Trang !Syntax Error, !/8 - Mã đề: !Syntax Error, !
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 10
(Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1. Tê bao la đơn vi! câu truc cu%a cơ thê% sông. Vì:
A. Tê bao la đơn vi! nho% nhât co cac đă!c trưng cơ ba%n cu%a sư! sông.
B. bao la câp đô! tô% chưc sông nho% nhât trong cơ thê% sinh vâ!t.
C. Mo!i hoa!t đô!ng sông cu%a cơ thê% đêu đươ!c thư!c hiê!n trong tê bao.
D. Mo!i cơ thê% sông tư đơn bao đên đa bao đêu đươ!c câu ta!o tư tê bao.
Câu 2. Các phát biểu nào là đúng khi nói về vai trò của sinh học trong cuộc sống?
1. Chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh.
2. Sản xuất hoá chất từ đơn giản đến phức tạp.
3. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
4. Giữ gìn văn hoá truyền thống
5. Tạo ra những giống cây trồng và vật nuôi có năng suất và chất lượng cao.
A. 1,4. B. 2,3. C. 4,5. D.1,3,5.
Câu 3. Vai tro chu% yêu cu%a cac nguyên tô vi lươ!ng la:
A. Tham gia vâ!n chuyê%n cac chât. B. Tham gia câu ta!o tê bao.
C. Tham gia cấu tạo các enzyme, hormone, .. D. Tham gia miêTn di!ch cơ thê%.
Câu 4. Những đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về phân giải hiếu khí?
1. Chất nhận điện tử cuối cùng là phân tử oxygen.
2. Tất cả mọi tế bào đều có thể diễn ra cả hai hình thức hô hấp này.
3. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của hô hấp hiếu khí cao hơn so với hô hấp kị khí.
4. Đều trải qua giai đoạn đường phân, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron.
A. 2 và 3. B. 2 và 4. C. 1,2,3,4. D. 1 và 4.
Câu 5. Khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào, phát biểu nào không đúng?
A. Thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào.
B. Cân bằng và ổn định nhiệt độ của tế bào và cơ thể.
C. Nguyên liệu, môi trường khuếch tán và hòa tan các chất.
D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
Câu 6. Thành phần cấu tạo nào là chủ yếu cấu trúc nên màng sinh chất?
A. Lớp kép phospholipide và protein xuyên màng.
B. Lớp kép phospholipide và protein bám màng.
C. Phân tử glycoprotein và protein. D. Lớp kép phospholipide và protein.
Câu 7. Những bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật, không có ở tế bào động vật?
A. Lysosome, ti thể. B. Lục lạp, lưới nội chất trơn.
C. Thành tế bào, ti thể. D. Thành tế bào, lục lạp.
Câu 8. Trong tế bào, các bộ phận nào của tế bào chỉ có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn)?
A. Ribosome, khung xương tế bào. B. Lysosome, lưới nội chất, bộ máy Golgi.
C. Peroxixome, riboxome, nhân, không bào. D. Ti thể, lục lạp, nhân, màng sinh chất.
Câu 9. Ngành xét nghiệm DNA hoặc dấu vân tay để xác định mối quan hệ huyết thống, xác định tình trạng sức
khỏe hoặc tình trạng tổn thương trong các vụ tai nạn giao thông, tai nạn lao động,…là một trong những ngành
thuộc nhóm ngành sinh học cơ bản. Vậy ngành đó có tên là gì?
A. Dược học. B. Khoa học môi trường. C. Pháp y. D. Y học.
Câu 10. Câu có nội dung sai khi nói về RNA?
A. Các loại RNA đều có chứa 4 loại đơn phân A, U, G, C.
B. tRNA là kí hiệu của phân tử RNA thông tin.
C. Trong các RNA không có chứa base loại thymine.
D. rRNA là thành phần cấu tạo nên ribosome.
Câu 11. Khi nói về lục lạp, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Là bào quan có hai lớp màng bao bọc.
Mã đề: 135
Trang !Syntax Error, !/8 - Mã đề: !Syntax Error, !
2. Màng trong gấp khúc tạo thành các mào chứa enzyme.
3. Lục lạp là nơi diễn ra quá trình quang hợp.
4. Trên màng thylakoid ở lục lạp chứa hệ sắc tố và các enzyme.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Những bộ phận nào dưới đây thường được sử dụng làm nguồn thức ăn để cung cấp tinh bột cho con
người?
A. Hoa, lá, mật hoa. B. Lúa, khoai lang, khoai mì.
C. Hạt điều, đậu phộng, mè. D. Thịt, trứng, sữa, cá.
Câu 13. Cơ chế tác động của enzim là
A. enzim + cơ chất phức hợp enzim-cơ chất enzim + sản phẩm.
B. enzim + cơ chất phức hợp enzim-cơ chất enzim + cơ chất.
C. enzim + cơ chất phức hợp enzim-cơ chất cơ chất + sản phẩm.
D. phức hợp enzim-cơ chất enzim + cơ chất enzim + sản phẩm.
Câu 14. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về tế bào?
1. Tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào.
2. Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống.
3. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống.
4. Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa.
5. Tế bào không bao giờ tăng lên về kích thước.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 15. Chuyển hóa năng lượng là gì?
A. Truyền năng lượng từ bậc dinh dưỡng thấp sang bậc dinh dưỡng cao hơn.
B. Sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng năng lượng khác.
C. Sự biến đổi năng lượng từ nhiệt năng thành hóa năng.
D. Truyền năng lượng từ từ bậc dinh dưỡng cao sang bậc dinh dưỡng thấp.
Câu 16. Vì sao sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP?
A. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển.
B. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn.
C. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng.
D. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất.
Câu 17. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp nguồn dinh dưỡng nuôi sống gần như toàn bộ sinh giới.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp, xây dựng và y học.
C. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng; điều hòa hàm lượng O2 và CO2 trong khí quyển.
D. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng.
Câu 18. Tại sao thịt bò, thịt lợn và thịt gà đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng lại khác nhau về nhiều đặc
tính? Lý giải nào đúng?
1. Cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ hơn 20 loại amino acid khác nhau.
2. Các amino acid được sắp xếp theo trật tự, thành phần và số lượng khác nhau.
3. Có vô số protein khác nhau về cấu trúc và chức năng.
4. Các sinh vật có nguồn thức ăn khác nhau.
A. 1,2. B. 3,4. C. 4. D. 1,2,3.
Câu 19. Sau khi học thể dục, em cảm thấy nóng bức, đổ mồ hôi, tim đập nhanh. Sau một lúc, cơ thể trở về
trạng thái bình thường. Điều này thể hiện đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Thế giới sống liên tục tiến hóa. B. Khả năng tự điều chỉnh.
C. Hệ thống mở. D. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
Câu 20. "Sốt" là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực hạ sốt vì
một trong các nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu.
B. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu.
C. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể.
D. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức.
Trang !Syntax Error, !/8 - Mã đề: !Syntax Error, !
Câu 21. Để xác định hàm lượng đường trong máu, người ta dùng phương pháp nào?
A. Thực nghiệm khoa học. B. Thực nghiệm ngoài thực địa.
C. Làm việc trong phòng thí nghiệm. D. Quan sát.
Câu 22. Cho các bước thí nghiệm như sau:
(1) Dùng kim mũi mác bóc một lớp mỏng biểu bì mặt dưới của lá thài lài tía và đặt lên lam kính đã có sẵn
một giọt nước cất.
(2) Đặt lamen lên trên lớp biểu bì, dung giây thâm nêu co nươc tran ra ngoai.
(3) Quan sát tiêu ba%n dưới kính hiển vi đê% nhâ!n biêt cac tê bao ơ% vâ!t kinh 10× va 40×.
(4) Cắt lá huyết dụ thành những miếng nhỏ co kich thươc khoa%ng 1 cm × 1 cm.
(5) Đặt cố định tiêu bản trên bàn kính.
Trình tự đung để tiên hanh quan sát tế bào lá thài lài tía là:
A. (3) → (2) → (1) → (5) → (4). B. (1) → (5) → (3) → (2) → (4).
C. (4) → (1) → (2) → (5) → (3). D. (4) → (1) → (5) → (2) → (3).
Câu 23. Cấp độ tổ chức của thế giới sống là
A. các đơn vị cấu tạo nên thế giới sống. B. các cấp tổ chức dưới cơ thể.
C. các cấp tổ chức trên cơ thể. D. các đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống.
Câu 24. Nồng độ glucose trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Tế bào sẽ tái hấp thu glucose bằng
hình thức nào?
A. Chủ động, cần ATP. B. Xuất bào, không cần ATP.
C. Nhập bào, không cần ATP. D. Thụ động, cần ATP.
Câu 25. Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. Tiếp nhận, biến đổi, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
B. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường, khử độc.
C. Tổng hợp prôtêin đưa ra ngoài tế bào và các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào
D. tổng hợp protein, chuyển hóa đường, khử độc.
Câu 26. Nhóm ngành nghề nào không thuộc ứng dụng sinh học?
A. Khoa học môi trường. B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
C. Tài chính ngân hàng. D. Công nghệ thực phẩm.
Câu 27. Quá trình biến đổi các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản nhờ quá trình bẻ gãy các liên kết
hóa học được gọi là
A. qua trinh phân giải. B. qua trinh quang hợp.
C. qua trinh quang khử. D. qua trinh tổng hợp.
Câu 28. Tế bào chất của tế bào nhân sơ chứa
A. nước và các chất vô cơ. B. nước, các chất vô cơ, các chất hữu cơ, ribosome.
C. nước và các bào quan có màng bao bọc. D. nước và các chất hữu cơ.
II. TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM)
Câu 1 (1.0 điểm)
Vẽ sơ đồ cấu tạo phân tử ATP. Tại sao gọi ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào?
Câu 2. (1.0 điểm)
Một gen có 3000 nucleotit và có số liên kết hidro nối giữa các cặp nucleotit A-T là 1600 liên kết.
a. Tính số chu kì xoắn của gen trên.
b. Tính số nucleotit mỗi loại (A, T, G, C) của gen trên.
Câu 3 (0.5 điểm)
Trong số các loại tế bào sau: Tế bào hồng cầu, tế bào gan, tế bào thần kinh, thì loại tế bào nào chứa
nhiều lưới nội chất trơn nhất ? Giải thích tại sao.
Câu 4.(0.5 điểm)
Một tế bào hồng cầu ở người sống được trong môi trường ống nghiệm có nồng độ glucose là 0,04M. Hãy
xác định giải thích về chiều vận chuyển của glucose qua màng tế bào hồng cầu. Biết trong hồng cầu nồng
độ glucose là 0,02M.
Trang !Syntax Error, !/8 - Mã đề: !Syntax Error, !
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 10
(Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
Mã đề: 169
I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1. Tại sao thịt bò, thịt lợn và thịt gà đều được cấu tạo từ protein nhưng chúng lại khác nhau về nhiều đặc
tính? Lý giải nào đúng?
1. Cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ hơn 20 loại amino acid khác nhau.
2. Các amino acid được sắp xếp theo trật tự, thành phần và số lượng khác nhau.
3. Có vô số protein khác nhau về cấu trúc và chức năng.
4. Các sinh vật có nguồn thức ăn khác nhau.
A. 1,2,3. B. 4. C. 3,4. D. 1,2.
Câu 2. Cho các bước thí nghiệm như sau:
(1) Dùng kim mũi mác bóc một lớp mỏng biểu bì mặt dưới của lá thài lài tía và đặt lên lam kính đã có sẵn
một giọt nước cất.
(2) Đặt lamen lên trên lớp biểu bì, dung giây thâm nêu co nươc tran ra ngoai.
(3) Quan sát tiêu ba%n dưới kính hiển vi đê% nhâ!n biêt cac tê bao ơ% vâ!t kinh 10× va 40×.
(4) Cắt lá huyết dụ thành những miếng nhỏ co kich thươc khoa%ng 1 cm × 1 cm.
(5) Đặt cố định tiêu bản trên bàn kính.
Trình tự đung để tiên hanh quan sát tế bào lá thài lài tía là:
A. (4) → (1) → (5) → (2) → (3). B. (3) → (2) → (1) → (5) → (4).
C. (4) → (1) → (2) → (5) → (3). D. (1) → (5) → (3) → (2) → (4).
Câu 3. Cơ chế tác động của enzim là
A. phức hợp enzim-cơ chất enzim + cơ chất enzim + sản phẩm.
B. enzim + cơ chất phức hợp enzim-cơ chất enzim + cơ chất.
C. enzim + cơ chất phức hợp enzim-cơ chất cơ chất + sản phẩm.
D. enzim + cơ chất phức hợp enzim-cơ chất enzim + sản phẩm.
Câu 4. Quá trình biến đổi các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản nhờ quá trình bẻ gãy các liên kết
hóa học được gọi là
A. qua trinh quang hợp. B. qua trinh quang khử.
C. qua trinh phân giải. D. qua trinh tổng hợp.
Câu 5. Cấp độ tổ chức của thế giới sống là
A. các cấp tổ chức trên cơ thể. B. các đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống.
C. các cấp tổ chức dưới cơ thể. D. các đơn vị cấu tạo nên thế giới sống.
Câu 6. Trong tế bào, các bộ phận nào của tế bào chỉ có 1 lớp màng bao bọc (màng đơn)?
A. Lysosome, lưới nội chất, bộ máy Golgi. B. Ti thể, lục lạp, nhân, màng sinh chất.
C. Peroxixome, riboxome, nhân, không bào. D. Ribosome, khung xương tế bào.
Câu 7. Chức năng của lưới nội chất trơn là:
A. tổng hợp protein, chuyển hóa đường, khử độc.
B. Tiếp nhận, biến đổi, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
C. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường, khử độc.
D. Tổng hợp prôtêin đưa ra ngoài tế bào và các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào
Câu 8. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng; điều hòa hàm lượng O2 và CO2 trong khí quyển.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp, xây dựng và y học.
C. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng.
D. Cung cấp nguồn dinh dưỡng nuôi sống gần như toàn bộ sinh gii.
Câu 9. Để xác định hàm lượng đường trong máu, người ta dùng phương pháp nào?
A. Quan sát. B. Thực nghiệm khoa học.
C. Thực nghiệm ngoài thực địa. D. Làm việc trong phòng thí nghiệm.
Câu 10. Thành phần cấu tạo nào là chủ yếu cấu trúc nên màng sinh chất?
Trang !Syntax Error, !/8 - Mã đề: !Syntax Error, !
A. Phân tử glycoprotein và protein. B. Lớp kép phospholipide và protein xuyên màng.
C. Lớp kép phospholipide và protein. D. Lớp kép phospholipide và protein bám màng.
Câu 11. Khi nói về lục lạp, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Là bào quan có hai lớp màng bao bọc.
2. Màng trong gấp khúc tạo thành các mào chứa enzyme.
3. Lục lạp là nơi diễn ra quá trình quang hợp.
4. Trên màng thylakoid ở lục lạp chứa hệ sắc tố và các enzyme.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Tế bào chất của tế bào nhân sơ chứa
A. nước và các chất vô cơ.
B. nước và các chất hữu cơ.
C. nước, các chất vô cơ, các chất hữu cơ, ribosome.
D. nước và các bào quan có màng bao bọc.
Câu 13. Ngành xét nghiệm DNA hoặc dấu vân tay để xác định mối quan hệ huyết thống, xác định tình trạng sức
khỏe hoặc tình trạng tổn thương trong các vụ tai nạn giao thông, tai nạn lao động,…là một trong những ngành
thuộc nhóm ngành sinh học cơ bản. Vậy ngành đó có tên là gì?
A. Pháp y. B. Y học. C. Khoa học môi trường. D. Dược học.
Câu 14. Những đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về phân giải hiếu khí?
1. Chất nhận điện tử cuối cùng là phân tử oxygen.
2. Tất cả mọi tế bào đều có thể diễn ra cả hai hình thức hô hấp này.
3. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng của hô hấp hiếu khí cao hơn so với hô hấp kị khí.
4. Đều trải qua giai đoạn đường phân, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron.
A. 1 và 4. B. 2 và 3. C. 1,2,3,4. D. 2 và 4.
Câu 15. Nhóm ngành nghề nào không thuộc ứng dụng sinh học?
A. Tài chính ngân hàng. B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản.
C. Khoa học môi trường. D. Công nghệ thực phẩm.
Câu 16. "Sốt" là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cn phải tích cực hạ sốt vì
một trong các nguyên nhân nào sau đây?
A. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức.
B. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu.
C. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể.
D. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu.
Câu 17. Khi nói về vai trò sinh học của nước đối với tế bào, phát biểu nào không đúng?
A. Thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào.
B. Nguyên liệu, môi trường khuếch tán và hòa tan các chất.
C. Cân bằng và ổn định nhiệt độ của tế bào và cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào.
Câu 18. . Vai tro chu% yêu cu%a cac nguyên tô vi lươ!ng la:
A. Tham gia vâ!n chuyê%n cac chât. B. Tham gia câu ta!o tê bao.
C. Tham gia cấu tạo các enzyme, hormone, .. D. Tham gia miêTn di!ch cơ thê%.
Câu 19. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói về tế bào?
1. Tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào.
2. Tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống.
3. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của cơ thể sống.
4. Tế bào có khả năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và dị hóa.
5. Tế bào không bao giờ tăng lên về kích thước.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 20. Sau khi học thể dục, em cảm thấy nóng bức, đổ mồ hôi, tim đập nhanh. Sau một lúc, cơ thể trở về
trạng thái bình thường. Điều này thể hiện đặc điểm nào của thế giới sống?
A. Khả năng tự điều chỉnh. B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
C. Hệ thống mở. D. Thế giới sống liên tục tiến hóa.