điểm - Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép. - Giữ nguyên áp lực và giảm diện tích bị ép. - Vừa tăng áp lực vừa giảm diện tích bị ép * Cách làm giảm áp suất: 0,25 điểm - Giảm áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép. - Giữ nguyên áp lực và tăng diện tích bị ép. - Vừa giảm áp lực vừa tăng diện tích bị ép (Mỗi cách HS chỉ cần trả lời 2 phương án GV cho điểm tối đa, 0,125 điểm/ 1 phương án) b. 0,25 điểm - Phương án để có thể đóng được chiếc cọc xuống đất một cách dễ dàng: Ta vót nhọn đầu chiếc cọc cắm xuống đất và sử dụng búa lớn đập vuông góc vào đầu còn lại của chiếc cọc. - Giải thích: Cách làm trên giúp đóng cọc xuống đất được dễ dàng do ta đã làm tăng áp lực và giảm diện tích bề mặt bị ép làm cho áp suất của chiếc cọc tác dụng xuống đất tăng lên nhiều 0,25 điểm lần. (Nếu HS trả lời vót nhọn đầu cọc để giảm diện tích bị ép làm tăng tác dụng áp suất giúp đóng cọc dễ dàng hơn: vẫn cho điểm
- tối đa) Lưu ý: Đối với HSKT - HS nêu được cách làm tăng, giảm áp suất: 1,0 điểm ( Chỉ cần nêu mỗi cách 1 phương án) - Nêu được phương án đóng cọc dễ dàng : 0,5 điểm - Thể tích của vật V= = = 55( cm3) = 0,000055 (m3) 0,25 điểm Câu 2 - Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật: 0,5 điểm FA = d. V = 10000 . 0,000055 = 0,55(N) 0,25 điểm Đối với HSKT Nếu HS làm đúng tùy theo mức độ GV chấm điểm. a. 2R + 2RO Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: 0,25 điểm = 8 – 4,8 = 3,2 (g) Câu 3 b. = = 0,1 mol => = 0,2 mol 0,5 điểm = = 24 => Kim loại cần tìm là Mg (0,25 điểm) 0,25 điểm HSKT: Không yêu cầu HS làm bài này. a. MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 + 2KCl 0,25 điểm (0,25 điểm) b. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O 0,25 điểm Câu 4 (0,25 điểm) (0,75 c. Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O 0,25 điểm điểm) (0,25 điểm) * Lưu ý: Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,25 điểm, cân bằng sai không có điểm phương trình đó. Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. * HSKT: Cân bằng đúng 2 phương trình được tối đa 0,75 điểm. Câu 5 a. CuO + Cu + (0,25 0,25 điểm điểm) (1,25 điểm) b. = = 0,625 mol
- (0,25 điểm) 0,25 điểm => = 0,625 mol (0,25 điểm) = = 0,7 mol (0,25 điểm) 0,25 điểm Hiệu suất của phản ứng: H = .100 = .100 = 89,28% (0,25 điểm) 0,25 điểm HSKT: Không yêu cầu HS làm bài này. 0,25 điểm a/ - Nếu cơ thể chúng ta bị suy thận thì cả hai quả thận đều 0,5 điểm không thực hiện được chức năng lọc máu, các chất độc hại sẽ tích tụ lại và gây nên sự nhiễm độc cho cơ thể. - Một số phương pháp y học có thể giúp bệnh nhân suy thận kéo dài sự sống như chạy thận nhân tạo hoặc ghép thận. 0,5 điểm b/ Biện pháp phòng tránh các bệnh về phổi và đường hô hấp: - Giữ gìn vệ sinh môi trường, nơi ở sạch sẽ. Câu 6 - Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh, nhất là vùng cổ và ngực. - Không hút thuốc lá và thuốc lá điện tử. HS nêu (2,0điểm - Trồng nhiều vây xanh để tạo môi trường xanh - sạch - đẹp. được 4 ý ) được 1 - Đeo khẩu trang khi đến nơi đông người hoặc khi tiếp xúc với điểm người bệnh. - Hạn chế gây ô nhiễm môi trường… Lưu ý đối với HSKT: Câu a: Nêu được phương pháp ghép thận và chạy thận nhân tạo được 1 điểm Câu b: nêu được 2 ý được 1 điểm. (Chú ý: Mọi câu trả lời khác nếu đúng đều cho điểm tối đa)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
