intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi học kì 1 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. Trường THCS Hà Huy Tập Tổ KHXH-GDCD ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. Phần lịch sử: 1. Thời kì nguyên thủy - Nguồn gốc loài người. - Xã hội nguyên thủy. - Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. 2. Xã hội cổ đại - Ai Cập cổ đại - Lưỡng Hà cổ đại - Ấn Độ cổ đại. - Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VII. - Hy Lạp cổ đại. - La Mã cổ đại. 3. Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp công nguyên đến thế kỉ X. - Các vương quốc ở Đông Nam Á trước thế kỉ X. - Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu công nguyên đến thế kỉ X. 4. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc - Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. - Đời sống của người Việt thời kì Văn Lang, Âu Lạc. II. Phần địa lí 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến và Tọa độ địa lí - Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí 2. Trái đất - hành tinh của hệ Mặt Trời. - Vị trí, hình dạng, kich thước của Trái Đất. - Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả. - Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả - Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả
  2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Chủ đề /Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao độ nhận thức - Biết được quá - Hiểu được - So sánh đặc trình tiến hóa từ vai trò của lao điểm chính về Vượn người động trong quá thời gian xuất thành người. trình tiến hoá hiện, hình - Kể tên được của người dáng, thể tích những địa điểm nguyên thuỷ và não, tổ chức xã tìm thấy dấu tích xã hội ngày hội của Người của người tối cổ nay. tối cổ và Người trên đất nước - Hiểu được tinh khôn. Việt Nam. vai trò của kim – Mô tả được sơ loại đối với sự lược các giai chuyển biến từ Thời kì nguyên đoạn tiến triển xã hội nguyên thủy của xã hội người thủy sang xã nguyên thuỷ. hội có giai cấp. – Nêu được đôi – Giải thích nét về đời sống được vì sao xã của người hội nguyên nguyên thuỷ trên thuỷ tan rã. đất nước Việt - Giải thích Nam. được sự phân - Trình bày được hóa không triệt quá trình phát để của xã hội hiện ra kim loại. nguyên thủy ở - Mô tả được sự phương Đông. hình thành xã hội có giai cấp. Xã hội cổ đại - Nêu được - Hiểu được - So sánh nhà Liên hệ thực những tác động vai trò của nhà nước đế chế và tiễn những của điều kiện tự Tần đối với nhà nước cộng thành tựu văn nhiên đối với sự lịch sử Trung hòa La Mã. hóa của Ai hình thành nền Quốc. - So sánh sự Cập, Lưỡng văn minh Ai - Hiểu được khác nhau về Hà, La Mã, Hy Cập cổ đại, những thành điều kiện tự Lạp cổ đại vẫn Lưỡng Hà cổ tựu của văn nhiên giữa Ai được ứng dụng đại. hóa Ấn Độ ảnh Cập và Lưỡng trong thời kì - Trình bày hưởng đến văn Hà cổ đại. hiện đại. được sự thành hóa Việt Nam. lập nhà nước Ai - Hiểu được Cập cổ đại, những đóng Lưỡng Hà cổ góp của Hy đại. Lạp, La Mã cổ - Nêu được một đại đối với
  3. số thành tựu nhân loại. văn hoá tiêu biểu của Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Hy Lạp, La Mã cổ đại. - Mô tả quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng. – Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc trước thế kỉ VII. -Trình bày được - - Phân tích được vị trí địa lí của những tác động khu vực Đông chính của quá Nam Á. trình giao lưu - Trình bày được quá trình xuất thương mại và hiện của các văn hóa ở Đông Nam Á vương quốc cổ ở Đông Nam Á từ những thế Đông Nam Á trong mười thế kỉ tiếp giáp trước thế kỉ VII. kỉ đầu công công nguyên - Nêu được sự nguyên. đến thế kỉ X. hình thành và phát triển ban đầu của các vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X. Nhà nước Văn – Nêu được - Xác định mốc - Những phong - Bài học lịch Lang, Âu Lạc khoảng thời gian thời gian gắn tục trong văn sử rút ra từ sự thành lập và xác với những sự hóa Việt Nam thất bại của An định được phạm kiện lịch sử hiện nay được Dương Vương vi không gian quan trọng nào kế thừa từ thời trong công của nước Văn của thời kì Văn Văn Lang – Âu cuộc bảo vệ Tổ Lang, Âu Lạc. Lang, Âu Lạc Lạc. quốc hiện nay. – Trình bày - Hiểu được - Nhận xét về - Liên hệ các được tổ chức điểm mới của bộ máy nhà câu truyện
  4. nhà nước của nhà nước Âu nước Văn truyền thuyết Văn Lang, Âu Lạc so với nhà Lang, Âu Lạc. của dân tộc ta. Lạc. nước Văn – Mô tả được Lang. đời sống vật - Nguyên nhân chất và tinh thần thất bại của An của cư dân Văn Dương Vương. Lang, Âu Lạc. Khái niệm kinh Ý nghĩa của tỷ Xác định Tính được tuyến, kinh lệ bản đồ phương hướng, khoảng cách Hệ thống kinh, tuyến gốc; vĩ tọa độ địa lý trên thực tế dựa vĩ tuyến và tọa tuyến, vĩ tuyến của một điểm vào tỷ lệ bản độ địa lí gốc. Quy ước về trên bản đồ, đồ và ngược lại các kinh tuyến, lược đồ. vĩ tuyến - Vị trí, hình Giải thích được Dựa vào hình - So sánh được dạng, kích thước các hệ quả vẽ: mô tả giờ của hai địa của Trái Đất. chuyển động tự chuyển động tự điểm trên Trái Chuyển động tự quay của Trái quay của Trái Đất. quay quanh trục Đất quanh trục Đất quanh trục - Giải thích Trái Đất- và quanh Mặt và quanh Mặt và quanh Mặt hiện tượng Hành tinh của Trời của Trái Trời; sự lệch Trời. ngày đêm, dài hệ Mặt Trời. Đất. hướng chuyển ngắn ở các vĩ - Các hệ quả động của các độ khác nhau chuyển động của vật thể. trên Trái đất Trái Đất. theo mùa. 100%TSĐ 40%TSĐ 30% TSĐ 20% TSĐ 10% TSĐ =10 điểm = 4,0 điểm = 3,0điểm = 2,0 điểm =1,0 điểm
  5. Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023-2024) MÔN: Điểm Họ và tên: ............................... LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 6 Lớp: 6A.... Thời gian : 60 phút I/ TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM): Câu 1/ Kinh tuyến gốc được đánh số: A. 00 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 2/ Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. kinh tuyến B. kinh tuyến gốc C. vĩ tuyến D. vĩ tuyến gốc Câu 3/ Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí số mấy ?(Theo thứ tự xa dần Mặt Trời ) A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4/ Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục mất khoảng A. 365 ngày 6 giờ B. 1 ngày đêm C. 366 ngày D. 366 ngày 6 giờ Câu 5/ Kim Tự Tháp và tượng Nhân sư là thành tựu kiến trúc của người: A, Lưỡng Hà B. Hi lạp C. La Mã D. Ai Cập Câu 6/ Người Lưỡng Hà có chữ viết là: A.Chữ Tượng Hình B. Chữ Hình Góc C. Chữ cái La Tinh. D. Chữ khăc trên Mai Rùa Câu 7/ Hoàng đế đầu tiên của Trung Quốc cổ đại là: A.Hán Cao Tổ B.Lý Uyên C. Tần Thủy Hoàng D.Chu Nguyên Chương Câu 8/ Nhà nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc ta có tên là: A.Nước Văn Lang B. Nước Âu Lạc C. Nước Đại Nam D. Nước Đại Việt Câu 9/ Vua Hùng Vương chia đất nước thành: A.25 bộ B. 35 bộ C. 15 bộ D. 18 bộ Câu 10/ Người lãnh đạo nhân dân ta kháng chiến chống quân Tần thành công là: A.Hùng vương thứ 18 B. Thục Phán C. Triệu Đà D. Tướng Đồ Thư Câu 11/ Cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của An Dương Vương thất bại do: A, Mất cái nỏ thần B. Thành Cổ Loa không kiên cố C. Sự chủ quan thiếu phòng bị trước kẻ thù Câu 12/ Kinh đô của nhà nước Văn Lang ở: A.Việt Trì-Phú Thọ B. Cổ Loa C. Đông Anh D. Tống Bình-Hà Nội II/ TỰ LUẬN(7 ĐIỂM): Câu 1/ a/ Nêu các hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh trục và quanh Mặt trời. (1,0 đ) b/ Vẽ các hướng chính trên bản đồ và xác định hướng của cổng trường THCS Hà Huy Tập nơi em đang học. (1,0 đ) Câu 2/ a/ Tại sao có hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất ? (0,5 đ) b/ Nếu ở Việt Nam là 7 giờ ngày 28/12/2023 thì ở Tô-ki-ô(Nhật Bản) là mấy giờ ? Biết Nhật Bản nằm ở múi giờ số 9. (0,5 đ) Câu 3. a.Em hãy nêu sự ra đời nhà nước Văn Lang? (2đ) b.Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy của nhà nước Văn Lang?(1đ)
  6. Câu 4. Qua câu chuyện truyền thuyết Mỵ Châu- Trọng Thủy, em hãy rút ra bài học lịch sử trong đấu tranh bảo vệ tổ quốc giữ nền độc lập?(1đ)
  7. BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II/ TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ 1- MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)Mỗi câu 0,25 đ
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B B D B C A C C C A II/ Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1/ a/ Nêu được các hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh trục và quanh Mặt trời. (1,0 đ) b/ Vẽ các hướng chính trên bản đồ và xác định hướng của cổng trường THCS Hà Huy Tập nơi em đang học. (1,0 đ) - Vẽ được 4 hướng chính (0,5 đ) - xác định hướng của cổng trường (0,5 đ) Câu 2/ a/ Tại sao có hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau ở khắp mọi nơi trên Trái Đất ? (0,5 đ) Do Trái đất có dạng hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục từ tây sang đông nên khắp mọi nơi trên Tráiđất đều lần lượt có ngày và đêm. b/ Nếu ở Việt Nam là 7 giờ ngày 28/12/2023 thì ở Tô-ki-ô(Nhật Bản) là mấy giờ ? Biết Nhật Bản nằm ở múi giờ số 9. (0,5 đ) Nếu ở Việt Nam là 7 giờ ngày 28/12/2023 thì ở Tô-ki-ô(Nhật Bản) là 9 giờ(7+2 = 9 ) Câu 3 a.Phạm vi của nhà nước Văn Lang: có địa bàn cư trú từ vùng núi, trung du xuống đồng bằng châu thổ các dòng sông lớn ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ ngày nay. - Kinh đô nhà nước Văn Lang: Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). - Nhu cầu trị thủy, đối phó với lũ lụt, bảo vệ mùa màng đã thúc đẩy sự liên kết giữa các bộ lạc. Thế kỉ VII TCN, thủ lĩnh bộ lạc Văn Lang đã thu phục các bộ lạc khác tự xưng là Hùng Vương, thành lập nhà nước Văn Lang. b.Học sinh vẽ sơ đồ 2. Chính vì có sự trợ giúp của nỏ thần mà An Dương Vương ngày càng đắt ý và kiêu ngạo trước kẻ địch. Ông nghĩ Triệu Đà sẽ chẳng bao giờ chiến thắng được mình. Thế nên, khi Triệu Đà nhiều lần đem quân sang xâm lược Âu Lạc, An Dương Vương “cậy có nỏ thần, vẫn điềm nhiên đánh cờ, cười mà nói rằng: “Đà không sợ nỏ thần sao?”. Cũng chính câu nói đầy sự tự mãn ấy của An Dương Vương đã khiến Triệu Đà nảy sinh âm mưu bằng mọi cách phải chiếm đoạt được nỏ thần. Do đó, ông mới nghĩ ra kế sách liên hôn giữa hai nước nhằm nhờ sự trợ giúp của Trọng Thủy để lợi dụng tình cảm của Mị Châu, lấy trộm nỏ thần đem về nước. Bài học: Phải luôn cảnh giác với kẻ thù trong mọi hoàn cảnh, không ỷ lại chủ quan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2