intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I GDĐT BẮC NĂM HỌC 2022-2023 TRÀ MY Môn: TIN HỌC – Lớp 8 TRƯỜN G PTDTB T THCS LÝ TỰ TRỌNG Mức độ TT nhận Nội thức Tổng Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận % điểm chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 - Máy tính và Chủ đề chương 1: trình Làm máy tính 4.67 3 quen với - Làm 1 2 1 điểm Ngôn quen với 46,7% ngữ lập chương trình trình và ngôn ngữ lập trình 2 Chủ đề - Chương 2 2 2 1 3 điểm 2: trình 30%
  2. máy tính và dữ liệu Chương - Sử trình dụng máy tính biến và và dữ hằng liệu. trong chương trình 3 - Từ bài Chủ đề toán đến 3: chương 2.33 Từ bài trình 1 2 1 1 điểm toán đến - Câu 23,3% chương lệnh điều trình. kiện. Tổng 6 1 4 1 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM:(5.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. 2
  3. Câu 1. Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để A. viết các chương trình máy tính. B. dịch chương trình. C. kiểm tra lỗi chương trình. D. in kết quả. Câu 2. Để chạy chương trình Pascal sang ngôn ngữ máy ta nhấn tổ hợp phím A. ctrl + x. B.alt + F9. C. alt + x. D. ctrl + F9. Câu 3. Integer là kiểu dữ liệu gì? A. Kiểu số nguyên. B. Kiểu số thực. C. Kiểu chuỗi. D. Kiểu kí tự. Câu 4. Kết quả của phép toán 63 div 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu? A. 2. B. 7. C. 5. D. 1. Câu 5. Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ? A. a:= a - 2; B. a:= a + 5; C. a:= a* b; D. a:= a : b; Câu 6. Cú pháp khai báo biến trong pascal là A. var : ;. B. var : ;. C. const : ;. D. const = ;. Câu 7. Một công việc hay một nhiệm vụ cần được giải quyết được gọi là A. thuật toán. B. chương trình. C. bài toán. D. điều kiện cho trước. Câu 8. Viết chương trình nhập 2 số thực a, b từ bàn phím. Sau đó, in ra màn hình kết quả tính tổng 2 số a, b. Để khai báo biến cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào? A. Var a, b, tong : char;. B. Var a, b, tong : integer;. C. Var a , b, tong : real;. D. Var a, b, tong : string;. Câu 9. Sự khác nhau giữa biến và hằng là A. biến là dữ liệu kiểu số, hằng là dữ liệu kiểu chữ. B. giá trị hằng thay đổi còn biến thì không thay đổi. C. giá trị biến thay đổi còn hằng thì không thay đổi.
  4. D. biến là dữ liệu kiểu chữ, hằng là dữ liệu kiểu số. Câu 10. Lệnh gán giá trị biểu thức x + y cho biến a nào sau đây đúng? A. a = x + y ;. B. x + y = a;. C. x + y := a;. D. a := x + y;. Câu 11. Hãy tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: Const Max :=2020; A. Dư dấu bằng (=). B. Từ khóa khai báo hằng sai. C. Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự. D. Dư dấu hai chấm (:). Câu 12. Quá trình giải bài toán gồm các bước nào? A. Xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết chương trình. B. Mô tả thuật toán, xác định bài toán, viết ngôn ngữ lập trình. C. Xác định bài toán, mô tả thuật toán, viết ngôn ngữ lập trình. D. Viết chương trình, xác định bài toán, mô tả thuật toán. Câu 13. Câu lệnh điều kiện dạng đủ là A. if then;. B. if then else else ;. C. if then , ;. D. if then else ;. Câu 14. Khi thực hiện câu lệnh if ... then, nếu đúng thì A. không thực hiện câu lệnh sau từ khóa then. B. thực hiện các câu lệnh sau từ khóa then. C. thực hiện câu lệnh tiếp theo của chương trình. D. kết thúc chương trình. Câu 15. Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘ab’); là A. a>b. B. a=b. C. a
  5. Câu 3. (1 điểm) Có một số câu lệnh trong chương trình sau viết sai, em hãy sửa lại cho đúng: Program Soam Soduong; uses crt var A, B: integer; Begin clrscr; writeln(Nhap so A: ); Readln(A); if A > 0 then writeln(A,’ la so duong ‘); else writeln(A,‘ la so am ’); readln; End. Câu 4. (1 điểm) Viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a và b khác nhau (a>b), sử dụng câu lệnh điều kiện để kiểm tra xem a chia het cho b hay không, thông báo ra màn hình. …Hết… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2022 -2023 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng là 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D A D D B C C C D D A D B D II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 Tên do người lập trình đặt cho các đối tượng, đại lượng trong 1 điểm chương trình. 2 điểm Quy tắc đặt tên: 1 điểm - Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau. - Tên không được trùng với từ khóa.
  6. - Tên không chứa dấu cách. - Tên không bắt đầu bằng chữ số. 2 4*x*x*x+3*x*x+8*x-7. 0.5 điểm 1 điểm (10+5)/(3+4)-7 0.5 điểm Program Soam_Soduong; 0.25 điểm uses crt; 0.25 điểm var A, B: integer; Begin 3 clrscr; 0.25 điểm 1 điểm writeln(‘Nhap so A: ‘);readln(A); if A >0 then writeln(A,’la so duong ‘) 0.25 điểm else writeln(A,‘ la so am ’); readln; End. Program Chia_het; Uses crt; Var a,b:Integer; 0.25 điểm Begin Clrscr; 4 Write(‘Nhap so a:=’); readln(a); 1 điểm Write(‘Nhap so b:=’); readln(b); 0.25 điểm If a mod b=0 then writeln(‘a chia het cho b’) else writeln(‘a khong chia het cho b’); 0.25 điểm Readln; End. 0.25 điểm Người duyệt đề Người ra đề BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN HỌC 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 6
  7. I. Trắc nghiệm: Câu 1: (NB) Biết công dụng của ngôn ngữ lập trình. Câu 2: (NB) Biết cách chạy chương trình trong môi trường lập trình. Câu 3: (NB) Nhận biết các kiểu dữ liệu trong chương trình. Câu 4, 5 : (TH) Hiểu được các kí hiệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Câu 6: (NB) Biết cách khai báo biến trong chương trình. Câu 7: (NB) Biết cách khai báo hằng trong chương trình. Câu 8: (VD) Tìm ra được cách khai báo biến cụ thể từ bài toán. Câu 9: (TH) Phân biệt sự khác nhau giữa biến và hằng. Câu 10: (TH) Hiểu cách khai báo biến. Câu 11: (VD) Tìm ra điểm sai trong khai báo hằng. Câu 12: (TH) Hiểu quá trình giải bài toán trên máy tính. Câu 13: (NB) Biết cách khai báo câu điều kiện trong chương trình. Câu 14: (TH) Hiểu ý nghĩa của câu điều kiện. Câu 15: (VD) Tìm được kết quả khi thực hiện câu lệnh điều kiện. II. Tự luận: Câu 1: (NB) Biết tên trong chương trình và quy tắc đặt tên. Câu 2: (TH) Chuyển các biểu thức toán học sang dạng trong pascal. Câu 3: (VD) Biết sửa lỗi chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal. Câu 4: (VDC) Viết được chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2