
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 – KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1. (Giới hạn chương trình từ tuần 1 đến tuần 15) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm.). Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Bài 2. Động năng 1 1 0,25 và thế năng 2. Bài 3. Cơ năng 3. Bài 4. Công và 1 1/2 1/2 1 0,75 công suất 4. Khúc xạ 1 1 0,25 ánh sáng 5. Lăng 1/2 1/2 0,5
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng Chủ đề hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm kính 6. Thấu 1 1 1 1 1,25 kính 7. Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. 1 1 0,25 Thuyết trình một số vấn đề khoa học. 8. Bài 18. Tính chất 1/2 1/2 0,5 chung của kim loại. 9. Bài 19. Dãy hoạt 1 1 0,25 động hóa học 10 Bài 20. 1 1/2 1/2 1 0,75 Tách kim loại và
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm việc sử dụng hợp kim 11. Bài 21. Sự khác nhau cơ 3 1 1 3 1,25đ bản giữa phi kim và kim loại. 12. Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ Trái Đất và khai 2 2 0,5 thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất. 13. Bài 34. Khai thác đá vôi. 1 1 1,0đ Công nghiệp silicate. 14. Bài 38. 1 1 0,25 Nucleic
- Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm acid và gene 15. Bài 39. Tái bản DNA và 1 1 0,25 phiên mã tạo RNA 16. Bài 40. Dịch mã và mối 1 1 1 1 1,75 quan hệ từ gene đến tính trạng 17. Bài 41. Đột biến 1 1 0,25 gene Số câu 16 3 3 6 16 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 6,0đ 10,0đ
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM Nội dung Số câu hỏi Mức độ TL (Số ý) Yêu cầu cần đạt 1.Bài 2. Động năng và thế năng Nhận biết - Viết được biểu thức tính động năng của vật. - Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở gần mặt đất. Vận dụng - Vận dụng công thức tính động năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2 đại lượng. - Vận dụng công thức tính thế năng để xác định các đại lượng còn lại trong công thức khi đã biết trước 2
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM đại lượng. 2. Bài 3. Cơ năng Nhận biết - Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật. Vận dụng - Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được sự chuyển hoá năng lượng trong một số trường hợp đơn giản. 3. Bài 4. Công và công suất Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo công và công suất. Thông hiểu: - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực 1/2 nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tính được công và công suất trong một số trường hợp đơn giản: + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. + Vận dụng được công thức để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. 4. Khúc xạ ánh sáng Nhận biết - Nêu được chiết suất có giá trị bằng
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM tỉ số tốc độ ánh sáng trong không khí (hoặc chân không) với tốc độ ánh sáng trong môi trường. - Phát biểu được định luật khúc xạ ánh sáng. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm chứng tỏ được khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác, tia sáng có thể bị khúc xạ (bị lệch khỏi phương truyền ban đầu). - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật khúc xạ ánh sáng. - Vận dụng được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn giản. 5. Lăng kính Nhận biết - Nêu được khái niệm về ánh sáng màu. - Nêu được màu sắc của một vật được nhìn thấy phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng bị vật đó hấp thụ và phản xạ. Thông hiểu - Vẽ được sơ đồ đường truyền của tia
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM sáng qua lăng kính. 1/2 - Giải thích được một cách định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm với lăng kính tạo được quang phổ của ánh sáng trắng qua lăng kính. - Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. 6. Thấu kính Nhận biết - Nêu được các khái niệm: quang tâm, trục chính, tiêu điểm chính và tiêu cự của thấu kính. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Nhận biết được thấu kính phân kì. - Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì. Thông hiểu - Giải thích được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM khúc xạ của một số các lăng kính nhỏ. - Mô tả được đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Giải thích được đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. - Mô tả được cấu tạo và sử dụng được kính lúp. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm rút ra được đường đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua quang tâm, tia song song quang trục chính). - Thực hiện thí nghiệm khẳng định được: Ảnh thật là ảnh 1 hứng được trên màn; ảnh ảo là ảnh không hứng được trên màn.
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM – Vẽ được ảnh qua thấu kính. - Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để giải các bài tập đơn giản về thấu kính hội tụ - Đo được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng dụng cụ thực hành. 7. Bài 1. Nhận biết một số dụng cụ, Nhận biết - Nhận biết được một số dụng hóa chất. Thuyết trình một số vấn đề cụ và hoá chất sử dụng trong khoa học dạy học môn Khoa học tự nhiên 9. Thông hiểu - Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng - Làm được bài thuyết trình một vấn đề khoa học. 8. Bài 18. Tính chất chung của kim Nhận biết - Nêu được tính chất vật lí của loại kim loại. Thông hiểu - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của kim loại: Tác dụng với phi kim (oxygen, lưu huỳnh, chlorine), nước hoặc hơi nước, dung dịch hydrochloric acid (axit clohiđric), dung dịch muối. - Mô tả được một số khác biệt về tính
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...). Vận dụng - Từ tính chất hoá học, viết 1/2 PTHH và tính được phần trăm kim loại trong hỗn hợp. 9. Bài 19. Dãy hoạt động hóa học Nhận biết – Nêu được dãy hoạt động hoá học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au). – Trình bày được ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học. Thông hiểu – Tiến hành được một số thí nghiệm hoặc mô tả được thí nghiệm (qua hình vẽ hoặc học liệu điện tử thí nghiệm) khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid… Vận dụng - Vận dụng dãy HĐHH trong giải toán và giải thích các hiện tượng trong thực tế. 10. Bài 20. Tách kim loại và việc sử Nhận biết – Nêu được phương pháp tách kim dụng hợp kim loại theo mức độ hoạt động hoá học của chúng. – Nêu được khái niệm hợp kim. – Nêu được thành phần, tính chất đặc trưng của một số hợp kim phổ biến, quan trọng, hiện đại. Thông hiểu *Trình bày được quá trình tách một số kim loại có nhiều ứng dụng, như:
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM + Tách sắt ra khỏi iron (III) oxide (sắt(III) oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); + Tách nhôm ra khỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi phản ứng điện phân; + Tách kẽm khỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) – Giải thích vì sao trong một số trường hợp thực tiễn, kim loại được sử dụng dưới dạng hợp kim; *Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ nguồn quặng chứa iron (III) oxide. Vận dụng - Tính được tăng giảm khối lượng của kim loại. 1/2 - Từ quá trình tách một số kim loại viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hoá. 11. Bài 21. Sự khác nhau cơ bản giữa Nhận biết - Nêu được ứng dụng của một số phi kim và kim loại. đơn chất phi kim thiết thực trong cuộc sống (than, lưu huỳnh, khí chlorine...). - Tính chất vật lý của phi kim và kim loại. Thông hiểu - Chỉ ra được sự khác nhau cơ 1
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM bản về một số tính chất giữa phi kim và kim loại: Khả năng dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng; khả năng tạo ion dương, ion âm; phản ứng với oxygen tạo oxide acid, oxide base. 12. Bài 33. Sơ lược về hóa học vỏ Nhận biết - Nêu được hàm lượng các nguyên tố Trái Đất và khai thác tài nguyên từ hoá học chủ yếu trong vỏ Trái Đất. vỏ Trái Đất. Thông hiểu - Phân loại được các dạng chất chủ yếu trong vỏ Trái Đất (oxide, muối, ...). - Trình bày được những lợi ích cơ bản về kinh tế, xã hội từ việc khai thác vỏ Trái Đất (nhiên liệu, vật liệu, nguyên liệu); lợi ích của sự tiết kiệm và bảo vệ nguồn tài nguyên, sử dụng vật liệu tái chế, ... phục vụ cho sự phát triển bền vững. 13. Bài 34. Khai thác đá vôi. Công Nhận biết - Nêu được một số ứng dụng quan nghiệp silicate. trọng của silicon (silic) và hợp chất của silicon. - Trình bày được sơ lược ngành công nghiệp silicate. Thông hiểu - Trình bày được nguồn đá vôi, thành phần chính của đá vôi trong tự nhiên; các ứng dụng từ đá vôi: sản phẩm đá
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM vôi nghiền, calcium oxide, calcium hydroxide, nguyên liệu sản xuất xi măng. - Mô tả được các công đoạn chính sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng. Vận dụng Từ tính chất của đá vôi tính nhiệt 1 lượng, hoặc lượng khí CO2 thải ra quả trình sản xuất. 14. Bài 38. Nucleic acid và gene Nhận biết – Nêu được gene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật. – Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA (Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid). – Nêu được chức năng của DNA trong việc lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền. – Nêu được khái niệm gene. Thông hiểu: – Giải thích được vì sao gene được xem là trung tâm của di truyền học. – Thông qua hình ảnh, mô tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, gồm các đơn phân là 4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết giữa 2 mạch theo
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM nguyên tắc bổ sung. – Giải thích được vì sao chỉ từ 4 loại nucleotide nhưng tạo ra được sự đa dạng của phân tử DNA. 15. Bài 39. Tái bản DNA và phiên Nhận biết – Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô mã tạo RNA tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ, từ đó nêu được ý nghĩa di truyền của tái bản DNA. – Dựa vào sơ đồ, hình ảnh quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. Thông hiểu: – Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạch, chứa 4 loại ribonucleotide. – Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năng. 16. Bài 40. Dịch mã và mối quan hệ Nhận biết – Nêu được khái niệm mã di truyền từ gene đến tính trạng – Dựa vào sơ đồ hoặc hình ảnh quá trình dịch mã, nêu được khái niệm dịch mã. Thông hiểu: – Giải thích được từ 4 loại nucleotide 1
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢ TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC K LỰU NĂM tạo ra được sự đa dạng của mã di truyền; nêu được ý nghĩa của đa dạng mã di truyền, mã di truyền quy định thành phần hoá học và cấu trúc của protein. – Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan hệ giữa DNA – RNA – protein – tính trạng thông qua phiên mã, dịch mã và ý nghĩa di truyền của mối quan hệ. Vận dụng – Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạng”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng về tính trạng của các loài. 17. Bài 41. Đột biến gene Nhận biết – Nêu được sơ lược về tính đặc trưng cá thể của hệ gene và một số ứng dụng của phân tích DNA trong xác định huyết thống, truy tìm tội phạm, … – Phát biểu được khái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Trình bày được ý nghĩa và tác hại của đột biến gene.
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 30 / 12 /2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..........................................Lớp..............SBD.............Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Biểu thức tính động năng của vật là A. Wt = Ph. B. Wđ = mv2. C. P = 10m. D. A = F.s. Câu 2. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất? A. N. B. J. C. J.s. D. W. Câu 3. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với A. chính nó. B. chân không. C. không khí. D. nước. Câu 4. Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. có thể làm bằng chất rắn không trong suốt. B. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. C. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. D. có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 5. Dụng cụ nào sau đây dùng để phân tán nhiệt khi đốt? A. Phểu chiết. B. Bát sứ. C. Bình cầu. D. Lưới tản nhiệt. Câu 6. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần: A. Na, Mg, Zn. B. Al, Zn, Na. C. Mg, Al, Na. D. Pb, Al, Mg. Câu 7. Gang là hợp kim của sắt với carbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác. Trong đó hàm lượng carbon chiếm khoảng A. 2% - 5%. B. 5% - 7%. C. dưới 2%. D. trên 10%. Câu 8. Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là A. oxygen. B. bromine. C. chlorine. D. nitrogen. Câu 9. Do có tính hấp phụ, nên carbon vô định hình được dùng làm A. điện cực, chất khử. B. trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc. C. ruột bút chì, chất bôi trơn. D. mũi khoan, dao cắt kính. Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?
- A. Khử trùng nước sinh hoạt. B. Tinh chế dầu mỏ. C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy. D. Sản xuất HCl, KClO3, CaOCl2. Câu 11. SiO2 là nguyên liệu quan trọng để sản xuất A. thủy tinh, đồ gốm. B. thạch cao. C. phân bón hóa học. D. chất dẻo. Câu 12. Kim loại nào có thành phần (về khối lượng) lớn nhất trong vỏ Trái Đất? A. Magnesium. B. Sodium. C. Aluminium. D. Iron Câu 13. Chức năng của tRNA là A. truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribosome. B. tham gia cấu tạo nhân của tế bào. C. tham gia cấu tạo màng tế bào. D. vận chuyển amino acid cho quá trình tổng hợp protein. Câu 14. Phiên mã là quá trình tổng hợp A. DNA. B. RNA. C. Protein. D. tRNA. Câu 15. Phân tử nào sau đây được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. rRNA. B. tRNA. C. mRNA. D. Gene. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gene? A. Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide. B. Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene chỉ liên quan đến một cặp nucleotide. C. Đột biến gene làm mất hoặc thêm một đoạn gene trong NST. D. Đột biến gene làm thay đổi vị trí gene trên NST. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) a. Một nhóm học sinh đẩy một xe chở đất từ A đến B trên đoạn đường nằm ngang, tới B đổ hết đất rồi đẩy xe không theo đường cũ trở về A. So sánh công sinh ra ở lượt đi và lượt về? b. Hãy giải thích sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăng kính. Câu 2. (1 điểm) Vật sáng AB cao 10cm đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng 40cm. a. Vẽ sơ đồ tỉ lệ tạo ảnh. b. Tính chiều cao ảnh A/B/ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA/.
- Câu 3. (0,5 điểm) Tại sao sử dụng than để đun nấu, nung gạch ngói, nung vôi lại gây ô nhiễm môi trường. Hãy nêu biện pháp chống ô nhiễm môi trường và giải thích. Câu 4. (1 điểm) Viết các PTHH của dãy chuyển hoá sau: Al2O3 Al Fe FeCl3 Fe(OH)3 Câu 5. (1 điểm) Trong công nghiệp, người ta sử dụng carbon để làm nhiên liệu. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 6 kg than đá chứa chứa 90% carbon, biết rằng 1 mol carbon cháy thì tỏa ra 394 kJ. (Cho biết Câu 6. (1,5 điểm) Giải thích mối quan hệ giữa gene(DNA), mRNA, protein và tính trạng? * Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. –––––––––––––– Hết ––––––––––––––– UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN 9 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng: 0.25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B D B D D A A B B B A C CÂ 13 14 15 16 U ĐÁ D B C A P ÁN HSKT trả lời mỗi câu đúng 0,5đ, trả lời 8 câu đúng trở lên sẽ đạt điểm tối đa. II. TỰ LUẬN (6 điểm)
- Câu Nội dung Điểm 1 a. Công ở lượt đi lớn hơn vì lực đẩy lượt đi lớn hơn lượt về. 0,5 đ. (1,0đ b. Ánh sáng Mặt Trời là ánh sáng trắng nên khi đi qua lăng kính sẽ 0,5 đ. ) bị tán sắc thành nhiều màu (đỏ, cam , vàng, lục, lam, chàm, tím). Chiết suất cuả lăng kính đối với các ánh sáng màu khác nhau là khác nhau. Chiết suất nhỏ nhất với tia đỏ và chiết suất lớn nhất với tia tím. Do đó tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất nên góc lệch của chúng khi đi qua lăng kính là khác nhau, kết quả là khi ló ra khỏi lăng kính chúng bị tách ra thành một dải màu từ đỏ đến tím. HSKT trả lời đúng câu a hoặc b vẫn cho điểm tối đa. 2 a. Vẽ đúng sơ đồ. 0,5 đ b. - Tính đúng OA/ = 40(cm). 0,25 đ (1,0đ - Tính đúng A/B/ = 10(cm). ) 0,25 đ HSKT trả lời đúng câu a vẫn cho điểm tối đa.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
