
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
lượt xem 2
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– Lớp 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ MA TRẬN Phân môn Địa lí Mức độ nhận Tổng Nội thức % điểm Chương/chủ TT dung/đơn vị Vận dụng đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ thống 2TN* PHƯƠNG kinh vĩ TIỆN THỂ tuyến. Toạ độ HIỆN BỀ địa lí của MẶT TRÁI một địa điểm ĐẤT trên bản đồ 5% (Đã kiểm tra – Các yếu tố 0,5 đ GKI) cơ bản của bản đồ – Các loại bản đồ thông dụng 2 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của 2TN* HÀNH Trái Đất TINH CỦA
- HỆ MẶT trong hệ Mặt TRỜI Trời (Đã kiểm tra – Hình dạng, GKI kích thước Trái Đất 3 CẤU TẠO – Cấu tạo 2TN 1TL* 35% CỦA TRÁI của Trái Đất 2TN* 3,5đ ĐẤT. VỎ – Các mảng TRÁI ĐẤT kiến tạo (6 tiết) 1/2TLb – Hiện tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến 1/2TLa* thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính. Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
- – Khoáng sản 4 KHÍ HẬU – Các tầng 2TN 1TL* 10% VÀ BIẾN khí quyển. 2TN* 1,0đ ĐỔI KHÍ Thành phần HẬU không khí (2 tiết) – Các khối 1/2TLa* khí. Khí áp và gió – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 100% II/ BẢNG ĐẶC TẢ Phân môn Địa lí TT Chương Nội Mức độ nhận
- dung/đ Mức độ đánh thức ơn vị giá Vận dụng Nhận biết đề /chủ Thông hiểu kiến Vận dụng cao (TNKQ) (TL) c thứ (TL) (TL) Nhận biết Xác định – Hệ thống được trên kinh vĩ bản đồ và tuyến. Toạ độ trên quả Địa BẢN ĐỒ: địa lí của một Cầu: kinh PHƯƠNG địa điểm trên tuyến gốc, TIỆN THỂ bản đồ xích đạo, các HIỆN BỀ 1 – Các yếu tố bán cầu. 2TN MẶT TRÁI cơ bản của – Đọc được ĐẤT bản đồ các kí hiệu (Đã kiểm tra – Các loại bản đồ và GKI) bản đồ thông chú giải bản dụng đồ hành chính, bản đồ địa hình. 2 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Nhận biết 2TN* HÀNH Trái Đất – Xác định TINH CỦA trong hệ Mặt được vị trí HỆ MẶT Trời của Trái Đất TRỜI – Hình dạng, trong hệ Mặt (Đã kiểm tra kích thước Trời. GKI) Trái Đất – Mô tả được – Chuyển hình dạng, động của kích thước Trái Đất và Trái Đất.
- – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: hệ quả địa lí quanh trục và quanh Mặt Trời. 3 CẤU TẠO – Cấu tạo của Nhận biết 2TN CỦA TRÁI Trái Đất – Trình bày 2TN* ĐẤT. VỎ – Các mảng được cấu tạo TRÁI ĐẤT kiến tạo của Trái Đất (6 tiết) gồm ba lớp. – Hiện tượng động đất, núi – Trình bày lửa và sức được hiện phá hoại của tượng động các tai biến đất, núi lửa thiên nhiên – Kể được này tên một số – Quá trình loại khoáng nội sinh và sản. ngoại sinh. Thông hiểu 1TL Hiện tượng – Nêu được tạo núi nguyên nhân – Các dạng của hiện địa hình tượng động chính đất và núi – Khoáng lửa. sản – Phân biệt 1/2TL a* được quá trình nội sinh
- và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh 1/2TL(b) và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng
- bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4 KHÍ HẬU – Các tầng Nhận biết VÀ BIẾN khí quyển. - Mô tả được ĐỔI KHÍ Thành phần các tầng khí 2TN HẬU không khí quyển, đặc 2TN* (2 tiết) – Các khối điểm chính khí. Khí áp của tầng đối và gió lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm
- của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. 1/2TL a* Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng
- mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại 8 câu TNKQ 1 câu TL 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề)
- PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
- A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài
- ?Câu 1. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời
- . D. 4 A. 1. B. 2. C. 3.
- Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng quanh mặt trời là
- .D. 365 ngày 6 giờ A. 23 giờ 56 phút. B. 24 giờ. C. 365 ngày.
- ?Câu 3. Lớp nhân của Trái Đất có trạng thái như thế nào
- . D. Lỏng đến Rắn A. Rắn. B. Rắn đến Lỏng. C. Quánh dẻo đến Rắn.
- ?Câu 4. Những khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
