intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

16
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. Trường THCS Phan Tây Hồ Họ và tên ...........................................lớp.... ĐỀ THI HỌC KÌ I (2022 - 2023) Môn tin khối 8 ĐỀ1 I.TRẮC NGHIỆM:(5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào? A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ máy C. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính D. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình sang ngôn ngữ máy Câu 2: Chương trình dịch làm gì ? A. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ pascal D. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là: A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính Câu 4: Đâu là các từ khoá: A. Lop82, uses, begin, end. B. Program, end, begin, Readln, lop82 C. Program, then, mot, hai,ba D. Program, end, begin. Câu 5: Tên nào đúng ? A. Lop_8a B. Lop8/b C. Lop 8c D.8d Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào? A. Khai báo C. Khai báo và thân B. Tiêu đề, thân D. Thân 3 3 2 Câu 7: Biểu thức toán học (a + b )(1 + c) được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) C. (a*a*a + b*b*b)*(1 + c)*(1 + c) D. (a3 + b3)(1 + c3) Câu 8: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘10+20 = ‘, ‘20+10’); là: A.10+20=20+10 B. 10+20=30 C. 20+10=30 D. 30 = 30 Câu 9: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 20 và 5 là: A. 20 div 5 = 1 B. 20 div 5 = 0 C. 20 div 5 = 4 D. 20 mod 5 = 0 Câu 10: Đâu là từ khóa khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal
  2. A. Begin B. Var C. Uses D. Program Câu 11: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị biến x từ bàn phím? A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Readn(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); Câu 12: Thuật toán để đổi hai giá trị X,Y cho nhau là A. XZ; XY ; ZY ; C. XZ; XY ; ZY; B. ZY; XY ; ZY ; D. ZX; XY ; YZ; Câu 13: If Then Else là cú pháp: A. Câu lệnh điều kiện dạng thiếu B. Vòng lặp không xác định C. Vòng lặp xác định D. Câu lệnh điều kiện dạng đủ Câu 14: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: A. Max:=a; If b>Max then Max:=b; B. If (a>b) then Max:=a; If (b>a) then Max:=b; C. Max:=b; If a>Max then Max:=a; D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 15: IF x>=10 THEN b:=13 ELSE b:=14; Khi x nhận giá trị là 10 thì b nhận giá trị nào? A. 10 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 16: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng là A. if x:= 5 then a = b; C. If x > 4 then begin a:=b ; m:=n; B. if x > 4 then a:=b else m:=n; D. if x > 4; then a:= b; Câu 17: Hãy điền từ sau vào chỗ trống cho phù hợp( Integer, Real, Char, String) A. C. số nguyên:………………..; C. Xâu kí tự:…………………….; B.Số thực: ……………………….; D. Kí tự: ………………………. II. TỰ LUẬN:(5 ĐIỂM) Câu 1 (1đ): Quá trình giải bài toán trên tính gồm những bước nào? Câu 2 (1đ): Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Viết chương trình nhập độ dài 3 cạnh rồi tính diện tích tam gíác Câu 3 (1đ): Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ để tìm ra số lớn hơn của hai số a,b khác nhau nhập từ bàn phím. Câu 4 (2đ): 4.2 Viết chương trình so sánh cân nặng của hai bạn Nam và Tin biết rằng cân nặng l à 2 số được nhập từ bàn phím. a. Mô tả thuật toán b. Viết chương trình Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án Câu 11 12 13 14 15 16 Đ.án c âu 17: a…………………; b……………;c…………… ;d………… …….
  3. ĐỀ 2 I.TRẮC NGHIỆM:(5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chương trình dịch làm gì ? A. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ pascal D. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. Câu 2: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào? A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ máy C. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính D. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình sang ngôn ngữ máy Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là: A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính Câu 4: Tên nào đúng ? A. Lop_8a B. Lop8/b C. Lop 8c D.8d Câu 5: Đâu là các từ khoá: A. Lop82, uses, begin, end. B. Program, end, begin, Readln, lop82 C. Program, then, mot, hai,ba D. Program, end, uses. Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào? A. Khai báo C. Khai báo và thân B. Tiêu đề, thân D. Thân 3 3 3 Câu 7: Biểu thức toán học (a + b )(1 + c) được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) C. (a*a*a + b*b*b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a3 + b3)(1 + c3) Câu 8: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘10+20 = ‘, 20+10); là: A.10+20=20+10 B. 10+20=30 C. 20+10=20+10 D. 30 = 30 Câu 9: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 25 và 5 là: A. 25 div 5 = 1 B. 25 div 5 = 0 C. 25 div 5 = 5 D. 25 mod 5 = 0 Câu 10: Đâu là từ khóa khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal
  4. A. Begin B. Var C. Uses D. Program Câu 11: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị biến x từ bàn phím? A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Readn(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); Câu 12: Thuật toán để đổi hai giá trị X,Y cho nhau là A. XZ; XY ; ZY ; C. XZ; XY ; ZY; B. ZY; XY ; ZY ; D. ZX; XY ; YZ; Câu 13: If Then Else là cú pháp: A. Câu lệnh điều kiện dạng thiếu B. Vòng lặp không xác định C. Vòng lặp xác định D. Câu lệnh điều kiện dạng đủ Câu 14: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: A. Max:=a; If b>Max then Max:=b; B. If (a>b) then Max:=a; If (b>a) then Max:=b; C. Max:=b; If a>Max then Max:=a; D. Cả 3 câu đều đúng. Câu 15: IF x>=10 THEN b:=13 ELSE b:=14; Khi x nhận giá trị là 9 thì b nhận giá trị nào? A. 10 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 16: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng là A. if x:= 5 then a = b; C. If x > 4 then begin a:=b ; m:=n; B. if x > 4 then a:=b else m:=n; D. if x > 4; then a:= b; Câu 17: Hãy điền từ sau vào chỗ trống cho phù hợp( Integer, Real, Char, String) A. số nguyên:………………..; C. Số thực:…………………….; B. Xâu kí tự: ……………………….; D. Kí tự: ………………………. II. TỰ LUẬN:(5 ĐIỂM) Câu 1 (1đ): Quá trình giải bài toán trên tính gồm những bước nào? Câu 2 (1đ): Hãy chỉ ra Input và Output của bài toán sau: Chế biến món rau muống luộc Câu 3 (1đ): Em hãy vẽ sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu để tìm ra số lớn hơn của hai số a,b khác nhau nhập từ bàn phím. Câu 4 (2đ): 4.2 Viết chương trình so sánh chiều cao của hai bạn Thúy và Hằng biết rằng chiều cao l à 2 số được nhập từ bàn phím. a. Mô tả thuật toán b. Viết chương trình Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án Câu 11 12 13 14 15 16 Đ.án c âu 17: a…………………; b……………;c…………… ;d………… …….
  5. CẤP ĐỘ NỘI TIN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TỔNG Bài 1: Máy tính và 2 chương 0.5đ trình máy C1,2 tính (0.5Đ) Bài 2: Làm quen với 4 1 chương C3,4,6 C5 1,0 đ trình và (0,75 (0,25 ngôn ngữ Đ) Đ) lập trình Bài 3: 1 3 Chương C 17 C7,8, trình máy A,B,C 9 1,75đ tính và dữ ,D (0,75 liệu (1Đ) Đ) Bài 4: Sử 1 1 dụng biến C10 C11 trong (0,25 0,5đ (0,25 chương Đ) Đ) trình Bài 5: Từ 1 bài toán đến C1 C12 C2 C4a 3,25đ chương (1Đ) 0,25 (1Đ) (1Đ) trình Đ 1 3 C4b Bài 6: Câu C13 C14, (1Đ) C3 lệnh điều (0,25 15.16 3,0đ (1Đ) kiện Đ) (0,75 Đ) TỔNG 3đ 2đ 2đ 1đ 1đ 1đ 10 Đ BẢNG ĐẶC TẢ
  6. C. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu Nội Tin cần kiểm tra 1 Biết được các bước để tạo ra một chương trình 2 Biết chương trình dịch là gì? 3 Biết các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình 4 Biết làm quen với các từ khóa 5 Hiểu cách đặt tên trong chương trình 6 Hiểu được cấu trúc cNam của một chương trình 6 Biết phép toán với kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Pascal. Hiểu cách chuyển các biểu thức toán học sang các kí hiệu trong ngôn 7 ngữ Pascal. 8 Hiểu cú pháp và ý nghĩa của lệnh Write, Writeln. 9 Hiểu được các phép toán kiểu nguyên div, mod 10 Biết biến, khai báo biến và hằng. 11 Hiểu được lệnh nhập giá trị của biến trong chương trình 12 Hiểu được thuật toán hoán đổi giá trị của hai biến 13 Biết được cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ 14,15,16 Hiểu được câu lệnh điều kiện 17 a,b,c,d Biết được các kiểu dữ liệu thường gặp trong NNLT Câu 1 Biết được các bước giải bài toán trên máy tính Câu2 Hiểu cách xác định bài toán Câu3 Hiểu được cấu trúc sơ đồ rẽ nhánh dạng đủ Câu 4a Vận dụng bậc thấp viết một chương trình Câu 4b Vận dụng bậc cao viết một chương trình
  7. ĐÁP ÁN Đ Ề 1 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án D D A D A C C A C B Câu 11 12 13 14 15 16 Đ.án D D D D D C CÂU 17 A: Integer; B: real; C: String; D: Char; II.TỰ LUẬN Câu 1: - Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước: - Xác định bài toán. - Mô tả thuật toán. - Viết chương trình. Câu 2: Input: Nhập ba số a,b,c, Output: Diện tích tam giác Câu 3: Vẽ theo sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ (1 điểm) a>b S Đ In a In b Câu 4: a/ Mô tả thuật toán (1 điểm) XĐBT : Input : Nhập cân nặng của Nam và Tin Output : Thông báo kết quả ai nặng hơn Thuật toán : Bước 1 : Nhập cân nặng của Nam và Tin Bước 2 : - Nếu Nam >Tin chuyển bước 3
  8. - Nếu Nam b then Write(‘ Nam nang hon Tin’) If a
  9. a>b S Đ In a Câu 4: a/ Mô tả thuật toán (1 điểm) XĐBT : Input : Nhập cân nặng của Nam và Tin Output : Thông báo kết quả ai nặng hơn Thuật toán : Bước 1 : Nhập cân nặng của Thuy và Hang Bước 2 : - Nếu Thuy >Hang chuyển bước 3 - Nếu Thuy b then Write(‘ Thuy cao hon Hang’) If a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2