intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209 giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209

Mã đề : 209 – Đề thi gồm 4 trang<br /> I. Trắc nghiệm (7đ) : Tô đậm đáp án đúng phần trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng 0.25đ)<br /> Câu 1: Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. Chức năng này góp phần đáp ứng<br /> nhu cầu gì?<br /> A. An toàn và bảo mật thông tin.<br /> B. Quản lý các mô tả dữ liệu.<br /> C. Tổ chức và điều khiển.<br /> D. Duy trì tính nhất quán dữ liệu.<br /> Câu 2: Để lọc học sinh có giới tính là Nam với điều kiện này thì có những cách lọc nào thực hiện<br /> được?<br /> A. Lọc theo mẫu hoặc lọc theo ô dữ liệu được chọn.<br /> B. Lọc theo ô.<br /> C. Lọc theo giới tính.<br /> D. Không thể lọc được.<br /> Câu 3: Tạo biểu mẫu mới theo cách tự thiết kế nháy đúp vào dòng nào sau đây?<br /> A. Create table by using wizard.<br /> B. Create form by using wizard.<br /> C. Create table in Design view.<br /> D. Create form in Design view.<br /> Câu 4: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm hai phần đó là gì?<br /> A. Định nghĩa trường, mô tả trường.<br /> B. Tên trường, kiểu dữ liệu.<br /> C. Định nghĩa trường, các tính chất của trường.<br /> D. Các tính chất trường, mô tả trường.<br /> Câu 5: Quan sát hình và cho biết tên của thanh công cụ này là gì ?<br /> A. Table View.<br /> <br /> B. Table Design.<br /> <br /> C. Table Datasheet.<br /> <br /> D. Table Save.<br /> <br /> Câu 6: Quá trình tạo liên kết bảng “Trong hộp thoại Show Table chọn các bảng bằng cách<br /> <br /> chọn tên bảng rồi nháy nút gì tiếp theo”?<br /> A. Add<br /> B. Thêm<br /> <br /> C. Close<br /> <br /> Câu 7: Hệ cơ sở dữ liệu có mấy thành phần ?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> Câu 8: Khi nhập dữ liệu, trường nào không được bỏ trống ?<br /> A. Trường ID.<br /> B. Khóa chính.<br /> C. Trường họ tên.<br /> D. Khóa chính phụ.<br /> Câu 9: Các mối liên kết được thực hiện trong cửa sổ có tên là gì?<br /> <br /> D. Xóa<br /> D. 2.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. Tools-> Relationships...<br /> B. Relationship.<br /> C. Relation.<br /> D. Relationships.<br /> Câu 10: Để chỉ định khóa chính, ta thực hiện chọn trường làm khóa chính sau đó thực hiện thao tác<br /> gì?<br /> A. Chọn lệnh Edit->Primary Key.<br /> B. Chọn lệnh Insert->Primary Key.<br /> C. Chọn lệnh Edit-> Key Primary.<br /> D. Chọn lệnh File->Primary Key.<br /> Câu 11: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là gì?<br /> A. Bảng.<br /> B. Mẫu hỏi.<br /> C. Biểu mẫu.<br /> D. Báo cáo.<br /> Câu 12: Cách thực hiện xóa bản ghi là chọn bản ghi cần xóa sau đó tiếp tục làm gì?<br /> A. Nhấn phím Backspace.<br /> B. Nhấn phím Ctrl.<br /> C. Nhấn phím Delete.<br /> D. Nhấn phím Deletes.<br /> Câu 13: Một hệ QTCSDL phải cung cấp môi trường cho… dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu<br /> trúc dữ liệu thể hiện…và các … trên dữ liệu ? (Điền vào chỗ trống)<br /> A. Thông tin, ràng buộc, người dùng.<br /> B. Thông tin, người dùng, ràng buộc.<br /> C. Người dùng, thông tin, ràng buộc.<br /> D. Người dùng, ràng buộc, thông tin.<br /> Câu 14: Chế độ trang dữ liệu có tên tiếng Anh là gì?<br /> A. View Design.<br /> B. Design View.<br /> C. View datasheet.<br /> D. Datasheet View.<br /> Câu 15: Đối tượng nào được thiết kế để dịnh dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in<br /> ra?<br /> A. Báo cáo.<br /> B. Bảng.<br /> C. Mẫu hỏi.<br /> D. Biểu mẫu.<br /> Câu 16: Học sinh Nguyễn Gia Lâm từ lớp A chuyển sang lớp B ta phải thực hiện những thao tác<br /> cập nhật thế nào?<br /> A. Xóa dữ liệu.<br /> B. Xóa dữ liệu, thêm dữ liệu.<br /> C. Thêm dữ liệu.<br /> D. Thêm dữ liệu, xóa dữ liệu.<br /> Câu 17: Dữ liệu nguồn cho biểu mẫu là đối tượng nào?<br /> A. Biểu mẫu.<br /> B. Mẫu hỏi.<br /> C. Bảng.<br /> D. Bảng, mẫu hỏi.<br /> Câu 18: Cách khởi động Access ? (Theo bài học SGK cách 1)<br /> A. All programs->Microsoft Access.<br /> B. Starts -> All program->Microsoft Access.<br /> C. Start -> All programs->Microsoft Access. D. Start -> Microsoft Access.<br /> Câu 19: Maso có kiểu dữ liệu nào là phù hợp nhất?<br /> A. Memo.<br /> B. Date/Time.<br /> C. Yes/no.<br /> D. Number.<br /> Câu 20: Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế. Thay đổi kích thước trường ( thực hiện khi con<br /> trỏ có dạng hình gì ) ?<br /> A. Mũi tên.<br /> B. Mũi tên hai đầu.<br /> C. Bàn tay hai đầu.<br /> D. Đồng hồ cát.<br /> Câu 21: Khi xây dựng CSDL liên kết được tạo giữa các bảng cho phép… từ nhiều bảng? (Điền vào<br /> chỗ trống)<br /> A. Tổng hợp các bảng.<br /> B. Tổng hợp dữ liệu.<br /> C. Nhất quán dữ liệu.<br /> D. Dư thừa dữ liệu.<br /> Câu 22: Phần mềm Microsoft Access có tên gọi tắt là gì ?<br /> A. Acces.<br /> B. Access.<br /> C. Acess.<br /> D. Aceess.<br /> Câu 23: Dựa vào yêu cầu quản lý thông tin của một chủ thể để xác định cấu trúc hồ sơ. Đây là công<br /> việc gì ?<br /> A. Khai thác hồ sơ.<br /> B. Cập nhật dữ liệu. C. Lập báo cáo.<br /> D. Tạo lập hồ sơ.<br /> Câu 24: Quan sát hình và xác định trường liên kết giữa 2 bảng là gì?<br /> <br /> A. Hoten.<br /> <br /> B. MaMH.<br /> <br /> C. MaKH.<br /> <br /> D. Mã khách hàng.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 25: Quan sát hình và cho biết hình này tên là gì?<br /> <br /> A. File Relationships. B. Relationships.<br /> C. Edit Relationship. D. Edit Relationships.<br /> Câu 26: Để sắp xếp các bản ghi theo trường Tên : Bước 1 là chọn trường Ten. Sau đó nháy nút gì<br /> sau đây?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 27: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, thực hiện thế nào?<br /> A. Nháy lên tên biểu mẫu.<br /> B. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu.<br /> C. Nháy trái chuột lên tên biểu mẫu.<br /> D. Nháy chuột lên tên biểu mẫu.<br /> Câu 28: Trong thực tế, ngôn ngữ dùng để định nghĩa và thao tác dữ liệu là hai thành phần của một<br /> ngôn ngữ… duy nhất ? (Điền vào chỗ trống)<br /> A. SQL.<br /> B. Hệ QTCSDL.<br /> C. CSDL.<br /> D. Hệ CSDL.<br /> …………………………………………………………………………………………………<br /> II. Tự luận (3đ).<br /> Quan sát Hình 1 cơ sở dữ liệu bên dưới, thực hiện các yêu cầu sau:<br /> <br /> Hình 1<br /> a. Học sinh hoàn thành trực tiếp lên Hình 2. Thiết kế mẫu hỏi : “Danh sách học sinh gồm : Mã số,<br /> Địa chỉ học sinh có tên là “Nam” và có điểm Hóa lớn hơn 6.0”<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Hình 2<br /> b. Điền vào chỗ trống :<br /> Sau khi hoàn hành mẫu hỏi ở chế độ thiết kế (Hình 2). Thực hiện thao tác nào để xem kết quả ?<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> c. Hãy cho biết mã số và tên học sinh thỏa điều kiện mẫu hỏi câu a?<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN<br /> I. Trắc nghiệm: 28 câu mỗi câu đúng 0.25 điểm. (7đ)<br /> <br /> II. Tự luận : 2 đề được phân cho 4 mã đề. Đề 1: ( Mã đề 123, 357), Đề 2: ( Mã đề 209, 485) (3đ)<br /> a. 2 điểm<br />  Điền đúng cột Field 1 điểm<br />  Điền đúng cột Table và check Show 0.5 điểm<br />  Điền đúng điều kiện 0.5 điểm<br /> Đề 1: “ Danh sách học sinh gồm: Mã số, Tên học sinh<br /> Giới tính “Nam” của Tổ 2”.<br /> <br /> Đề 2: “Danh sách học sinh gồm : Mã số, Địa chỉ<br /> học sinh có tên là “Nam” và có điểm Hóa lớn hơn<br /> 6.0”<br /> <br /> b. 0.5 điểm<br />  View-> DataSheet View hoặc bấm vào biểu tượng<br /> c. 0.5 điểm<br /> Đề 1: “ Danh sách học sinh gồm: Mã số, Tên học<br /> sinh Giới tính “Nam” của Tổ 2”.<br /> <br /> 1|Page<br /> <br /> hoặc<br /> <br /> Đề 2: “Danh sách học sinh gồm : Mã số, Địa chỉ học<br /> sinh có tên là “Nam” và có điểm Hóa lớn hơn 6.0”<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2