Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ
- TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP: …………………………………… HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 HỌ VÀ TÊN:…………………………… MÔN: SINH HỌC KHỐI: 9 THỜI GIAN: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên Đề: Câu 1: Từ thí nghiệm nào sau đây, Men đen rút ra quy luật phân li: A. Lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng . B. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng . C. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản. D. Lai cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng tương phản. Câu 2: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là: A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính C. Sinh sản sinh dưỡng D. Sinh sản nẩy chồi. Câu 3: Trong thí nghiệm lai hai giống đậu Hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng của Menden – nguyên nhân xuất hiện 16 hợp tử ở F2 là: A. Sự kết hợp của giao tử đực và cái B. Sự kết hợp các cặp gen qua thụ tinh C. Sự kết hợp của các tính trạng của bố mẹ D. Sự kết hợp ngẫu nhiên qua thụ tinh của 4 loại giao tử đực và 4 loại giao tử cái. Câu 4: Ý nghĩa của phép lai phân tích trong chọn giống là gì? A. Phát hiện được thể dị hợp trong thực tế chọn giống. B. Phát hiện được tính trạng trội và tính trạng lặn sử dụng trong chọn giống. C. Phát hiện được thể đồng hợp để sử dụng trong chọn giống. D. Phát hiện được thể đồng hợp và thể dị hợp sử dụng trong chọn giống. Câu 5: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục. Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:
- A. P: AA x AA B. P: AA x Aa C. P: Aa x Aa D. P: AA x aa. Câu 6: Gen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định quả vàng. Hai cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào để F1 thu được có cả quả đỏ và quả vàng? A. P: BB x BB Hoặc P: Bb x BB B. P: Bb x BB Hoặc P: BB x bb C. P: Bb x Bb Hoặc P: Bb x bb D. P: BB x bb Hoặc P: BB x BB Câu 7: Thực chất của sự di truyền độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có: A. Tỉ lệ phân li mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn B. Tỉ lệ của mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. C. 4 kiểu hình khác nhau D. Xuất hiện 2 kiểu hình mới. Câu 8 : Thành phần hóa học của NST gồm : A. Phân tử prôtêin B. Phân tử ADN C. Prôtêin và phân tử ADN D. Axit và bazơ Câu 9 : Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là : A. Biến đổi hình dạng B. Tự nhân đôi C. Trao đổi chất D. Co, duỗi trong phân bào. Câu 10: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì? A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con. B. Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thể của tế bào mẹ cho hai tế bào con. C. Sự phân li đông đều của các crômatit về hai tế bào con. D. Sự phân li đồng đều chất tế bào của tế bào mẹ cho hai tế bào con. Câu 11: Một NST có dạng điển hình gồm các thành phần A. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc. B. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản.
- C. Tâm động, cromatit, thể kèm, eo thứ nhất, eo thứ hai. D. Tâm động, cromatit, eo thứ nhất, eo thứ hai, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc. Câu 12: Qua giảm phân ở động vật, mỗi noãn bào bậc 1 cho ra bao nhiêu trứng có kích thước lớn tham gia vào việc thu tinh: A. 1 trứng. B. 2 trứng. C. 3 trứng. D. 4 trứng. Câu 13: NST giới tính khác NST thường ở điểm nào? A. NST thường chỉ có ở tế bào sinh dưỡng, NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục( giao tử) B. NST thường gồm nhiều cặp, mang gen quy định các tính trạng thường. NST giới tính chỉ gồm một cặp, mang gen quy định các tính trạng liên quan và không liên quan đến giới tính C. NST thường mang gen quy định các tính trạng thường, NST giới tính chỉ mang gen quy định giới tính D. NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng, còn NST giới tính không toàn tại thành từng cặp tương đồng. Câu 14: Loại biến dị không di truyền cho thế hệ sau là: A. Đột biến NST. B. Đột biến gen. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu 15: Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được thụ tinh, nhưng khi ấp chỉ nở được 13 gà con. Vậy các trứng được thụ tinh nhưng không nở có bộ NST là bao nhiêu? A. 39 NST B. 78 NST C. 156 NST D. 117 NST Câu 16: Phân tử ADN được cấu tạo bởi các nguyên tố: A. C, H, O, S. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, P.
- D. C, H, N, P. Câu 17: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là: A. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào B. Sự tham gia xúc tác của các enzim C. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn D. Nguyên tắc bổ sung. Câu 18: Đặc điểm khác biệt của phân tử ARN so với phân tử ADN là: A. Được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H,O,N, P B. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Có cấu trúc một chuỗi xoắn đơn D. Được tạo từ 4 loại đơn phân. Câu 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ: A. Gen→ tính trạng. B. Gen→ mARN→ tính trạng C. Gen→ prôtêin→ tính trạng D. Gen→ mARN→ prôtêin→ tính trạng . Câu 20: Một gen có 3000 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A = 600. Khi gen này tự nhân đôi, thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit từng loại? A. A = T = 1800 nuclêôtit; X = G = 1200 nuclêôtit B. A = T = 600 nuclêôtit; X = G = 900 nuclêôtit C. A = T = 900 nuclêôtit; X = G = 600 nuclêôtit D. A = T = 1200 nuclêôtit; X = G = 1800 nuclêôtit Câu 21: Một đọan gen có chiều dài 3400 A0 và có số nuclêôtit loại G = 300. Khi gen này nhân đôi thì số nuclêôtit từng loại trong môi trường nội bào cung cấp là: A. A = X = 300 nuclêôtit; T = G = 700 nuclêôtit B. A = G = 700 nuclêôtit; T = X = 300 nuclêôtit C. A = T = 300 nuclêôtit; G = X = 700 nuclêôtit D. A = T = 700 nuclêôtit; G = X = 300 nuclêôtit Câu 22: Tên gọi của phân tử ADN là: A. Nucleotit. B. Axit nucleic. C. A xit ribonucleic. D. A xitđêôxiribônuclêôtit. Câu 23: Đột biến số lượng NST gồm những dạng nào?
- A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn. B. Đột biến dị bội và đột biến đa bội. C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng. D. Đột biến về kiểu hình và kiểu gen. Câu 24: Dạng đột biến nào của nhiễm sắc thể làm giảm vật chất di truyền? A. Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể D. Đảo đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể Câu 25: Đột biến NST là gì? A. Là sự thay đổi về số lượng NST. B. Sự thay đổi về cấu trúc NST. C. Sự thay đổi rất lớn về kiểu hình. D. Là sự thay đổi về số lượng, về cấu trúc NST. Câu 26: Sự thay đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit của cấu trúc gen gọi là: A.Thường biến. B. Đột biến gen. C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến số lượng NST. Câu 27: Kiểu hình là kết quả của: A. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường B. Sự tương tác giữa kiểu hình và môi trường C. Sự tương tác của môi trường khí hậu và đất đai D. Sự tương tác của kĩ thuật và chăm sóc Câu 28: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng: A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. C. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu 29: Các đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở thể: A. Thể đồng hợp. B. Thể dị hợp. C. Thể đột biến .
- D. Thể đồng hợp và thể dị hợp. Câu 30: Nguyên nhân chính dẫn đến xuất hiện đột biến về số lượng NST là: A. Do rối loạn cơ chế phân li NST ở kỳ sau của quá trình phân bào. B. Do NST nhân đôi không bình thường. C. Do sự phá huỷ thoi vô sắc trong phân bào. D. Do không hình thành thoi vô sắc trong phân bào. HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM SINH HỌC 9 Năm học: 2021- 2022 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B D C C C B C B B C A B D B Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D C D B D D B A D B A B A A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn