
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An
- MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Số câu hỏi Tổng theo mức % Nội dung/ Chương/ Mức độ độ nhận Điểm Đơn vị kiến TT Chủ đề đánh giá thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 1. Nước Nhận biết: Nga và - Nêu được 1 Liên Xô từ những nét THẾ GIỚI năm 1918 chính về TỪ NĂM đến năm nước Nga 1 1918 ĐẾN 1945 trước khi NĂM 1945 Liên Xô được thành lập. - Trình bày 1 được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 -
- 1941). Vận dụng: - Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 - 1941). 2. Châu Âu Nhận biết: và nước - Trình bày 1 Mỹ từ năm được 1918 đến những nét năm 1945 chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế 1 Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 - 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu.
- Thông hiểu: - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. 3. Châu Á Nhận biết: từ năm - Nêu được 1 1918 đến những nét năm 1945 chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. 4. Chiến Nhận biết: tranh thế - Trình bày 1 giới thứ hai được (1939 - nguyên 1945) nhân và diễn biến 1 chủ yếu của Chiến tranh
- thế giới thứ hai. 1 Thông hiểu: - Nêu được 1 nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh 1 thế giới thứ hai. Vận dụng: - Phân tích được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát
- xít. Vận dụng cao: - Nâng chuẩn kiến thức, suy nghĩ của bản thân về Chiến tranh thế giới thứ hai. 2 1. Phong Thông trào dân tộc hiểu: 1 dân chủ – - Mô những năm tả được 1918 - 1930 những nét chính của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 - 1930. VIỆT 2. Hoạt Nhận biết: NAM TỪ động của - Nêu được 2* 5% NĂM 1918 Nguyễn Ái những nét 0.5đ - 1945 Quốc và sự chính về thành lập hoạt động Đảng Cộng của sản Việt Nguyễn Ái 1 Nam Quốc trong
- những năm 1918 - 1930. Thông hiểu: 3. Phong Thông trào cách hiểu: 1 mạng Việt - Mô tả Nam thời kì được 1930 - 1939 những nét chủ yếu của phong trào cách mạng giai đoạn 1930 - 1931 và 1936 - 1939.
- 4. Cách Nhận biết: mạng tháng - Nêu được 1* 2.5% Tám năm tình hình 0.25đ 1945 Việt Nam dưới ách 2* 5% thống trị 0.5đ của Pháp - Nhật Bản. – - Trình bày được diễn 1 biến chính của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và sự ra đời của nước Việt Nam Dân 1* 15% chủ Cộng 1.5đ hoà. Thông hiểu: - Trình bày 1 được sự chuẩn bị của nhân dân Việt Nam tiến tới khởi
- nghĩa giành chính quyền: chuyển hướng chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương; sự ra đời của Mặt trận Việt Minh; cao trào kháng Nhật cứu nước. - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám năm 1945. Vận dụng: - Đánh giá được vai trò của Đảng Cộng sản Đông
- Dương trong Cách mạng tháng Tám năm 1945. 3 THẾ GIỚI 1. Chiến Thông TỪ NĂM tranh lạnh hiểu: 1 1945 ĐẾN (1947 - - Nêu được NĂM 1991 1989) nguyên nhân, những biểu hiện và hậu quả của Chiến tranh lạnh. 2. Liên Xô Nhận biết: và các - Trình bày 1* 2.5% nước Đông được tình 0.25đ Âu từ năm hình chính 1945 đến trị, kinh tế, năm 1991 xã hội, văn hoá của 1 Liên Xô và Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991. Thông hiểu: - Giải thích
- được sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu. 3. Nước Nhận biết: Mỹ và các - Nêu được 2* 5% nước Tây những nét 0.5đ Âu từ năm chính về 1945 đến chính trị, năm 1991 kinh tế của nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 4. Mỹ Nhận biết: Latinh từ - Trình bày 1 năm 1945 được một đến năm cách khái 1991 quát về 1 cách mạng Cuba. Thông hiểu: 1/2 (a)* 10% - Mô tả 1đ được đôi nét
- về các nước Mỹ Latinh 1/2 (b)* 5% từ năm 1945 0.5đ đến năm 1991. Vận dụng: - Đánh giá được kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba. Vận dụng cao: - Liên hệ được bài học từ kết quả công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Cuba đối với Việt Nam. Số câu/Loại câu 8 câu 1/2 câu 10 câu TNKQ TL (a) 5đ Tỉ lệ % 20% 10% 50%
- TT Chương/ Nội dung/ Mức độ Số câu hỏi Tổng Chủ đề Đơn vị đánh giá theo mức % Điểm kiến thức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 ĐỊA LÍ - Thành Nhận biết: DÂN CƯ phần dân - Trình bày 1 VIỆT tộc được đặc NAM - Gia tăng điểm phân
- dân số ở bố các dân 1 các thời kì tộc Việt - Cơ cấu Nam. 1 dân số theo Thông tuổi và giới hiểu: tính - Phân tích - Phân bố được sự 1 dân cư thay đổi cơ - Các loại cấu tuổi và 1 hình quần giới tính cư thành thị của dân cư. 1 và nông - Trình bày thôn được sự - Lao động khác biệt 1 và việc làm giữa quần - Chất cư thành thị lượng cuộc và quần cư sống nông thôn. Vận dụng: - Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. - Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. - Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân
- bố dân cư. - Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước. 2 ĐỊA LÍ - Các nhân Nhận biết: CÁC tố chính - Trình bày 3* 7.5% NGÀNH ảnh hưởng được sự 0.75 đ KINH TẾ đến sự phát phát triển NÔNG, triển và và phân bố 1 LÂM, phân bố nông, lâm, THUỶ nông, lâm, thuỷ sản. SẢN thuỷ sản Thông - Sự phát hiểu: triển và - Phân tích phân bố được một nông, lâm, trong các thuỷ sản nhân tố 1 - Vấn đề chính ảnh phát triển hưởng đến 1 nông sự phát nghiệp triển và xanh phân bố 1 nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước,
- sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). - Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng: - Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có
- hiệu quả. 3 CÔNG - Các nhân Nhận biết: NGHIỆP tố ảnh - Trình bày 1 hưởng đến được sự sự phát phát triển triển và và phân bố 1* 2.5% phân bố của một 0.25 đ công trong các nghiệp ngành công 1 - Sự phát nghiệp chủ triển và yếu. (theo phân bố của QĐ 27) các ngành - Xác định công được trên nghiệp chủ bản đồ các yếu trung tâm - Vấn đề công phát triển nghiệp 1 công chính. nghiệp Thông xanh hiểu: - Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp: vị trí địa lí, tài
- nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học - công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, nguồn nguyên liệu. Vận dụng cao: - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. 4 DỊCH VỤ - Các nhân Nhận biết: tố ảnh - Xác định 2* 5% hưởng đến được trên 0.5 đ sự phát bản đồ các triển và tuyến phân bố các đường bộ 1 ngành dịch huyết mạch, vụ các tuyến - Giao đường sắt, 1* 15% thông vận các cảng 1.5đ tải và bưu biển lớn và chính viễn các sân bay thông quốc tế
- - Thương chính. mại, du lịch - Trình bày được sự phát triển 1 ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu: - Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng:
- - Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. 5 SỰ PHÂN - Vị trí địa Nhận biết HOÁ lí, phạm vi - Xác định 2* 5% LÃNH lãnh thổ được trên 0.5 đ THỔ - Các đặc bản đồ vị trí 1 VÙNG điểm nổi địa lí và TRUNG bật về điều phạm vi DU VÀ kiện tự lãnh thổ của MIỀN NÚI nhiên và tài vùng. BẮC BỘ nguyên - Trình bày 1 thiên nhiên được sự - Các đặc phát triển điểm nổi và phân bố 1 bật về dân một trong cư, xã hội các ngành của vùng kinh tế của 1 - Đặc điểm vùng (sử phát triển dụng bản và phân bố đồ và bảng các ngành số liệu). kinh tế của Thông 1/2 (a)* 10% vùng hiểu: 1.0đ - Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên 1/2 (b)* 5% nhiên giữa 0.5đ
- Đông Bắc và Tây Bắc. - Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm - nông - thuỷ sản, du lịch. - Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng: - Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
576 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
498 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1733 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1643 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
843 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
684 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1798 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
596 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
626 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1653 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1620 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1246 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1647 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
425 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1421 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1252 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
494 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
615 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
