Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
lượt xem 3
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC, LỚP 7; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT chủ đề kiến thức Thời Thời Số câu Số câu Thời gian Số câu Thời gian Số câu gian gian 1. Sơ lược về các Chủ đề thành phần của máy 2 1,5 1 1,5 7,5 % Máy tính tính (0,75 điểm) 1 và cộng đồng 2. Khái niệm hệ 15 % điều hành và phần 1 0,75 1 1,5 1 5 (1,5 điểm) mềm ứng dụng Chủ đề Tổ chức lưu trữ, Mạng xã hội và một tìm kiếm số kênh trao đổi 2 1 0,75 1 1,5 5% và trao thông tin thông (0,5 điểm) đổi dụng trên Internet thông tin Chủ đề:Đạo đức, Văn hoá ứng xử 2,5% 3 pháp qua phương tiện 1 0,75 (0,25 điểm) luật và truyền thông số văn hoá môi
- trường số Chủ đề: Ứng 1. Bảng tính điện tử 4 11 8,25 9 13,5 1 5 1 5 70% dụng tin cơ bản (7,0 điểm) học Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (c1) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. 2 TN 1 TN (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) (c2) Chủ đề A: Thông hiểu Máy tính và cộng đồng – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (c3) Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. (c4) 2. Khái niệm hệ điều Thông hiểu hành và phần mềm ứng 1 TN 1 TN 1 TL dụng – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng (c5) Vận dụng
- – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục (b1) 2 Nhận biết Chủ đề B: – Nhận biết một số website là mạng xã hội Tổ chức lưu Mạng xã hội và một số (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) (c6) trữ, tìm kiếm và trao kênh trao đổi thông tin Thông hiểu 1 TN 1 TN đổi thông tin thông dụng trên Internet – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (c7) 3 Chủ đề C: Nhận biết Đạo đức, – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. (c8) Văn hoá ứng xử qua pháp luật phương tiện truyền 1 TN và văn hoá thông số trong môi trường số Nhận biết Chủ đề D: 1. Bảng tính điện tử cơ – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm Ứng dụng bản bảng tính. (c9 c19) tin học Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (c20 c28) 11 TN 9 TN 1 TL 1 TL Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. (b2) Vận dụng cao – Thực hiện được một số phép toán thông dụng (b3)
- Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:........................................... Môn: Tin học 7 Lớp:.................... Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút Điểm Lời Phê của Giáo Viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng Câu 1. Thiết bị đưa thông tin ra là: A. Chuột B. Bàn phím C. Loa D. Máy quét Câu 2. Thiết bị đưa thông tin ra thông qua việc trình chiếu là: A. Màn hình B. Bàn phím C. Loa D. Máy chiếu Câu 3. Theo em, KHÔNG NÊN làm việc nào dưới đây? A. Giữ tay khô, sạch khi thao tác với máy tính B. Gõ phím nhẹ, dứt khoát C. Di chuyển chuột ở bề mặt gồ ghề D. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng nút Shut down Câu 4. Phần mềm là hệ điều hành: A. Word B. Excel C. Windown 10 D. Power point Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây thuộc Hệ điều hành? A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng C. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành D. Chạy trong môi trường của hệ điều hành Câu 6. Facebook KHÔNG có chức năng nào? A. Tạo, đăng tải bài viết mới B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có C. Tìm kiếm, kết nối bạn bè D. Chỉnh sửa hình ảnh, video Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là HẠN CHẾ của mạng xã hội? A. Thông tin đa dạng, phong phú B. Có nguy cơ tiếp xúc với thông tin giả, sai sự thật C. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết D. Dễ dàng trao đổi thông tin Câu 8. Theo em, khi giao tiếp qua mạng KHÔNG NÊN thực hiện việc nào? A. Chia sẻ thông tin từ nguồn chính thống B. Tìm hiểu quy định của nhà cung cấp C. Bảo mật thông tin tài khoản cá nhân D. Nói tục, chửi bậy, xúc phạm người khác Câu 9. Vùng làm việc của bảng tính gồm: A. Các cột. B. Các hàng C. Các hàng và các cột. D. Các hàng, các cột, các ô. Câu 10. Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện: A. nháy chuột lên biểu tượng Excel. B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.
- C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel. D. nháy đúp chuột trái lên biểu tượng Excel. Câu 11. Giao của một cột và một hàng là: A. Một hàng B. Một cột C. Một ô tính D. Trang tính. Câu 12. Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là: A. Tên hàng B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối. Câu 13. Cách chọn ô tính là: A. Nháy chuột vào ô tính. B. Nháy chuột vào hàng C. Dùng phím mũi tên di chuyển đến ô tính cần chọn. D. Nháy chuột vào ô tính hoặc dùng phím mũi tên di chuyển đến ô tính cần chọn. Câu 14. Việc nhập và chỉnh sửa dữ liệu có thể thực hiện tại: A. Bảng tính B. Vùng nhập liệu C. Ô tính D. Trang tính Câu 15. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2) B. (E4+B2) C. =(E4-B2) D. (E4*B2) Câu 16. Công thức tính giá trị trung bình của các giá trị trong khối ô tính G4: G7 là. A. G4 + G5 + G6 + G7/4 B. = ( G4 + G5 + G6 + G7)/4 C. G4 + G5 + G6 + G7 D. ( G4 + G5 + G6 + G7) Câu 17. Bước thực hiện đúng chức năng tự động điền dữ liệu ( Autofill) là gì? A. Chọn vào ô tính có chứa công thức đưa con trỏ chuột vào góc phải dưới của ô tính đó cho đến khi con trỏ thành dấu + rồi kéo thả chuột đến các ô lân cận. B. Copy công thức từ ô có chứa công thức đến ô lân cận C. Đáp án A và B đều sai D. Đáp án A và B đều đúng Câu 18: Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ …: A. Không bị điều chỉnh B. Được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. C. Được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí so với ô đích D. Tất cả đều sai. Câu 19. Gõ tổ hợp phím Ctrl+C để làm gì? A. Sao chép B. Di chuyển C. Dán D. Cắt Câu 20. Theo em, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối ô tính bắt buộc phải nằm trên nhiều cột hoặc nhiều hàng. B. Có thể nhập dữ liệu trực tiếp tại ô tính hoặc thông qua vùng nhập liệu. C. Sau khi đã nhập dữ liệu thì không chỉnh sửa được dữ liệu trong ô tính. D. Có thể chọn khuôn dạng trình bày dữ liệu thông qua của sổ Format Cells. Câu 21. Sắp xếp các bước dưới đây để tính trung bình môn của bạn A thông qua vùng nhập liệu.
- 1. Nháy chuột vào vùng nhập liệu. 2. Chọn ô tính G4. 3. Gõ phím Enter. 4. Gõ nội dung:=(9+8+10*2+9.5*3)/7. A. 1- 2-3-4. B . 1-3-4-2 C. 2-1-4-3 D. 4-3-2-1 Câu 22. Hãy chuyển biểu thức toán học sau đây thành biểu thức trong MS Excel 45+13x20:30 A. 45+13*20/30 B. 45+13*20:30 C. 45+13x20/30 D. 45+13*20//30 Câu 23. Hãy chuyển biểu thức toán học sau đây thành biểu thức trong MS Excel 2x52+6x32 A. 2*5^2+6x3^2 B. 2*5^2+6*3^2 2 2 C. 2x5 +6x3 D. 2x52+6x32 Câu 24. Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có: A. trang tính, thanh công thức. B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas. C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data. Câu 25. Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 26. Trên trang tính tại ô A1=5; B1=10; C1=A1+B1 sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1 thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 Câu 27. Có mấy cách sao chép công thức đến các ô địa chỉ khác. A. 1 B.2 C. 3 D .4. Câu 28. Hãy cho biết cách sao chép số học sinh nam của lớp 7A3 vào số học sinh nam của lớp 7A1: A. Chọn ô B6 -> nháy Copy -> chọn ô B4 rồi Paste
- B. Chọn ô B4 -> nháy Copy -> chọn ô B7 rồi Paste C. Chọn ô B7 -> nháy Copy -> chọn ô B4 rồi Paste D. Chọn ô B6 -> nháy Copy -> chọn ô B7 rồi Paste II. PHẦN THỰC HÀNH Cho bảng tính: A B C D E F 1 stt Họ và tên Toán Văn Anh Điểm trung bình 2 1 Nguyễn Văn A 7 9 10 3 2 Nguyễn Văn B 6 8 7 4 3 Nguyễn Văn C 5 5 6 5 4 Nguyễn Văn D 9 6 8 Bài 1: Hãy tạo thư mục họ và tên em trong ổ đĩa D: rồi lưu bảng tính đã làm được vào thư mục vừa tạo. A B C D E F 1 stt Họ và tên Toán Văn Anh Điểm trung bình 2 1 Nguyễn Văn A 7 9 10 3 2 Nguyễn Văn B 6 8 7 4 3 Nguyễn Văn C 5 5 6 5 4 Nguyễn Văn D 9 6 8 Bài 2: Định dạng lại bảng tính trên để được bảng tính như sau: (font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dòng tiêu đề in đậm, căn giữa dữ liệu trong bảng tính) Bài 3: Sử dụng hàm AVERAGE để tính điểm trung bình 3 môn Toán, Văn, Anh của các bạn trên _ _ _ HẾT_ _ _
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D C C A D B D C D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C C C C A B A B A A CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 ĐA C A A D B B B C II. PHẦN THỰC HÀNH Câu Đáp án Thang điểm 29 Tạo được thư mục 0.5 đ Lưu tệp bảng tính 0.5 đ 30 Định dạng được font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13 0.5 đ Định dạng được dòng tiêu đề in đậm, căn giữa dữ liệu trong bảng tính 0.5 đ 31 Sử dụng được hàm AVERAGE để tính 1.0 đ _ _ _ HẾT_ _ _
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 436 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 329 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn