intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (2 kỹ năng)

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

40
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (2 kỹ năng) giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich (2 kỹ năng)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 2A (Đề thi gồm có 02 trang) I. Chọn từ có phần gạch chân (A, B, C hay D) được phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi câu sau. (1.0 điểm) Câu 1. A. dictionary B. right C. light D. science Câu 2. A. parents B. seven C. moment D. collector Câu 3. A. start B. large C. catch D. party Câu 4. A. essay B. event C. eleven D. enjoy II. Chọn phương án đúng nhất (A, B, C hay D) để hoàn thành mỗi câu sau đây. (2.5 điểm) Câu 1. His sister ___________ volleyball in her free time. A. likes B. goes C. plays D. has Câu 2. His English is ___________ than my English. A. worse B. bad C. worst D. the worst Câu 3. We learn ___________ to repair household appliances in Electronics classes. A. what B. which C. how D. when Câu 4. Nam: Would you like some fruit juice? Peter: ___________. A. Yes. I’d love some B. Yes. I like it C. Not at all D. That’s all right Câu 5. Mr. John writes for a newspaper. He is a ___________. A. teacher B. doctor C. mechanic D. journalist Câu 6. The dentist takes care ___________ people’s teeth. A. of B. for C. at D. to Câu 7. How far ___________ from your house to school? A. it is B. is it C. does it D. it does Câu 8. Linda: What is your ___________ subject? – Mai: It’s English. A. good B. better C. popular D. favorite Câu 9. Her group is ___________a play for the school anniversary celebrations. Trang 1/2 Mã đề 2A
  2. A. rehearing B. doing C. playing D. practicing Câu 10. He ___________ a birthday party next Sunday. A. have B. will have C. has D. will be III. Đọc đoạn văn sau và làm bài tập A, B bên dưới. (3.5 điểm) At school, we often have four classes in the morning. In the afternoon we have three more classes. After the first two classes, we have a (1) ____________ break. It's time for recess. This time is very important. We are all (2) ______________ and excited. We can meet our friends and have (3) ___________. During the recess, the yard and classrooms are very noisy. Many (4) ___________ sit and chat. Some eat or drink. Some play games like blind man's bluff or catch. Some girls skip rope. Some boys play (5) ___________ or swap baseball cards. These activities only stop when the bell rings. Then all students go into their (6) ____________ and begin new lessons. A. Chọn từ cho sẵn điền vào chỗ trống thích hợp nhất. (1.5 điểm) fun marbles classrooms students happy twenty-minute B. Trả lời các câu sau, đúng viết Đ, sai viết S. (2.0 điểm) 1. At school, we have three classes in the morning and four classes in the afternoon. 2. During the recess, the yard and classrooms aren't quiet. 3. All the students play games like blind man's bluff and catch at recess. 4. The activities at recess will stop when the bell rings IV. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa (1.0 điểm) 1. What/ fast food / in/ a/ eating/ about/ restaurant? 2. I/ will/ her/ call/ six/ after / again / o’clock. V. Viết theo hướng dẫn trong dấu ngoặc đơn. (2.0 điểm) 1. Hoa and Mai go to the library twice a week. (Viết câu hỏi cho các từ được gạch chân) 2. you/ like/ go/ concert/ me/ tonight? (Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh) 3. This book is very interesting. (Viết lại câu với từ cho sẵn) → What________________________________! 4. Let's / to /cafeteria/ get/cold drink. (Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh) ______HẾT______ Trang 2/2 Mã đề 2A
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TIẾNG ANH - Lớp 7 – Chương trình 7 năm TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH (Học sinh làm bài vào tờ giấy kiểm tra riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 2A (Đề thi gồm có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM I. (1.0 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0.25 điểm: 1.A 2.D 3.C 4.A II. (2.5 điểm). Mỗi câu chọn đúng đạt 0.25 điểm: 1. C 2. A 3. C 4. A 5. D 6. A 7.B 8.D 9. A 10. B III. (3.5 điểm). A. (1.5 điểm). Điền đúng mỗi từ đạt 0.25 điểm: 1. twenty-minute 2. happy 3. fun 4. students 5. marbles 6. classrooms B. (2.0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.5 điểm: 1. S (F) 2. Đ (T) 3. S (F) 4. Đ (T) IV. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0.5 điểm: 1. What about eating in a fast food restaurant? 2. I will call her again after six o’clock. V. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0.5 điểm: 1. How often do Hoa and Mai go to the library? 2. Would you like to go to the concert with me tonight? 3. What an interesting book! 4. Let's go to the cafeteria and get a cold drink. * Tùy theo mức độ làm bài của học sinh, tổ chấm quyết định điểm thích hợp. _________HẾT_________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2