intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: SINH­ LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thâṕ Vận dụng Tổng Chủ đề  cao chính TN TN TL TL 1. Các thí  Lai một tính trạng, lai  nghiệm  hai cặp tính trạng. của  MenĐen (7tiêt) ́ ­ Số câu: 8(C1,2,3,4,5,6,7,8) 8 TN&1TL   ­ Số điểm: 2,0đ 2,0 đ 2. Nhiễm  Tính đặc trưng, cấu  Bài   tập   nguyên  sắc thể trúc NST, Nguyên  phân. (7tiêt) ́ phân. ­ Số câu: 2(C,11,12) 1C(1) 2TN& 1TL ­ Số điểm: 0,5đ 2,0  2,5đ 3. ADN và  Thành phần, cấu trúc  Cấu tạo hóa học của  gen không gian ADN. ADN.   Mối   quan   hệ  (6tiêt) ́ giữa gen và ARN. ­ Số câu: 2(C13,14)  1(C17)  3 TN ­ Số điểm: 0,5đ 1,5đ  2,0đ 4. Biến dị Đột biến gen, đột biến  Phân biệt đột biến  (7 tiết) NST với thường biến. ­ Số câu: 2(C9,10) 1 (C18) 3TN ­ Số điểm: 0,5đ  1,5đ  2,0đ 5.   Di  Di truyền học người. Vẽ sơ đồ  truyền   học  phả hệ. người (3 tiết) ­ Số câu: 2 (C15,16) 1 (C2) 2TN&1TL ­ Số điểm: 0,5đ    1,0đ  1,5đ ­ Số câu: 16 C 2 C 1C 1C 16TN &          4,0đ 3,0đ 20đ 10đ 2TL ­ Số điểm: 40% 30% 20% 10% 10đ ­ Tỉ lệ % 100%    Duyệt của BGH     Duyệt của TTCM                   Giáo viên lập ma trận   ( Kí và ghi rõ họ và tên)                         ( Kí và ghi rõ họ và tên)                      ( Kí và ghi rõ họ và tên)
  2. Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Ngọc Mẫn                    Phan Thị Cẩm Huyên PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM  KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ              NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên HS:.................................. MÔN: SINH HỌC ­ LỚP 9 Lớp :.........                           Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)                                                                                                        ( Đề có 20 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC  ĐỀ: 01 Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo A .  Trắc nghiệm :   (7 điểm)  I/  Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (4,0 điểm):  Câu 1: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là: A. Tính trạng lặn           B. Tính trạng tương ứng.       C. Tính trạng trung gian.          D. Tính trạng   trội. Câu 2: Dòng thuần là: A. Dòng mang tất cả  các cặp gen đồng hợp.   B. Dòng đồng hợp về  kiểu gen và cùng biểu hiện 1   kiểu hình. C. Dòng mang các cặp gen đồng hợp trội.     D. Dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn. Câu 3: Trội hoàn toàn là trường hợp nào sau đây? A. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 : 1. B. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội. C. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội. D. Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp. Câu 4: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì: A. F1 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.     B. F2 đồng tính trạng trội. C. F2 Phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.      D. F1 đồng tính trạng lặn Câu 5: Kiểu gen là: A. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.                 B. Tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. C. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.                            D. Tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. Câu 6 : Thể đồng hợp là: A. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. Cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. D. Cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. Câu 7 : Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định:
  3. A. Kiểu gen, kiểu hình của cá thể  mang tính trạng trội.    B. Kiểu hình của cá thể  mang tính trạng   trội. C. Kiểu gen của tất cả các tính trạng.                               D. Kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. Câu 8: Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen cho F1: A. Lai với bố mẹ.       B. Lai với vàng, nhăn.         C. Tự thụ phấn.                     D. Lai với xanh, nhăn. Câu 9: Đột biến gen là: A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit. B. Những biến đổi trong cấu trúc của NST liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. C. Những biến đổi trên ADN. D. Những biến đổi trên NST . Câu 10: Đột biến NST là: A. Sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục. B. Sự phân li không đồng đều của NST về hai cực tế bào. C. Sự thau đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST. D. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST Câu 11 : Thành phần hoá học chủ yếu của NST là: A. Protein và sợi nhiễm sắc.                               B. Protein histon và axit nucleic.        C. Protein và ADN.                                             D. Protein anbumin và axit nucleic.  Câu 1    2 : Cơ thể lớn lên nhờ quá trình: A. Phân bào.         B. Hấp thụ chất dinh dưỡng.        C. Trao đối chất và năng lượng.           D. Vận   động. Câu 13: Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro.          B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ. C. Các liên kết cộng hoá trị.                                      D. Các liên kết hydro. Câu 14: Tính đặc thù của ADN mỗi loài được thể hiện ở: A. Số lượng ADN.                                             B. S ố l ượng, thành phần và trình tự  sắp xếp các  nucleotit. C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).                                       D. Chứa nhiều gen. Câu 15: Phuơng pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người? A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh.              B. Nghiên cứu tế bào. C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền.       D. Xét nghiệm.  Câu 16: Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn người bình thường? A. Tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. B. Ảnh hưởng của tâm sinh lý. C. Vật chất di truyền bị biến đổi. D. Khả năng thụ tinh thấp. II/   Hãy điền từ  hoặc cụm từ thích hợp để  điền vào chỗ trống ..........để  được câu hoàn chỉnh (1,5  điểm): Câu 17:
  4. ­ ARN được tổng hợp trong nhân tế  bào tại NST (1)……………………, dựa trên khuôn mẫu của  ADN. ­ Gen tháo xoắn tách dần thành (2)……………... ­ Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với (3)……………………. theo nguyên tắc bổ sung, A liên kết   với (4) ….., T liên kết với (%) (5) …………,  G liên kết với X, X liên kết với G. ­ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra(6)……………………. để tổng hợp prôtêin. III/  Hãy Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3 (1,5 điểm): Câu 18: Thường biến Đột biến 1. Biến đổi về kiểu hình, không liên quan đến  A.Có di truyền. 1­… biến đổi kiểu gen. 2. Không di truyền. B. Có ý nghĩa quan trọng trong chọn  2­… giống và tiến hóa. 3. Do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. C. Biến đổi cơ sở vật chất của hiện  3­… tượng di truyền (ADN, NST). 4. Có lợi cho sinh vật, giúp sinh vật thích nghi. D. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên 4­… 5. Không có ý nghĩa trong chọn giống và tiến  E. Do ảnh hưởng của môi trường trong  5­… hóa. hoặc ngoài cơ thể. 6. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định. F. Đa số có hại cho sinh vật, ít khi có  6­… lợi. B. Tự luận: (3 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):   Ở 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 24.  Tính số NST, số cromatic ở các kì của quá   trình nguyên phân? Câu 2 (1,0 điểm):  Một người phụ nữ kể: “Bố tôi bị bệnh mù màu, mẹ tôi không bị bệnh này sinh ra  chị gái tôi không bị bệnh, anh trai tôi cũng không bị bệnh nhưng tôi và em trai tôi lại bị mắc bệnh.  Chồng tôi không bị bệnh, tất cả các đứa con gái tôi không đứa nào mắc bệnh. Vẽ sơ đồ phả hệ theo  lời kể của người phụ nữ trên? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM  ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ            Đ Ề KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021­2022                                          MÔN: SINH HỌC ­ LỚP 9                                                                               (B ản H ướng d ẫn g ồm 02 trang)                             * Hương dân chung ́ ̃ : ­ GV chấm theo đáp án. ­ Nếu ở mỗi ý học sinh làm chưa đầy đủ theo đáp án giáo viên có thể linh hoạt hạ dần biểu điểm sao  cho phù hợp. * Đáp án, biểu điểm: A. Trắc nghiệm: ( 7 điểm) . I/  Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (4,0 điểm):      Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐỀ 1 D B B C A D D C B D B A B B A A ĐỀ 2 D A B B C A A C A C C B A C C B ĐỀ 3 A D B C C B D D D B A B B B A A ĐỀ 4 B C A D A B C A C A B C C A C B II/   Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh (1,5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm  Câu 17:  ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 Ở kì trung gian. (1)Axit nucleic. (1) Axit nucleic.  (1) Ở kì trung gian.
  6.  2 Mạch đơn (2) Hàng trăm.  (2) Hàng trăm.  (2)  2 Mạch đơn  Nuclêôtit tự do.  (3) Chục triệu.  (3) Chục triệu.  (3)  Nuclêôtit tự do.   U.  (4) Nguyên tắc đa  (4)  Nguyên tắc đa  (4)  U.   A.    phân. phân. (5)  A.     Chất tế bào (5) 4 loại Nu. (5)  4 loại Nu. (6)  Chất tế bào (6) trình tự sắp xếp. (6)  trình tự sắp xếp. III/  Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3 ( 1,5 điểm):  Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 18: ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 ĐỀ 4 1­ C; 2­A; 3­ E; 4­ F;  1­ E; 2­D; 3­ C; 4­  1­ D; 2­ F; 3­ B; 4­ E; 5­ 1­ A; 2­ E; 3­C; 4­ F;  5­ B; 6­D F; 5­ B; 6­A A; 6­C 5­ B; 6­ D B. Tự luận: ( 3,0 điểm) Câu 1: ( 2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 2n= 24 Kì đầu Kì giữa Kì sau Kí cuối Số NST 24 24 48 24 Số cromatic 48 48 0 0 Câu 2: ( 1,0 điểm): ̣ NÔI DUNG ̉ ĐIÊM Sơ đồ phả hệ:                                              : :   Nam bị bệnh 0,25                                                                     :  Nam bình thường                                                                                                                      :  Nữ bình thường
  7.                                                                 : Nữ bị bệnh I                                                            0,25 II       III 0,5 Duyệt của BGH     Duyệt của TTCM               Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên)                    (Kí và ghi rõ họ và tên)                     (Kí và ghi rõ họ và tên) Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Ngọc Mẫn            Phan Thị Cẩm Huyên
  8. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM  KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ              NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên HS:.................................. MÔN: SINH HỌC ­ LỚP 9 Lớp :.........                           Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)                                                                                                        ( Đề có 20 câu, 03 trang)    ĐỀ CHÍNH THỨC        ĐỀ: 02                                                               Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo A .  Trắc nghiệm :   (7 điểm)  I/  Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (4,0 điểm):   Câu 1 : Tính trạng là: A. Những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình       B. kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. Các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.                  D. những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh  lý                                                                                                                                                                        của một cơ thể. Câu 2: Đặc điểm nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các quy   luật di truyền của Men đen? A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.              B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh. C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.   D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt. Câu 3: Tính trạng trội là: A. Tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ ½.   B. Tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp. C. Tính trạng luôn biểu hiện ở F2.            D. Tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn  toàn. Câu 4 : Thể dị hợp là: A. Cá thể không chứa chủ yếu các cặp gen dị hợp. B. Cá thể mang các gen khác nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. C. Cá thể không thuần chủng.                        D. Cá thể mang tất cả các cặp gen dị hợp. Câu 5 : Muốn phát hiện một cặp alen nào đó  ở  trạng thái đồng hợp hay dị  hợp người ta sử  dụng phương pháp nào sau đây? A. Lai tương đương.          B. Lai với bố mẹ.           C. Lai phân tích.    D. Quan sát dưới kính hiển vi. Câu 6: Biến dị tổ hợp là:
  9. A. kiểu hình khác bố mẹ do sự sự phân li độc lập của các cặp tính trạng dẫn đến sự  tổ hợp lai các   tính trạng của bố mẹ. B. loại biến dị phổ biến ở những loài sinh vật có hình thức giao phối. C. kiểu hình khác bố mẹ do sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. D. kiểu hình khác bố mẹ do sự  không phân li độc lập của các cặp tính trạng. Câu 7: Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở: A. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính (giao phối). B. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính. C. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản trinh sinh. D. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. Câu 8: Trong các kiểu gen sau đây, cá thể dị hợp bao gồm: 1. aaBB           4. AABB        2. AaBb            5. AaBb           3. Aabb           6. aabb A. 2                  B. 3 và 5                     C. 2, 3 và 5                     D. 1, 2, 3 và 5 Câu 9: Những tác nhân gây đột biến gen: A. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi trường, do biến đổi các quá trình sinh lí, sinh hoá bên trong tế  bào. B. Do sự phân li không đồng đều của NST. C. Do NST bị tác động cơ học.                             D. Do sự phân li đồng đều của NST. Câu 10: Ở người, mất đoạn NST số 21 sẽ mắc bệnh gì? A. Hồng cầu Lưỡi liềm.              B. Bệnh Down.     C.  Ung thư máu.                 D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 11 : Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu? A. Từ bố.                                    B. Từ mẹ.              C. Một từ bố, một từ mẹ.    D. Từ bố hoặc mẹ. Câu 12 : Tại sao NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kỳ giữa? A. Vì lúc này NST dãn xoắn tối đa.                        B. Vì lúc này NST đóng xoắn tối đa. C. Vì lúc này ADN nhân đôi xong.                        D. Vì lúc này NST phân li về hai cực của tế bào. Câu 13: Một gen dài 4080Å, số lượng nucleotit của gen đó là:  A. 2400                                     B. 4800                  C. 1200                                  D. 4080. Câu 14: Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ thông tin.                                            B. Truyền đạt thông tin. C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin.                      D. Tham gia cấu trúc của NST. Câu 15: Sơ đồ phả hệ là: A. Sơ đồ theo dõi sự di truyền chỉ về các loại bệnh ở người. B. Sơ đồ về kiểu gen mà con người nghiên cứu. C. Sơ đồ  biểu thị  sự di truyền về một tính trạng nào đó trên những ngừoi thuộc cùng một dòng họ  qua các thế hệ. D. Sơ đồ biều thị mối quan hệ họ hàng của mọi người trong gia đình.
  10. Câu 16: Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định? A. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông.               B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. C. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down.                   D. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng. II/   Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống.......... để được câu hoàn chỉnh (1,5  điểm): Câu 17: ­ ADN là một(1)................................. được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P. ­ AND là một đại phân tử vì: + Kích thước lớn: dài tới (2)............................. µm. + Khối lượng: hàng triệu,(3)........................... đơn vị cácbon. ­ ADN được cấu tạo theo (4)........................., mà đơn phân là nuclêôtit ( gồm 4 loại A, T, G, X) ­ Tính đa dạng: do sự sắp xếp khác nhau của (5)......................... ­ Tính đặc thù: do thành phần, số lượng,(6).............................. của các Nu trên ADN. III/  Hãy Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3 (1,5 điểm): Câu 18: Thường biến Đột biến 1. Do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. A. Có di truyền. 1­… 2. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định. B. Có ý nghĩa quan trọng trong chọn  2­… giống và tiến hóa. 3. Biến đổi về kiểu hình, không liên quan đến  C. Biến đổi cơ sở vật chất của hiện  3­… biến đổi kiểu gen. tượng di truyền (ADN, NST). 4. Có lợi cho sinh vật, giúp sinh vật thích nghi. D. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên 4­… 5. Không có ý nghĩa trong chọn giống và tiến  E. Do ảnh hưởng của môi trường trong  5­… hóa. hoặc ngoài cơ thể. 6. Không di truyền. F. Đa số có hại cho sinh vật, ít khi có  6­… lợi. B. Tự luận: (3 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):  Ở 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 24.  Tính số NST, số cromatic ở các kì của quá   trình nguyên phân? Câu 2 (1,0 điểm):  Một người phụ nữ kể: “Bố tôi bị bệnh mù màu, mẹ tôi không bị bệnh này sinh ra   chị  gái tôi không bị  bệnh, anh trai tôi cũng không bị  bệnh nhưng tôi và em trai tôi lại bị  mắc bệnh.  Chồng tôi không bị bệnh, tất cả các đứa con gái tôi không đứa nào mắc bệnh. Vẽ sơ đồ phả  hệ theo   lời kể của người phụ nữ trên? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………...………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………….………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………… ………….………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………….………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM  KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ              NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên HS:.................................. MÔN: SINH HỌC ­ LỚP 9 Lớp :.........                           Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)                                                                                                        ( Đề có 20 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC                                                                        ĐỀ: 03  Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo A .  Trắc nghiệm :   (7 điểm)  I/  Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (4,0 điểm):  Câu 1: Kiểu gen là: A. Tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.                 B. Tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. C. Tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể.                            D. Tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. Câu 2: Thể đồng hợp là: A. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp. B. Cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội. C. Cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn. D. Cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. Câu 3: Trội hoàn toàn là trường hợp nào sau đây? A. F1 đồng tính còn F2 phân li 3 : 1. B. Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội. C. Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội. D. Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp. Câu 4: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì:
  12. A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.     B. F2 đồng tính trạng trội. C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn.      D.  F1 đồng tính trạng lặn. Câu 5: Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen cho F1: A. Lai với bố mẹ.       B. Lai với vàng, nhăn.         C. Tự thụ phấn.                     D. Lai với xanh, nhăn. Câu 6 : Dòng thuần là: A. Dòng mang tất cả các cặp gen đồng hợp. B. Dòng đồng hợp về kiểu gen và cùng biểu hiện 1 kiểu   hình. C. Dòng mang các cặp gen đồng hợp trội.     D. Dòng mang các cặp gen đồng hợp lặn. Câu 7 : Mục đích của phép lai phân tích nhằm xác định: A. Kiểu gen, kiểu hình của cá thể  mang tính trạng trội.    B. Kiểu hình của cá thể  mang tính trạng   trội. C. Kiểu gen của tất cả các tính trạng.                               D. Kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội. Câu 8: Theo Menđen, tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được gọi là: A. Tính trạng lặn           B. Tính trạng tương ứng.       C. Tính trạng trung gian.          D. Tính trạng   trội. Câu 9: Đột biến NST là: A. Sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục. B. Sự phân li không đồng đều của NST về hai cực tế bào. C. Sự thau đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST. D. Những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST Câu 10: Đột biến gen là: A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit. B. Những biến đổi trong cấu trúc của NST liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit. C. Những biến đổi trên ADN.                                     D. Những biến đổi trên NST.                                    . Câu 11 : Cơ thể lớn lên nhờ quá trình: A. Phân bào.         B. Hấp thụ chất dinh dưỡng.       C. Trao đối chất và năng lượng.       D. Vận động  Câu 1    2 : Thành phần hoá học chủ yếu của NST là: A. Protein và sợi nhiễm sắc.                               B. Protein histon và axit nucleic.        C. Protein và ADN.                                            D. Protein anbumin và axit nucleic. Câu 13: Tính đặc thù của DNA mỗi loài được thể hiện ở: A. Số lượng ADN.                                             B. S ố l ượng, thành phần và trình tự  sắp xếp các  nucleotit. C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).                                       D. Chứa nhiều gen. Câu 14: Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN? A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro.          B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ. C. Các liên kết cộng hoá trị.                                      D. Các liên kết hydro. Câu 15: Vì sao phụ nữ trên 35 tuổi, tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn người bình thường? A. Tế bào sinh trứng bị lão hoá, quá trình sinh lí sinh hóa nội bào bị rối loạn. B. Ảnh hưởng của tâm sinh lý.
  13. C. Vật chất di truyền bị biến đổi. D. Khả năng thụ tinh thấp Câu 16: Phuơng pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người? A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh.              B. Nghiên cứu tế bào. C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền.       D. Xét nghiệm.  II/   Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để  điền vào chỗ  trốn g......... để  được câu hoàn chỉnh (1,5  điểm): Câu 17: ­ ADN là một(1)................................. được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P. ­ AND là một đại phân tử vì: + Kích thước lớn: dài tới (2)............................. µm. + Khối lượng: hàng triệu,(3)........................... đơn vị cácbon. ­ ADN được cấu tạo theo (4)........................., mà đơn phân là nuclêôtit ( gồm 4 loại A, T, G, X) ­ Tính đa dạng: do sự sắp xếp khác nhau của (5)......................... ­ Tính đặc thù: do thành phần, số lượng,(6).............................. của các Nu trên ADN. III/  Hãy Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3 (1,5 điểm): Câu 18: Thường biến Đột biến 1. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định. A.Có di truyền. 1­… 2.  Có lợi cho sinh vật, giúp sinh vật thích nghi. B. Có ý nghĩa quan trọng trong chọn  2­… giống và tiến hóa. 3. Không có ý nghĩa trong chọn giống và tiến  C. Biến đổi cơ sở vật chất của hiện  3­… hóa.  tượng di truyền (ADN, NST). 4. Do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. D. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên 4­… 5. Không di truyền.  E. Do ảnh hưởng của môi trường trong  5­… hoặc ngoài cơ thể. 6. Biến đổi về kiểu hình, không liên quan đến  F. Đa số có hại cho sinh vật, ít khi có  6­… biến đổi kiểu gen. lợi. B. Tự luận: (3 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):  Ở 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 24.  Tính số NST, số cromatic ở các kì của quá   trình nguyên phân? Câu 2 (1,0 điểm):  Một người phụ nữ kể: “Bố tôi bị bệnh mù màu, mẹ tôi không bị bệnh này sinh ra  chị gái tôi không bị bệnh, anh trai tôi cũng không bị bệnh nhưng tôi và em trai tôi lại bị mắc bệnh.  Chồng tôi không bị bệnh, tất cả các đứa con gái tôi không đứa nào mắc bệnh. Vẽ sơ đồ phả hệ theo  lời kể của người phụ nữ trên? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………...………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………….…………………………………………………………………………………..
  14. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………….………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………….……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM  KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ              NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên HS:.................................. MÔN: SINH HỌC ­ LỚP 9 Lớp :.........                           Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)                                                                                                        ( Đề có 20 câu, 03 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC   ĐỀ: 04  Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo A .  Trắc nghiệm :   (7 điểm)  I/  Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (4,0 điểm):  Câu 1: Thể dị hợp là: A. Cá thể không chứa chủ yếu các cặp gen dị hợp. B. Cá thể mang các gen khác nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó. C. Cá thể không thuần chủng.                       D. Cá thể mang tất cả các cặp gen dị hợp. Câu 2: Muốn phát hiện một cặp alen nào đó  ở  trạng thái đồng hợp hay dị  hợp người ta sử  dụng phương pháp nào sau đây?
  15. A. Lai tương đương.          B. Lai với bố mẹ.           C. Lai phân tích.    D. Quan sát dưới kính hiển vi. Câu 3: Biến dị tổ hợp là: A. kiểu hình khác bố mẹ do sự sự phân li độc lập của các cặp tính trạng dẫn đến sự  tổ hợp lai các   tính trạng của bố mẹ. B. Loại biến dị phổ biến ở những loài sinh vật có hình thức giao phối. C. Kiểu hình khác bố mẹ do sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. D. Kiểu gen khác bố mẹ do sự phân li độc lập của các cặp tính trạng.. Câu 4 : Tính trạng là: A. Những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình             B. Kiểu hình bên ngoài cơ thể sinh vật. C. Các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.                      D. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo,  sinh lý                                                                                                                                                                           của một cơ thể. Câu 5 : Đặc điểm nào của cây Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc nghiên cứu các  quy luật di truyền của Men đen? A. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.              B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh. C. Có hoa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.   D. Có hoa đơn tính, giao phấn nghiêm ngặt. Câu 6: Tính trạng trội là: A. tính trạng xuất hiện  ở  F2 với tỉ lệ ½.      B. Tính trạng biểu hiện  ở  cá thể  đồng hợp trội hay dị  hợp. C. tính trạng luôn biểu hiện ở F2.                D. Tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn  toàn. Câu 7: Trong các kiểu gen sau đây, cá thể dị hợp bao gồm: 1. aaBB           4. AABB        2. AaBb            5. AaBb           3. Aabb           6. aabb A. 2                  B. 3 và 5                     C. 2, 3 và 5                     D. 1, 2, 3 và 5 Câu 8: Biến dị tổ hợp xuất hiện khá phong phú ở: A. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính (giao phối). B. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản vô tính. C. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản trinh sinh. D. Những loài sinh vật có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. Câu 9: Ở người, mất đoạn NST số 21 sẽ mắc bệnh gì? A. Hồng cầu Lưỡi liềm.              B. Bệnh Down.     C.  Ung thư máu.                 D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 10: Những tác nhân gây đột biến gen: A. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi trường, do biến đổi các quá trình sinh lí, sinh hoá bên trong tế  bào. B. Do sự phân li không đồng đều của NST. C. Do NST bị tác động cơ học.                                   D. Do sự phân li đồng đều của NST.
  16. Câu 11 : Tại sao NST được quan sát rõ nhất dưới kính hiển vi ở kỳ giữa? A. Vì lúc này NST dãn xoắn tối đa.                        B. Vì lúc này NST đóng xoắn tối đa. C. Vì lúc này ADN nhân đôi xong.                        D. Vì lúc này NST phân li về hai cực của tế bào. Câu 12 : Trong cặp NST tương đồng, 2 NST có nguồn gốc từ đâu? A. Từ bố.                                    B. Từ mẹ.              C. Một từ bố, một từ mẹ.    D. Từ bố hoặc mẹ. Câu 13: Chức năng của ADN là: A. Lưu giữ thông tin.                                            B. Truyền đạt thông tin. C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin.                      D. Tham gia cấu trúc của NST. Câu 14: Một gen dài 4080Å, số lượng nucleotit của gen đó là:  A. 2400                                     B. 4800                  C. 1200                                  D. 4080. Câu 15: Sơ đồ phả hệ là: A. Sơ đồ theo dõi sự di truyền chỉ về các loại bệnh ở người. B. Sơ đồ về kiểu gen mà con người nghiên cứu. C. Sơ đồ  biểu thị  sự di truyền về một tính trạng nào đó trên những ngừoi thuộc cùng một dòng họ  qua các thế hệ. D. Sơ đồ biều thị mối quan hệ họ hàng của mọi người trong gia đình. Câu 16: Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định? A. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông.               B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. C. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down.                   D. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng. II/   Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để  điền vào chỗ  trốn g .........để  được câu hoàn chỉnh (1,5  điểm): Câu 17: ­ ARN được tổng hợp trong nhân tế  bào tại NST (1)……………………, dựa trên khuôn mẫu của  ADN. ­ Gen tháo xoắn tách dần thành (2)……………... ­ Các nuclêôtit ở mạch khuôn liên kết với (3)……………………. theo nguyên tắc bổ sung, A liên kết   với (4) ….., T liên kết với (%) (5) …………,  G liên kết với X, X liên kết với G. ­ Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen đi ra(6)……………………. để tổng hợp prôtêin. III/  Hãy Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3 (1,5 điểm): Câu 18: Thường biến Đột biến 1. Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định. A. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên 1­… 2. Do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. B. Đa số có hại cho sinh vật, ít khi có  2­… lợi.  3. Biến đổi về kiểu hình, không liên quan đến  C. Biến đổi cơ sở vật chất của hiện  3­… biến đổi kiểu gen. tượng di truyền (ADN, NST). 4. Không có ý nghĩa trong chọn giống và tiến  D. Có di truyền. 4­… hóa. 5. Có lợi cho sinh vật, giúp sinh vật thích nghi. E. Do ảnh hưởng của môi trường trong  5­… hoặc ngoài cơ thể. 6. Không di truyền. F. Có ý nghĩa quan trọng trong chọn  6­… giống và tiến hóa.
  17. B. Tự luận: (3 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):  Ở 1 loài sinh vật có bộ NST 2n = 24.  Tính số NST, số cromatic ở các kì của quá   trình nguyên phân? Câu 2 (1,0 điểm):  Một người phụ nữ kể: “Bố tôi bị bệnh mù màu, mẹ tôi không bị bệnh này sinh ra  chị gái tôi không bị bệnh, anh trai tôi cũng không bị bệnh nhưng tôi và em trai tôi lại bị mắc bệnh.  Chồng tôi không bị bệnh, tất cả các đứa con gái tôi không đứa nào mắc bệnh. Vẽ sơ đồ phả hệ theo  lời kể của người phụ nữ trên? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………...………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………….………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………….………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………..…………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………….……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………..………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2