intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An

  1. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Chương/ Nội dung/ Điểm TT Mức độ đánh giá Chủ đề Đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Phân môn Lịch sử Nhận biết - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập 1TN* 0.25 điểm kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước 2TN 2.5% TẠI SAO Thời gian Công nguyên, sau Công CẦN HỌC trong lịch sử nguyên, âm lịch, dương lịch, 1 LỊCH SỬ? … Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, 1TL dương lịch,…). 2 THỜI 1. Xã hội Nhận biết NGUYÊN nguyên thuỷ - Trình bày được những nét 1TN* 0.25 điểm 1TN 2.5% THUỶ chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người 1TL
  2. nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người 1TL và xã hội loài người. 2. Sự chuyển Nhận biết 1.0 điểm biến từ xã hội 10% – Trình bày được quá trình nguyên thuỷ 1TN sang xã hội có phát hiện ra kim loại đối với giai cấp và sự sự chuyển biến và phân hóa chuyển biến, từ xã hội nguyên thuỷ sang phân hóa của xã hội có giai cấp. xã hội nguyên – Nêu được một số nét cơ thuỷ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn 1TN hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành 1TL xã hội có giai cấp - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội 1TL nguyên thủy ở phương Đông - Giải thích được sự tan rã 1TL* của xã hội nguyên thuỷ - Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương 1TL Đông.
  3. 3. XÃ HỘI CỔ 1. Ai Cập và Nhận biết 0.5 điểm ĐẠI Lưỡng Hà - Trình bày được quá trình 5% 1TN* thành lập nhà nước của người Ai Cập và người Lưỡng Hà. - Kể tên và nêu được những 1TN* thành tựu chủ yếu về văn 1TN hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu - Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối 2TL với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 2. Ấn Độ Nhận biết 0.25 điểm 2.5% – Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ 1TN – Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ 1TN* Thông hiểu - Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông Hằng 1TL 3. Trung Quốc Nhận biết 1.5 điểm 15% – Nêu được những thành tựu 1TN* cơ bản của nền văn minh Trung Quốc Thông hiểu
  4. – Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên 1TN* của Trung Quốc cổ đại. – Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần 1TL Thuỷ Hoàng Vận dụng – Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ. 1TL* 4. Hy Lạp và Nhận biết 1.0 điểm La Mã – Trình bày được tổ chức 10% 1TN* nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã – Nêu được một số thành tựu 1TN văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải 1TN* cảng, biển đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La 1TL Mã Vận dụng – Nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La 1TL
  5. Mã. - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy 1TL* Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay 5 1. Khái lược về Nhận biết 0.25 điểm ĐÔNG khu vực Đông - Trình bày được sơ lược về 2.5% NAM Á TỪ Nam Á 1TN* vị trí địa lí của vùng Đông NHỮNG Nam Á. THẾ KỈ 2. Các vương Nhận biết TIẾP GIÁP quốc cổ ở CÔNG - Trình bày được quá trình 2TN NGUYÊN Đông Nam Á xuất hiện các vương quốc cổ ĐẾN THẾ KỈ X ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. Số câu/ loại câu 1 câu TL 2 câu TL 8 câu TNKQ 5 điểm 2 câu TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 15% 50% Phân môn Địa lý 1 TẠI SAO 1. Những khái Thông hiểu PHẢI HỌC niệm cơ bản và - Hiểu được tầm quan trọng 2TN* 0.5 điểm ĐỊA LÍ kĩ năng chủ của việc nắm các khái niệm 5% yếu cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. 2. Những điều Vận dụng 1TL lí thú khi học - Hiểu được ý nghĩa và sự lí môn Địa lí thú của việc học môn Địa lí. 3. Địa lí và Nhận biết 2TN* 0.5 điểm cuộc sống Nêu được vai trò của Địa lí 5% trong cuộc sống.
  6. 2 BẢN ĐỒ - 1. Bản đồ. Các Thông hiểu PHƯƠNG yếu tố cơ bản – Đọc và xác định được vị 1TL TIỆN THỂ của bản đồ. trí của đối tượng địa lí trên HIỆN bản đồ. BỀ MẶT Vận dụng TRÁI ĐẤT – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm 1TL trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 2. Lược đồ trí Vận dụng nhớ – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí 1TL thân quen đối với cá nhân học sinh. 3 CẤU TẠO 1. Cấu tạo của Nhận biết 0.5 điểm CỦA TRÁI Trái Đất. Các – Trình bày được cấu tạo 2TN* 5% ĐẤT. VỎ mảng kiến tạo của Trái Đất gồm ba lớp. TRÁI ĐẤT Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 2. Quá trình Thông hiểu nội sinh và – Phân biệt được quá trình ngoại sinh. nội sinh và ngoại sinh: Khái 1.5 điểm Hiện tượng tạo niệm, nguyên nhân, biểu ½ TLa* 15% núi. hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng cao Lấy một số ví dụ một số dạng địa hình do gió, nước, ½TL b* … tạo thành.
  7. 3. Hiện tượng Nhận biết động đất, núi – Trình bày được hiện tượng 2TN* 0.5 điểm lửa . động đất, núi lửa 5% Thông hiểu – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 4. Các dạng địa Nhận biết hình chính. – Kể được tên một số loại Khoáng sản khoáng sản. Vận dụng 1.0 điểm – Phân biệt được các dạng 10 % địa hình chính trên Trái Đất: 1TL * Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. 4 KHÍ HẬU 1. Lớp vỏ khí Nhận biết VÀ BIẾN của Trái Đất. – Mô tả được các tầng khí ĐỔI KHÍ Khí áp và gió. quyển, đặc điểm chính của 2TN* 0.5đ HẬU tầng đối lưu và tầng bình 5% lưu; – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất.
  8. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, 1 hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. 2. Nhiệt độ và Nhận biết mưa. – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm 2 của một số khối khí. – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt 1 kế, ẩm kế, khí áp kế. Số câu/ loại câu 2 câu TNKQ 1 câu TL 8 câu TNKQ 5 điểm 1/2 câu TL 1/2 câu TL Tổng số câu/ loại câu 4 câu TNKQ + 16 câu TNKQ 1 + ½ câu TL 10 điểm ½ câu TL Tổng hợp chung 40% 30% 30% 100%
  9. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ – LỚP 6 Họ và tên: ………………………….. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Lớp:……………………………. Ngày kiểm tra: 30/12/2024 SBD:………. Phòng thi:……… I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) trong các câu sau và điền kết quả vào những ô bên dưới. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. Năm 2021 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. XIX. B. XX. C. XXI. D. XXII. Câu 2. Công xã thị tộc là hình thức tổ chức xã hội của A. Vượn người. B. Người tối cổ. C. Người tinh khôn. D. Người vượn. Câu 3. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành tại lưu vực của dòng sông nào dưới đây? A. Sông Nin. B. Sông Ấn. C. Sông Hằng. D. Sông Ti-grơ. Câu 4. Người Lưỡng Hà cổ đại viết chữ lên A. những tấm đất sét còn ướt. B. mai rùa, xương thú. C. giấy làm từ vỏ cây pa-pi-rút. D. thẻ tre. Câu 5. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na ở Ấn Độ cổ đại, đẳng cấp Vai-si-a bao gồm những lực lượng xã hội nào? A. Tăng lữ - quý tộc. B. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân. C. Vương công - vũ sĩ. D. Nô lệ. Câu 6. Công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh Trung Quốc là A. Vạn lí trường thành. B. đền Pác-tê-nông. C. đại bảo tháp San-chi. D. vườn treo Ba-bi-lon. Câu 7. Các con sông lớn cung cấp nguồn nước dồi dào, bồi tụ nên nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ là điều kiện tự nhiên thuận lợi để cư dân Trung Quốc cổ đại phát triển ngành kinh tế nào dưới đây? A. Thủ công nghiệp. B. Thương nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Mậu dịch hàng hải. Câu 8. Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã? A. Khí hậu khô nóng. B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. C. Hệ động, thực vật. D. Có nhiều vịnh, hải cảng. Câu 9. Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước? A. Hội đồng 500 người. B. Đại hội nhân dân. C. Tòa án 6000 thẩm phán. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh. Câu 10. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 11. Lớp Man-ti tồn tại ở trạng thái nào?
  10. A. Quánh dẻo -> Rắn. B. Rắn -> Lỏng. C. Lỏng -> Rắn. D. Rắn -> Quánh dẻo. Câu 12. Dấu hiệu trước khi xảy ra động đất là A. mực nước giếng thay đổi. B. động vật nằm im một chỗ. B. cây cối nghiêng hướng Tây. D. mặt nước không nổi bong bóng. Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tự nhiên? A. Công nhân xây nhà. B. Động đất làm nhà đổ. C. Xẻ núi làm đường. D. Đổ đất lấp bãi biển. Câu 14. Kiến thức địa lí giúp chúng ta lí giải được các hiện tượng gì trong cuộc sống? A. Hiện tượng trao đổi chất. B. Hiện tượng ô nhiễm môi trường. C. Hiện tượng nhật thực, nguyệt thực. D. Hiện tượng trao đổi khí. Câu 15. Lớp nhân của Trái Đất có độ dày là A. 3 200 km. B. 3 300 km. C. 3 400 km. D. 3 500 km. Câu 16. Nhật Bản nằm ở vành đai núi lửa nào? A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 17. Kiến thức địa lí định hướng thái độ, ý thức sống cho chúng ta là A. trách nhiệm với môi trường sống. B. không có trách nhiệm với môi trường. C. xả rác bừa bãi. D. không yêu thiên nhiên. Câu 18. Trong các thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. oxy. B. khí nitơ. C. khí cacbonic. D. hơi nước. Câu 19. Tầng nào là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm chớp,..? A. Tầng đối ngoại. B. Tầng đối lưu. C. Tầng bình lưu. D. Các tầng cao. Câu 20. Các công cụ quan trọng để học tập và tìm hiểu địa lí là A. bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu, các thiết bị xác định hướng. B. bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu, kĩ năng học tập thực địa. C. bản đồ, la bàn, GPS, bảng số liệu, các công cụ Internet. D. bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu, Internet, kĩ năng thực địa. II. TỰ LUẬN (5 điểm) A. PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. (1.0 điểm) Hãy giải thích vì sao sự xuất hiện của kim loại đã khiến cho xã hội nguyên thủy tan rã? Câu 2. (1.0 điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy xây dựng trục thời gian từ thời nhà Hán đến thời nhà Tùy ở Trung Quốc cổ đại. Câu 3. (0.5 điểm) Bằng hiểu biết của mình, em hãy nêu 2 thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 4. (1.5 điểm) a. (1.0 điểm) Hãy phân tích sự khác nhau của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. b. (0.5 điểm) Hãy cho một số ví dụ một số dạng địa hình do gió, nước tạo thành? Câu 5. (1.0 điểm) Em hãy rút ra những điểm khác nhau về dạng địa hình đồi và núi trên Trái Đất. ……………….HẾT………………
  11. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: LỊCH SỬ &ĐỊA LÍ 6 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Nội dung Điểm I. Trắc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đúng 1 câu nghiệm 0.25 điểm Đáp án C C A A B A C D B D 5 điểm Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B C C A A B B A B. Tự PHẦN LỊCH SỬ(2.5 điểm) luận Câu 1. (1.0điểm) 5 điểm - Khoảng 4000 năm TCN, con người đã phát hiện ra kim loại và dùng kim 0.25 điểm loại làm công cụ lao động đa dạng. - Nhờ công cụ kim loại, con người có thể khai phá đất hoang, tăng diện tích trồng trọt 0.25 điểm -> Sản phẩm làm ra nhiều -> dư thừa -> tư hữu. 0.25 điểm -> Xã hội đã phân chia giàu nghèo nên xã hội nguyên thuỷ dần dần tan rã. 0.25 điểm Câu 2. (1.0 điểm) Mỗi triều đại đúng 0.2 điểm Nhà Hán Nhà Tấn Nhà Tùy (206-220 (280-420) (581-618) TCN) Thời kì Tam Quốc Nam-Bắc triều (420-581) (220-280) Câu 3. (0,5 điểm) Gợi ý: HS nêu được Những thành tựu của văn minh Hy Lạp-La Mã ảnh hưởng đến thế giới ngày 2 thành tựu, nay như sau: mỗi thành tựu Lịch: Thế giới ngày nay vẫn đang sử dụng dương lịch để tính ngày tháng đạt 0.25 điểm năm. Chữ viết: Trên thế giới phần lớn các quốc gia vẫn sử dụng bảng chữ cái La tinh làm chữ viết. Chữ số La Mã là số mà ngày nay chúng ta đang sử dụng. Văn học: Để lại kho tàng văn học lớn cho thế giới. Khoa học: Những Định lý, mệnh đề vẫn được ứng dụng hiệu quả trong cuộc sống với sự ra đời của các khoa học sau này như định Lý Pi-ta-go,định lí Ta-lét, định luật Ác-si-mét... và là nền tảng của khoa học hiện đại Y học: Tạo tiền đề cho ngoại khoa và y học hiện đại. Điêu khắc: Nhiều tác phẩm điêu khắc của Hy Lạp, La Mã cổ đại vẫn là mẫu mực của nghệ thuật điêu khắc cho đến ngày nay. Kiến trúc: Kiến trúc Hy-La cổ đại đã được thế giới thừa nhận và ứng dụng
  12. cho những công trình kiến trúc hiện đại. Kiến trúc châu Âu ngày nay được phát triển trên nền tảng của kiến trúc thời cổ đại của Hy-La và Tây Âu. PHẦN ĐỊA LÍ (2.5 điểm) Câu 4. (1. 5 điểm) a. Sự khác nhau của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh Quá trình nội sinh Quá trình ngoại sinh 1.0 điểm Nguồn ngốc Quá trình xảy ra trong Quá trình xảy ra bên ngoài, lòng Trái Đất. trên bề mặt Trái Đất. Tác động đến Xu hướng tạo nên sự gồ Xu hướng san bằng địa địa hình ghề của bề mặt Trái Đất. hình, làm bề mặt bằng phẳng hơn. Đối tượng tác Các dạng địa hình có Các dạng địa hình có quy động quy mô lớn như châu mô nhỏ. lục, miền núi và cao nguyên. b. Một số ví dụ một số dạng địa hình do gió, nước,.. tạo thành. - Cồn cát, đụn cát ở bờ biển. - Thạch nhũ, mương xói - Đồng bằng phù sa sông,… 0.5 điểm Câu 5. (1.0 điểm) - Những điểm khác nhau về dạng địa hình đồi và núi trên Trái Đất. 0.5 điểm + Núi : Độ cao của núi so với mực nước biển là từ 500 m trở lên, thường có đỉnh nhọn và sườn dốc. + Đồi: Độ cao của đồi so với vùng đất xung quanh thường không quá 200 m. Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải. 0.5 điểm (Lưu ý: Học sinh trả lời những đáp án tương tự, giáo viên cho điểm tối đa) ------------------------HẾT-----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2