Mã đề thi 132 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TẤT THÀNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Ngày kiểm tra:16/12/2021
Môn: Sinh học Lớp 10
(Đề gồm 3 trang)
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, ghi vào tờ phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có lưới nội chất hạt phát triển nhất?
A. Tế bào gan B. Tế bào cơ tim C. Tế bào bạch cầu D. Tế bào hồng cầu
Câu 2: Đơn phân cấu tạo của ARN là:
A. 20 loại axit amin B. 4 loại nuclêôtit A, T, G, X
C. linuclêôtit D. 4 loại nuclêôtit A, U, G, X
Câu 3: Cấu trúc nào sau đây không phải là thành phần cơ bản của tế bào nhân sơ?
A. Vùng nhân B. Ti thể C. Màng sinh chất D. Tế bào chất
Câu 4: Đơn phân của prôtêin là:
A. đường đơn B. axit béo C. nuclêôtit D. axit amin
Câu 5: Chức năng năng của màng sinh chất là:
A. xúc tác các phản ứng sinh hóa, điều khiển mọi hoạt động sống.
B. vận chuyển các chất, thu nhận thông tin, dấu chuẩn nhận biết.
C. tổng hợp prôtêin, lipit cho tế bào.
D. quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
Câu 6: Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?
A. Lục lạp B. Không bào C. Ti thể D. Ribôxôm
Câu 7: Xuất bào và nhập bào là hình thức vận chuyển:
A. không cần tiêu tốn năng lượng. B. theo nguyên lý khuếch tán.
C. có sự biến dạng màng sinh chất. D. qua kênh prôtêin.
Câu 8: Bào quan được ví như “nhà máy điện” của tế bào là:
A. Lưới nội chất trơn B. Nhân con C. Không bào D. Ti thể
Câu 9: Bào quan được ví như “nhà máy tổng hợp chất hữu cơ” cho thực vật là:
A. Lục lạp B. Ribôxôm C. Ti thể D. Nhân
Câu 10: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều bào quan. B. Bào quan có màng bao bọc
C. Chưa có nhân hoàn chỉnh D. Có hệ thống nội màng
Câu 11: Đâu không phải là chức năng của prôtêin?
A. Cung cấp năng lượng. B. Thu nhận thông tin.
C. Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh. D. Vận chuyển các chất.
Câu 12: Lưới nội chất hạt có vai trò:
A. tổng hợp prôtêin xuất bào.
B. tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và khử độc cho tế bào.
C. chứa các chất phế thải cho tế bào.
D. phân hủy các tế bào già, tế bào bị tổn thương
Câu 13: Cấu trúc nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?
A. màng sinh chất B. ribôxôm C. màng nhân D. tế bào chất
Câu 14: Đặc điểm chung của ADN và ARN là
A. có cấu trúc một mạch pôlinuclêôtit. B. cấu tạo từ các đơn phân là axit amin.
C. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. D. có cấu trúc hai mạch pôlinuclêôtit.
Mã đề 132
Mã đề thi 132 Trang 2/3
Câu 15: Chức năng của bộ máy gôngi trong tế bào là:
A. Tổng hợp và đóng gói prôtêin. B. Sản sinh và phân phối năng lượng.
C. Thu nhận và xử lý thông tin. D. Lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm.
Câu 16: Thành tế bào của vi khuẩn có chức năng chính:
A. giúp vi khuẩn di chuyển.
B. quy định hình dạng cho tế bào.
C. trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
D. giúp vi khuẩn bám dính vào bề mặt tế bào chủ.
Câu 17: Chức năng chính của cacbohiđrat trong tế bào là:
A. điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.
B. dự trữ năng lượng, vật liệu cấu trúc tế bào.
C. thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.
D. cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.
Câu 18: Nếu môi trường bên ngoài tế bào nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan bên trong tế
bào thì môi trường đó được gọi là:
A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường ưu trương
C. Môi trường đẳng trương D. Môi trường nhược trương
Câu 19: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật?
A. Lizôxôm B. Ti thể C. Bộ máy gôngi D. Ribôxôm
Câu 20: Vai trò của nhân tế bào:
A. tổng hợp năng lượng cho tế bào, mang thông tin di truyền.
B. tổng hợp prôtêin cho tế bào.
C. tổng hợp các chất hữu cơ cho tế bào.
D. điều khiển mọi hoạt động sống, quy định các đặc tính của tế bào.
Câu 21: Thành phần chủ yếu cấu tạo của màng sinh chất là:
A. xenlulôzơ và prôtêin B. prôtêin và cacbohidrat
C. phốtpholipit và prôtêin D. phốtpholipit và glicôprôtêin
Câu 22: Chức năng của ADN là:
A. vận chuyển các axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin.
B. cấu tạo nên ribôxôm.
C. trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.
D. mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 23: Trong phân tử ADN, 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng:
A. liên kết hiđrô. B. liên kết glicôzit.
C. liên kết peptit. D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 24: Vai trò nào sau đây không phải của nước:
A. Cân bằng nhiệt độ trong tế bào cơ thể. B. Môi trường cho các phản ứng sinh hóa.
C. Thu nhận thông tin cho tế bào. D. Dung môi hòa tan các chất.
Câu 25: Kiểu vận chuyển các chất qua màng nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?
A. Vận chuyển thụ động. B. Xuất bào.
C. Nhập bào. D. Vận chuyển chủ động.
Câu 26: Chất nào sau đây khuếch tán trực tiếp qua lớp phốtpholipit kép?
A. CO2 B. Glucôzơ C. Nước D. Ion Na+
Câu 27: Hình thức vận chuyển chất tan nồng độ thấp đến nơi chất tan nồng độ cao tiêu tốn
năng lượng gọi là:
A. Khuyếch tán B. Vận chuyển chủ động
C. Thẩm thấu D. Vận chuyển thụ động
Câu 28: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Ribôxôm D. Lưới nội chất hạt
Mã đề thi 132 Trang 3/3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Học sinh làm bài trên giấy học sinh.
Câu 1. (2 điểm)
Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động bằng cách hoàn thành bảng sau:
Tiêu chí
Vận chuyển thụ động
Vận chuyển chủ động
Nguyên nhân
Nhu cầu năng lượng
Hướng vận chuyển
Cách vận chuyển
Kết quả
Câu 2. (1 điểm)
Tại sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận
biết được các cơ quan “lạ” và có thể loại thải các cơ quan lạ đó nếu không tương thích?
---------------HẾT----------------
S GD&ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYN TT THÀNH
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
Mã đề 132
Mã đề 209
đề 357
Mã đề 485
1
C
C
C
A
2
D
A
A
B
3
B
B
C
D
4
D
C
B
A
5
B
D
C
B
6
D
A
C
C
7
C
A
B
B
8
D
A
C
D
9
A
B
A
D
10
C
D
C
A
11
A
B
D
B
12
A
C
B
C
13
C
B
D
C
14
C
D
A
C
15
D
A
B
C
16
B
B
A
A
17
B
C
B
B
18
B
D
D
A
19
A
D
A
D
20
D
C
D
B
21
C
D
B
D
22
D
A
A
C
23
A
C
D
A
24
C
C
C
B
25
A
A
B
D
26
A
B
D
C
27
B
B
D
A
28
B
D
A
D
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
Phân bit vn chuyn th động vi vn chuyn ch động. (Mỗi ý đúng đưc 0.2 đim)
Tiêu chí
Vn chuyn th động
Vn chuyn ch động
Nguyên nhân
Do s chênh lch nồng độ
Do nhu cu ca tế bào
Nhu cầu năng lượng
Không cần năng lượng
Cần năng lượng
ng vn chuyn
T nơi nồng độ cht tan
cao đến nơi nồng đ cht
tan thp
T nơi nồng độ cht tan thấp đến
nơi có nồng độ cht tan cao
Cách vn chuyn
Khuếch tán trc tiếp qua lp
photpholipit képqua kênh
protein
Nh bơm protein
Kết qu
Đạt đến cân bng nng độ
Không đạt đến cân bng nồng độ
Câu 2. (1,0 điểm)
Màng sinh cht có các du chuẩn là glicoprotein đặc trưng cho từng loi tế bào (0.5 điểm). Nh
vy các tế bào cùng một cơ thể có th nhn biết nhau và nhn biết các tế bào l của cơ thể khác
(0.5 điểm).
------ Hết ------